Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 226 tài liệu với từ khoá Ngữ pháp tiếng VIệt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1539327. Sổ tay ngữ pháp Tiếng Việt tiểu học/ Lê Hạnh biên soạn.- H.: Nxb.Dân trí, 2011.- 143tr; 18cm.
    Tóm tắt: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Tiếng Việt giúp học sinh Tiểu học tra cứu được rõ ràng, khoa học
{Giáo dục Tiểu học; Ngữ pháp; Sách tham khảo; Tiếng Việt; } |Giáo dục Tiểu học; Ngữ pháp; Sách tham khảo; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Hạnh; ]
DDC: 372.61 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1143988. NGUYỄN KIM THẢN
    Cơ sở ngữ pháp tiếng Việt/ Nguyễn Kim Thản.- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 266tr.: bảng, hình vẽ; 19cm.
    Phụ lục: tr. 254-264
    Tóm tắt: Những vấn đề lí thuyết cơ bản của ngữ pháp tiếng Việt trên cơ sở câu: câu đơn, câu ghép. Các loại câu gặp trong tiếng Việt. Cách mở rộng các thành phần câu, các loại từ, ngữ pháp tiếng Việt... và hướng dẫn vận dụng ngữ pháp tiếng Việt
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557168. DIỆP QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt. T.2/ Diệp Quang Ban.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Nxb.Giáo dục, 2008.- 259tr; 20cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu cấu tạo của câu và cụm từ trong ngữ pháp tiếng Việt
{Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557057. Ngữ pháp tiếng Việt những vấn đề lý luận.- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 639tr; 24cm.
    Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về những đặc điểm cơ bản trong ngữ pháp tiếng Việt
{Ngôn ngữ học; Ngữ pháp; Tiếng Việt; } |Ngôn ngữ học; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1168541. BÙI MINH TOÁN
    Giáo trình ngữ pháp tiếng Việt: Sách dành cho các trường cao đẳng Sư phạm/ Bùi Minh Toán ch.b., Nguyễn Thị Lương.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 240tr.: bảng; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 44000
    Tóm tắt: Một số khái niệm cơ bản của ngữ pháp học, từ loại tiếng Việt, bình diện ngữ pháp của câu tiếng Việt, bình diện ngữ nghĩa của câu tiếng Việt, bình diện ngữ dụng của câu
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Lương; ]
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557167. Ngữ pháp tiếng Việt. T.1/ Diệp Quang Ban chủ biên; Hoàng Văn Thung biên soạn.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Nxb.Giáo dục, 2007.- 163tr; 20cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu về cấu tạo từ và từ loại trong ngữ pháp tiếng Việt
{Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; | [Vai trò: Diệp Quang Ban; Hoàng Văn Thung; ]
DDC: 495.9225 /Price: 13200đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454736. NGUYỄN CHÍ HÒA
    Ngữ pháp tiếng Việt thực hành/ Nguyễn Chí Hòa.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2006.- 419tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn
    Thư mục: tr. 411 - 416
    Tóm tắt: Hệ thống hóa những hiện tượng ngữ pháp cơ bản nhất của Tiếng Việt dưới góc độ thực hành tiếng. Cấu tạo từ, các loại cụm từ, câu đơn, câu đơn phức tạp hoá, câu ghép
(Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 49700đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307805. ĐỖ THỊ KIM LIÊN
    Bài tập ngữ pháp tiếng Việt/ B.s: Đỗ Thị Kim Liên.- H.: Giáo dục, 2002.- 435tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 428-435
    Tóm tắt: Đại cương về ngữ pháp học, ngữ pháp tiếng Việt, từ và cấu tạo từ, từ loại, cụm từ và câu
{Bài tập; Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; } |Bài tập; Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Price: 23300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308746. ĐỖ THỊ KIM LIÊN
    Ngữ pháp tiếng Việt/ Đỗ Thị Kim Liên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 163tr; 27cm.
    Tóm tắt: Đại cương về ngữ pháp học; Ngữ pháp tiếng Việt; Từ và cấu tạo từ, từ loại, cụm từ, câu phân loại theo mục đích phát ngôn
{Giáo trình; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; } |Giáo trình; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Price: 150đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320793. ĐINH VĂN ĐỨC
    Ngữ pháp tiếng Việt: Từ loại/ Đinh Văn Đức.- In lại có bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 321tr : sơ đồ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 320-321
    Tóm tắt: Giới thiệu bản chất và đặc trưng các từ loại. Các tiêu chuẩn phân định từ loại trong tiếng Việt. Một số kiến thức về danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ và hình thái từ
{Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; } |Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593329. ĐINH VĂN ĐỨC
    Ngữ pháp tiếng việt/ Đinh Văn Đức.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 211tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; Ngữ Pháp; Tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Ngữ Pháp; Tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592114. Giáo trình ngữ pháp tiếng Việt: Cú pháp tiếng Việt. T.2/ Lê Cận, Phan Thiêu, Diệp Quang Ban....- H: Giáo dục, 1983.- 284tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Sách đại học sư phạm
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của Tiếng Việt
{Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; } |Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566387. HOÀNG TRỌNG PHIẾN
    Ngữ pháp tiếng Việt/ Hoàng Trọng Phiến.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1980.- 305tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; câu; ngữ pháp; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; câu; ngữ pháp; tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Trọng Phiến; ]
/Price: 2đ30 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565928. NGUYỄN TÀI CẨN
    Ngữ pháp tiếng Việt tiếng - Từ ghép - Đoản ngữ/ Nguyễn Tài Cẩn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 385tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tập hợp một số bài giảng về ngữ pháp tiếng Việt hiện đại cho sinh viên khoa ngôn ngữ
{Ngôn ngữ; ngữ pháp; tiếng Việt; từ ghép; từ ngữ; đoản ngữ; } |Ngôn ngữ; ngữ pháp; tiếng Việt; từ ghép; từ ngữ; đoản ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Tài Cẩn; ]
/Price: 0.95đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569181. NGUYỄN KIM THẢN
    Nghiên cứu về ngữ pháp tiếng Việt: T2/ Nguyễn Kim Thản.- H.: Khoa học, 1964.- 291tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; Việt Nam; cú pháp; hành văn; hợp ngữ; ngữ pháp; thành ngữ; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Việt Nam; cú pháp; hành văn; hợp ngữ; ngữ pháp; thành ngữ; tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Kim Thản; ]
/Price: 1.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570463. NGUYỄN KIM THẢN
    Nghiên cứu về ngữ pháp tiếng Việt: T1/ Nguyễn Kim Thản.- H.: Khoa học, 1963.- 434tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; Việt Nam; cú pháp; hành văn; hợp ngữ; ngữ pháp; thành ngữ; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Việt Nam; cú pháp; hành văn; hợp ngữ; ngữ pháp; thành ngữ; tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Kim Thản; ]
/Price: 1010c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129465. Sổ tay ngữ pháp tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Minh Thuyết, Hoàng Hoà Bình.- H.: Giáo dục, 2009.- 147tr.; 19cm.
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 372.61 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302259. NGUYỄN PHÚ PHONG
    Những vấn đề ngữ pháp tiếng Việt: Loại từ và chỉ thị từ/ Nguyễn Phú Phong.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 234tr; 23cm.
    Thư mục: tr. 224-234
    Tóm tắt: Khái niệm về loại từ và chỉ thị từ; Đơn vị đo lường và từ ghép của loại từ; các hình thái của chỉ thị từ như: đại từ chỉ ngôi, từ ngữ thay thế đại từ chỉ ngôi... Các quan hệ của chỉ thị từ giữa không gian và thời gian, phủ định, định lượng và tính thái..
{Chỉ thị từ; Loại từ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ ngữ; } |Chỉ thị từ; Loại từ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ ngữ; |
/Price: 23800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220172. DIỆP QUANG BANG
    Ngữ pháp tiếng Việt. T.1/ B.s: Diệp Quang Bang ch.b, Hoàng Văn Thung.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1999.- 164tr; 21cm.- (Sách Đại học sư phạm)
    Thư mục: tr.158-159
    Tóm tắt: Ngữ pháp và ngữ pháp học; ý nghĩa từ vựng và ngữ pháp trong từ; Các dạng thức, phương thức, phạm trù ngữ pháp; Các bộ phận nghiên cứu của ngữ pháp học; Các vấn đề về cấu tạo từ loại tiếng Việt
{Ngữ pháp; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; } |Ngữ pháp; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Văn Thung; ]
/Price: 8.800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226802. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Sổ tay ngữ pháp tiếng Việt tiểu học/ Nguyễn Minh Thuyết ch.b ; Bùi Minh Toán, Hoàng Hoà Bình.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 136tr; 15cm.
    Tóm tắt: Các khái niệm ngữ pháp về các từ loại, câu, các bộ phận của câu...dùng trong chương trình tiếng Việt tiểu học. Cách nhận dạng và phân loại các đơn vị ngôn ngữ
{Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Sổ tay; Tiếng Việt; Tiểu học; } |Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Sổ tay; Tiếng Việt; Tiểu học; | [Vai trò: Bùi Minh Toán; Hoàng Hoà Bình; ]
/Price: 4.500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.