1528090. Từ điển thuật ngữ khoa học xã hội Nga-Pháp-Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1979.- 561tr; 19cm.- (Uỷ Ban khoa học xã hội Việt Nam-Viện ngôn ngữ học) {Khoa học xã hội; Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; } |Khoa học xã hội; Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; | DDC: 300.3 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1370522. Từ điển thuật ngữ Sử học-Dân tộc học-Khảo cổ học: Nga-Pháp-Việt.- In lần 2, có bổ sung, sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 177tr; 19cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học Tóm tắt: Các thuật ngữ liên quan đến 3 ngành sử học, dân tộc học và khảo cổ học và một số thuật ngữ dùng chung với các ngành khác như: tôn giáo, chính trị, triết học, kinh tế học, quân sự, ngôn ngữ... bằng các ngôn ngữ Nga-Việt, Pháp-Việt và Việt Nga {Từ điển thuật ngữ; dân tộc học; khảo cổ học; sử học; } |Từ điển thuật ngữ; dân tộc học; khảo cổ học; sử học; | /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1567301. Từ điển thuật ngữ triết học-chính trị Nga-Pháp-Việt.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 262tr; 19cm. Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học {Chính trị; Ngôn ngữ; Tri thức; Triết học; Từ điển; Tổng loại; } |Chính trị; Ngôn ngữ; Tri thức; Triết học; Từ điển; Tổng loại; | DDC: 001.03 /Price: 0đ90 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568307. Thuật ngữ tâm lý và giáo dục Nga-Pháp-Việt/ Hoàng Lộc biên tập.- H.: Khoa học, 1967.- 173tr; 22cm. Tổ thuật ngữ từ điển khoa học. Viện khoa học xã hội Việt Nam Tóm tắt: Tài liệu dùng cho các trường đại học Sư phạm và cơ quan nghiên cứu {Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; giáo dục; giải nghĩa; tâm lý; từ điển; } |Nga; Pháp; Thuật ngữ; Việt; giáo dục; giải nghĩa; tâm lý; từ điển; | /Price: 1.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1384218. Từ điển thuật ngữ Bảo tàng học Nga-Pháp-Việt.- H: Khoa học xã hội, 1971.- 64tr; 19cm. ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học {Bảo tàng học; Từ điển thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; } |Bảo tàng học; Từ điển thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1624288. Từ điển thuật ngữ triết học - chính trị Nga-Pháp-Việt.- In lần thứ 2, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 263tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ về các phạm trù triết học và chính trị phổ thông nhất; Lấy tiếng Nga làm gốc đối chiếu với một số thuật ngữ triết học-chính trị Việt đã thông dụng; Phần phụ chú thêm tiếng Pháp |chính trị; triết học; từ điển thuật ngữ; | /Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |