Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 226 tài liệu với từ khoá Ngữ pháp tiếng VIệt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369702. HOÀNG TRỌNG PHIẾN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Câu/ Hoàng Trọng Phiến.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 303tr; 22cm.
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về cú pháp tiếng Việt ở hai bình diện: Khái niệm về các đơn vị cú pháp và phương pháp nhân diện các hiện tượng cú pháp tiếng Việt hiện đại
{Tiếng Việt; câu; giáo trình; ngữ pháp; } |Tiếng Việt; câu; giáo trình; ngữ pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370970. HỮU QUỲNH
    Ngữ pháp tiếng Việt hiện đại: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm và các lớp đào tạo, bồi dưỡng giáo viên cấp 2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1980.- 179tr; 19cm.
    Thư mục
    Tóm tắt: Cấu tạo từ, phân loại từ và cú pháp tiếng Việt
{Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; } |Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; |
/Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393776. NGUYỄN TÀI CẨN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Tiếng - từ ghép - đoản ngữ/ Nguyễn Tài Cẩn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 397tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tập hợp một số bài giảng về ngữ pháp tiếng Việt hiện đại dùng cho sinh viên năm thứ 2 ngành ngôn ngữ, Đại học tổng hợp. Gồm các vấn đề: đơn vị của ngữ pháp tiếng Việt, vấn đề từ ghép và đoản ngữ
{Tiếng Việt; giáo trình; ngữ pháp; từ ghép; đoản ngữ; } |Tiếng Việt; giáo trình; ngữ pháp; từ ghép; đoản ngữ; |
/Price: 0,95đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607328. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ GD&ĐT giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học sư phạm. T.2/ Diệp Quang Ban.- Tái bản lần thứ hai mươi.- Hà Nội: Giáo dục, 2023.- 259 tr.; 21cm.
    ĐTTS: Sách đại học sư phạm
    ISBN: 9786040375179
|Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.922 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607091. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ GD&ĐT giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học sư phạm. T.2/ Diệp Quang Ban.- Tái bản lần thứ mười chín.- Hà Nội: Giáo dục, 2019.- 259 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786040194336
    Tóm tắt: Trình bày các hiện tượng ngôn ngữ như: câu đơn, câu phức, câu ghép, câu đặc biệt, câu dưới bậc (hay ngữ trực thuộc), câu bị động, câu phủ định...; nghiên cứu ngữ pháp định hướng vào chức năng giao tiếp của ngôn ngữ qua việc chú ý đến mặt nghĩa học và mặt dụng học,..
|Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.922 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607382. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ GD&ĐT giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học sư phạm. T.1/ Diệp Quang Ban; Hoàng Văn Thung.- Tái bản lần thứ mười lăm.- Hà Nội: Giáo dục, 2016.- 191 tr.; 21cm.
    ĐTTS: Sách đại học sư phạm
    ISBN: 978604084514
|Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Văn Thung; ]
DDC: 495.922 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605507. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp Tiếng Việt T1/ Diệp Quang Ban, Hoàng Văn Thung.- Hà Nội: Giáo dục, 2012.- 191tr.; 21 cm.
|Ngữ pháp; tiếng việt; | [Vai trò: Hoàng, Văn Thung; ]
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605511. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng việt. T.hai/ Diệp Quang Ban.- Tái bản lần thứ mười sáu.- Hà Nội: Giáo dục, 2011.- 259 tr.; 21 cm.
|Ngữ pháp; tiếng việt; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721767. HOÀNG TRỌNG PHIẾN
    Ngữ pháp tiếng Việt câu, 2008

/Price: 41000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611151. NGUYỄN THỊ QUY
    Ngữ Pháp Tiếng Việt: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ Đại Học/ Nguyễn Thị Quy, Hoàng Xuân Tâm.- H.: Hà Nội, 2007.- 141 tr.; 27 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo, dự án phát triển giáo viên Tiểu học
|Ngữ pháp; Tiếng việt; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611419. NGÔ VĂN CẢNH
    Vận dụng lý thuyết kiến tạo vào quá trình dạy học, kiểm tra đánh giá học phần ngữ pháp tiếng việt: Sách trợ giúp giảng viên CĐSP/ Ngô Văn Cảnh.- H.: ĐH Sư phạm, 2007.- 224 tr.; 24 cm..
|Cao đẳng; Kiểm tra; Ngữ pháp; Phương pháp kiểm tra; Sư phạm; Tiếng việt; phương pháp giáo dục; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724109. NGUYỄN, CHÍ HÒA
    Ngữ pháp tiếng Việt thực hành: A practical grammar of Vietnamese/ Nguyễn Chí Hòa.- In lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2006.- 419 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách nhằm hướng dẫn phương pháp học tiếng Việt dành cho các người nước ngoài có nhu cầu học tiếng Việt Nam.
(Vietnamese language; Vietnamese language; ) |Ngữ pháp tiếng Việt; Tiếng Việt thực hành; Grammar; Study and teaching; |
DDC: 495.9225 /Price: 49700 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617473. ĐỖ, THỊ KIM LIÊN
    Bài tập ngữ pháp Tiếng Việt/ Đỗ Thị Kim Liên.- In lần hai.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 461 tr.; 21 cm.
|Bài tập; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Price: 39500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613410. NGUYỄN, TÀI CẨN
    Ngữ pháp tiếng việt: tiếng - từ ghép - đoản ngữ : Dùng cho sinh vien, nghiên cứu sinh và bồi dưỡng giáo viên ngữ văn/ Nguyễn Tài Cẩn.- In lần thứ 7.- Hà Nội: Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 2004.- 397tr.; 19cm..
    Thư mục tr.370 - 386
|Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng việt; |
DDC: 495.922 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659958. NGUYỄN, CHÍ HÒA
    Ngữ pháp tiếng Việt thực hành: A practical grammar of Vietnamese/ Nguyễn Chí Hòa.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.- 418 tr.; 24 cm.
(Vietnamese language; ) |Ngữ pháp tiếng việt; Grammar; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612417. NGUYỄN QUỐC DŨNG
    Giáo Trình Ngữ Pháp Tiếng Việt/ Nguyễn Quốc Dũng.- Huế: [kxd], 2003.- 129 tr.; 27 cm..
|Ngữ Pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655116. NGUYỄN TÀI CẨN
    Ngữ pháp tiếng việt (Tiếng - Từ ghép - Từ đoản): Dùng cho sinh viên, nghiên cứu sinh và bồi dưỡng gióa viên Ngữ văn/ Nguyễn Tài Cẩn.- 6th.- H.: ĐHQG, 2003.- 397tr
(vietnamese language; ) |Ngữ pháp tiếng VIệt; grammar; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693858. NGUYỄN, VĂN HUỆ
    Từ điển ngữ pháp tiếng Việt cơ bản (Song ngữ Việt - Anh): Dictionary of basic Vietnamese grammar/ Nguyễn Văn Huệ.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2003.- 418 tr.; 19 cm.
(Vietnamese language; ) |Văn pháp tiếng Việt; Grammar; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616352. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt. T1/ Diệp Quang Ban; Hoàng Văn Thung.- Hà Nội: Giáo dục, 2002.- 260 tr.; 24 cm.
    ĐTTS: Sách đại học sư phạm
|Ngữ pháp; tiếng Việt; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656114. NGUYỄN PHÚ PHONG
    Những vấn đề ngữ pháp tiếng Việt: Loại từ và chỉ thị từ/ NGUYỄN PHÚ PHONG.- 1st.- H.: ĐHQG, 2002; 234tr.
(vietnamese language; ) |Văn phạm tiếng Việt; grammar; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.