Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 226 tài liệu với từ khoá Ngữ pháp tiếng VIệt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688828. DƯƠNG THỊ THỦY NGÂN
    Câu nghi vấn trong ngữ pháp tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm văm Khóa 20/ Dương Thị Thủy Ngân.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1998
(vietnamese language; ) |Lớp Văn K20; Ngữ pháp tiếng Việt - Câu; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693126. NGUYỄN, TÀI CẨN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Dùng cho sinh viên, nghiên cứu sinh và bồi dưỡng giáo viên ngữ văn (Tiếng - Từ ghép - Đoản ngữ)/ Nguyễn Tài Cẩn.- Lần 4.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998.- 397 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách có nội dung phong phú về học thuật, có lý luận ngôn ngữ học hiện đại, cơ bản về lý luận tiếng Việt. Hệ thống các vấn đề ngữ pháp tiếng Việt như: tiếng, từ ghép, đoản ngữ.
(Vietnamese language; Vietnamese language; ) |Ngữ pháp tiếng Việt; Grammar; Study and teaching; |
DDC: 495.9225 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608202. DIỆP QUANG BAN
    Ngữ pháp Tiếng Việt: (Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo giới thiệu). T.1/ Diệp Quang Ban, Hoàng Văn Thung.- Tái bản lần 2.- H.: Giáo dục, 1998.- 163 tr.; 21 cm..- (Sách đại học sư phạm)
(Tiếng Việt; ) |Ngữ pháp; Từ ngữ; | [Vai trò: Hoàng Văn Thung; ]
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687036. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt. T.1/ Diệp Quang Ban, Hoàng Văn Thung.- Lần 3.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998.- 164 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp kiến thức truyền thống và kiến thức của những nhà nghiên cứu tiếng Việt gần đây về ngữ pháp tiếng Việt trong cấu tạo từ và các từ loại
(Vietnamese language; Vietnamese language; ) |Ngữ pháp tiếng Việt; Grammar; Study and teaching; | [Vai trò: Hoàng, văn Thung; ]
DDC: 495.9225 /Price: 6500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652048. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt. T.2/ Diệp Quang Ban.- Lần 3.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998.- 260 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 2 phần cụm từ và câu được trình bày từ khái quát đến nâng cao giúp cho những người muốn tra cứu những hiện tượng cụ thể có điều kiện hiểu kĩ hơn.
(Vietnamese language; Vietnamese language; ) |Ngữ pháp tiếng Việt; Grammar; Study and teaching; |
DDC: 495.9225 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689105. TRẦN KIM NHIÊN
    Vấn đề "nòng cốt câu" trong nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm văn Khóa 20/ Trần Kim Nhiên.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1998
(vietnamese language - grammar; ) |Lớp Văn K20; Ngữ pháp tiếng Việt - Câu; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652904. TĂNG THỊ NGỌC THÚY
    Vấn đề câu phức trong ngữ pháp tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm văn Khóa 20/ Tăng Thị Ngọc Thúy.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1998
(vietnamese language - grammar; ) |Lớp Văn K20; Ngữ pháp tiếng Việt - Cấu trúc câu; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688156. NGUYỄN, KIM THẢN
    Nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt/ Nguyễn Kim Thản.- Hà Nội: Giáo Dục, 1997.- 637 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu một số nguyên tắc cơ bản về ngữ pháp học, trình bày những vấn đề chính về cơ cấu ngữ pháp tiếng Việt.
(Vietnamese language; ) |Văn phạm tiếng Việt; Grammar; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699243. LÊ HOÀNG THỦY TRINH
    So sánh cách phân định từ loại của 3 tác giả: Nguyễn Tài Cẩn với "Ngữ pháp tiếng Việt - Tiếng - Từ ghép - Đoản ngữ "; Đinh Văn Đức với " Ngữ pháp tiếng Việt - Từ loại "; Lê Biên với" Tiếng Việt - Từ loại tiếng Việt hiện đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Ngữ văn khóa 19/ Lê Hoàng Thủy Trinh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1997
(vietnamese language; ) |Lớp Văn K19; Tiếng Việt - Ngữ pháp; Tiếng Việt - Từ loại; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699241. NGUYỄN THỊ TRÚC MAI
    Vấn đề câu đơn - câu ghép trong nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Ngữ văn khóa 19/ Nguyễn Thị Trúc Mai.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1997
(vietnamese language - grammar; vietnamese language - syntax; ) |Lớp Văn K19; Tiếng Việt - Ngữ pháp; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650251. HỒ HỒNG HẠNH
    Câu tồn tại trong ngữ pháp tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Văn Khóa 18/ Hồ Hồng Hạnh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, 1996; 56tr..
(vietnamese language; ) |Lớp Văn K18; Tiếng Việt - Ngữ pháp; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608480. NGUYỄN TÀI CẨN
    Ngữ pháp tiếng việt: Tiếng, từ ghép, đoản ngữ/ Nguyễn Tài Cẩn.- lần xuất bản lần 3.- H.: Đại học Quốc gia, 1996.- 397; 20 cm..
|Ngữ pháp tiếng việt; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649719. NGUYỄN, TÀI CẨN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Tiếng - Từ ghép - Đoản ngữ/ Nguyễn Tài Cẩn.- 3rd.- Hà Nội: Trường Đại học Quốc gia Hà Nội, 1996.- 397 tr.; cm.
    Tóm tắt: Đây là giáo trình rất cơ bản về lí luận tiếng Việt do một giáo sư có uy tín lớn về chuyên ngành Ngôn ngữ học ở nước ta biên soạn. Sách có nội dung phong phú về học thuật, có lí luận ngôn ngữ học hiện đại, xuất phát từ thực tiễn tiếng Việt. Tác giả đã trình bày có hệ thống hàng loạt vấn đề then chốt của ngữ pháp tiếng Việt bằng một nghệ thuật sư phạm khá chuẩn mực. Sách dành cho sinh viên Ngôn ngữ học, học viên cao học, nghiên cứu sinh... chuyên ngành Ngữ văn Việt Nam
(vietnamese language; ) |Tiếng Việt - Ngữ pháp; grammar; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659015. HOÀNG TRỌNG PHIẾN
    Ngữ pháp tiếng Việt (Câu)/ Hoàng Trọng Phiến.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1980.- tr.; 305tr..
(vietnamese language - grammar; ) |Tiếng Việt - Ngữ pháp; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611532. HỮU QUỲNH
    Ngữ pháp Tiếng Việt hiện đại: Dùng cho học sinh khoa văn, ngoại ngữ các trường CĐSP và các lớp đào tạo, bồi dưỡng giáo viên cấp II/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1980.- 149 tr.; 21 cm..
|Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608120. HOÀNG TRỌNG PHIẾN
    Ngữ pháp tiếng Việt. Câu/ Hoàng Trọng Phiến.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1980.- 305 tr.: Hình vẽ; 21 cm..
(Ngữ pháp; ) |Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680161. Tài liệu giảng dạy ngữ pháp tiếng Việt.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1978; 69tr..
    Tóm tắt: Tài liệu có tác dụng nghiên cứu hồi cố
(vietnamese language - grammar; ) |Sách giáo viên; Tiếng Việt - Ngữ pháp; |
DDC: 372.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672617. NGUYỄN TÀI CẨN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Tiếng, từ ghép, đoản ngữ/ Nguyễn Tài Cẩn.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1977; 397tr..
(vietnamese language - grammar; ) |Tiếng Việt - Ngữ pháp; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672943. NGUYỄN TÀI CẨN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Tiếng, từ ghép, đoản ngữ/ Nguyễn Tài Cẩn.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1975; 397tr..
(vietnamese language - grammar; ) |Tiếng Việt - Ngữ pháp; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617818. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Đã được Hội đồng thẩm định sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học Sư phạm. T.1/ Diệp Quang Ban chủ biên; Hoàng Văn Thung.- Tái bản lần thứ 6.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2020.- 192 tr.: bảng; 21 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 248 - 253
    ISBN: 9786040333704
    Tóm tắt: Bộ Ngữ pháp tiếng Việt này viết theo tinh thần vừa kế thừa kiến thức truyền thống đã và đang được lưu hành, vừa bổ sung kiến thức là thành tựu của giới nghiên cứu tiếng Việt vài năm lại đây. Bộ sách đã được Hội đồng thẩm định sách đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (bộ phận thuộc Bộ Giáo dục cũ) giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học Sư phạm
(Tiếng Việt; ) |Nghiên cứu; Ngữ pháp; | [Vai trò: Hoàng, Văn Thung; ]
DDC: 495.9225 /Price: 45000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.