1243706. Ngữ văn Hán Nôm. T.3: Hán văn Trung Quốc/ B.s.: Trần Lê Sáng (ch.b.), Phan Văn Các, Lê Văn Quán...- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 1227tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán nôm Tóm tắt: Giới thiệu một mảng quan trọng trong văn xuôi và thơ ca chữ Hán: văn của Mặc tử, Lão Tử, Trang Tử, Tuân Tử... khái quát về tiểu thuyết cổ Trung Quốc (Chữ Hán; Chữ Nôm; Tiếng Việt; ) {Ngữ văn; } |Ngữ văn; | [Vai trò: Lê Văn Quán; Nguyễn Thạch Giang; Phan Ngọc; Phan Văn Các; Trần Lê Sáng; ] DDC: 895.1 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243708. Ngữ văn Hán Nôm. T.4: Hán văn Việt Nam/ B.s.: Trần Lê Sáng (ch.b.), Phan Văn Các, Phạm Văn Khoái...- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 1051tr.; 21cm. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán nôm Tóm tắt: Tuyển chọn và giới thiệu, biên dịch các tài liệu Hán Nôm nước ta: văn tự học Hán ngữ; Hán văn thời kỳ Lý - Trần; thời kỳ Lê - Nguyễn; Chữ Nôm, văn bia... (Chữ Hán; Chữ Hán Nôm; Tiếng Việt; ) {Ngữ văn; } |Ngữ văn; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Sơn; Phạm Văn Các; Phạm Văn Khoái; Trương Đức Quả; Trần Lê Sáng; ] DDC: 495.17 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353979. Cơ sở ngữ văn Hán Nôm. T.3: Văn bản và mịnh giải văn bản: Luận-Tư, Bạt-Bi-Minh-Hịch-Cáo, Chiêu, Biếu-Phu, Văn tế, Thi ca / Lê Trí Viễn/ Lê Trí Viễn (chủ biên), Đặng Đức Siêu, Nguyễn Ngọc San, Đặng Chí Huyễn.- H.: Giáo dục, 1986.- 250tr; 27cm. Tóm tắt: Giáo trình học ngữ văn Hán Nôm về các thể loại: Luận-Tự, Bạt-Bi-Minh-Hợi-Hịch-Cáo, Chiếu-Biểu-Phú, Văn tế, Thi ca; Tuyển tác phẩm của các tác giả Nguyễn Lê Trạch, Tư Mã Thiên, Trần Thái Tông, Nguyễn Trãi, Trần Quốc Tuấn... {Hán Nôm; giáo trình; minh giải văn bản; ngữ văn; văn bản; } |Hán Nôm; giáo trình; minh giải văn bản; ngữ văn; văn bản; | DDC: 495.17 /Price: 18d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1616155. Ngữ Văn Hán nôm. T.1: Tứ Thư.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2004.- 823tr.; 21cm.. ĐTTS: Trung tâm KHXH và NV Quốc Gia |Hán Nôm; Ngữ Văn; | DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616103. Ngữ Văn Hán nôm. T.2: Ngũ Kinh/ Trần Văn Thông.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2004.- 994tr.; 21cm.. |Hán nôm; Ngữ Văn; | DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1501469. Cơ sở ngữ văn Hán Nôm. T.2: Văn bản và minh giải văn bản : Lịch sử, địa lý - ký, truyện ký - tiểu thuyết - thư/ Lê Trí Viễn chủ biên.- H.: Giáo dục, 1985.- 271 tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt lịch sử và việc học việc thi chữ Hán ở Việt Nam. Nghiên cứu văn bản theo từng thể loại: lịch sử, địa lý, ký, tiểu thuyết, thư... Phần phụ lục gồm những từ, nhóm từ, ngữ pháp đã chú thích {Hán nôm; Ngữ văn; lịch sử; thư; tiểu thuyết; truyện ký; văn bản; địa lí; } |Hán nôm; Ngữ văn; lịch sử; thư; tiểu thuyết; truyện ký; văn bản; địa lí; | [Vai trò: Lê Trí Viễn; Nguyễn Ngọc San; Đặng Chí Huyền; Đặng Đức Siêu; ] DDC: 495.17 /Price: 17,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1505346. Cơ sở ngữ văn Hán Nôm. T.1: Từ chữ nghĩa đến văn bản/ Lê Trí Viễn ch.b; Đặng Đức Siêu, Nguyễn Ngọc San, Đặng Chí Huyển.- H.: Giáo dục, 1984.- 233 tr.; 30cm. Tóm tắt: Hệ thống ngôn ngữ văn tự Hán cổ từ góc độ Việt Nam: kết cấu, hình thể, cách thể hiện, bộ thư, từ và câu trong Hán văn cổ; Vấn đề ngữ văn Hán cổ ở Việt Nam. Một số tu từ chủ yếu thường dùng trong các văn bản Hán văn cổ ở Việt Nam {Hán Nôm; Hán văn cổ; Ngôn ngữ; Văn tự; } |Hán Nôm; Hán văn cổ; Ngôn ngữ; Văn tự; | [Vai trò: Lê Trí Viễn; Nguyễn Ngọc San; Đặng Chí Huyển; Đặng Đức Siêu; ] DDC: 495.17 /Price: 20,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1354556. ĐẶNG ĐỨC SIÊU Ngữ văn Hán Nôm. T.1/ Đặng Đức Siêu.- H.: Giáo dục, 1987.- 149tr; 19cm.- (Sách Đại học Sư phạm) Tóm tắt: Những tri thức cơ sở về ngữ văn học Hán Nôm, ngôn ngữ văn tự Hán, chữ, từ và câu trong văn bản Hán văn cổ ở Việt Nam {Hán nôm; giáo trình; nghiên cứu ngôn ngữ; } |Hán nôm; giáo trình; nghiên cứu ngôn ngữ; | DDC: 495.17 /Price: 30d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1564017. Cơ sở ngữ văn Hán Nôm/ Gs.Lê Chí Viễn chủ biên; Đặng Đức Siêu soạn.- H.: Giáo dục, 1984.- 235tr; 27cm. {Ngôn ngữ; Việt Nam; chữ hán; dịch nghĩa; hành văn; hán nôm; nghiên cứu; ngữ văn; văn bản; } |Ngôn ngữ; Việt Nam; chữ hán; dịch nghĩa; hành văn; hán nôm; nghiên cứu; ngữ văn; văn bản; | [Vai trò: Lê Chí Viễn; Đặng Đức Siêu; ] /Price: 1500c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1606055. ĐẶNG, ĐỨC SIÊU Ngữ văn Hán nôm. T.1/ Đặng Đức Siêu.- In lần thứ ba.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2013.- 294 tr.; 24 cm. |Chữ Hán; Chữ Nôm; Giáo trình; Ngữ văn; | DDC: 495.17 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1611671. ĐẶNG ĐỨC SIÊU Giáo trình ngữ văn Hán nôm: Sách dùng cho CĐSP. T.2/ Đặng Đức Siêu; Nguyễn Ngọc San.- H.: ĐHSP, 2007.- 325 tr.; 24 cm.. |Hán nôm; Ngữ văn; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc San; ] DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616700. ĐẶNG, ĐỨC SIÊU Ngữ văn Hán nôm: Giáo trình CĐSP. T.1/ Đặng Đức Siêu.- Hà Nội: ĐHSP, 2007.- 323 tr.; 24 cm.. |Chữ Hán; Chữ Nôm; Ngữ văn; | DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1713870. ĐẶNG, ĐỨC SIÊU Giáo trình ngữ văn Hán Nôm. T.1/ Đặng Đức Siêu.- Hà Nội: Đại học sư phạm Hà Nội, 2004.- 322 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày các loại thể và biện pháp tu từ văn bản Hán nôm, các vấn đề trong chữ Nôm, vấn đề cấu trúc của chữ Nôm và các bài tập ứng dụng (Chinese language; ) |Hán ngữ; Thứ thư; | DDC: 495.1 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611173. ĐẶNG ĐỨC SIÊU Ngữ văn Hán nôm: Giáo trình CĐSP. T.1/ Đặng Đức Siêu.- H.: ĐHSP, 2004.- 323 tr.; 24 cm.. Dự án đào tạo Giáo viên THCS |Chữ Hán; Chữ Nôm; Ngữ văn; | DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615991. NGUYỄN, NGỌC SAN Ngữ văn hán nôm: giáo trình dành cho học viên ngành ngữ văn hệ đào tạo từ xa. T.4/ Đặng Đức Siêu;Nguyễn Ngọc San.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2003.- 321tr.; 29cm.. [Vai trò: Đặng, Đức Siêu; ] DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1689704. VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM Ngữ văn Hán Nôm. T1: Tứ thư/ Viện Nghiên cứu Hán Nôm.- H.: KHXH, 2002.- 824 (chinese language; ) |Hán ngữ; Tứ thư; | DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689819. VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM Ngữ văn Hán Nôm. T2: Ngũ kinh/ Viện Nghiên cứu Hán Nôm.- H.: KHXH, 2002.- 995 (chinese language; ) |Hán ngữ; Ngũ kinh; | DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674042. ĐẶNG ĐỨC SIÊU Ngữ văn Hán Nôm. T2/ Đặng Đức Siêu, Nguyễn Ngọc San.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1988.- tr.; 216tr.. (chinese language - grammar - study and teaching; ) |Hán Nôm; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc San; ] DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1448787. ĐẶNG ĐỨC SIÊU Ngữ văn hán nôm.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2007.- ...tập; 24cm. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1452678. ĐẶNG ĐỨC SIÊU Ngữ văn hán nôm. T.1.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2007.- 323tr; 24cm. Tóm tắt: Những kiến thức về chữ Hán, chữ Nôm và di sản văn hoá thành văn của dân tộc; kết cấu - hình thể, cách thể hiện, bộ thủ trong văn tự Hán; tự và từ, nghĩa của từ trong Hán văn cổ,... có nhiều bài tập đọc và minh giải văn bản (Chữ Hán; Chữ Nôm; Giáo trình; Hán Nôm học; Ngữ văn; ) DDC: 495.071 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |