1544123. CHU QUANG TRỨ Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền/ Chu Quang Trứ.- H.: Văn hóa Thông tin, 2014.- 121tr; 20cm. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786045015148 Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu trong lịch sử, các làng nghề, sản phẩm và kỹ thuật đúc đồng, chạm gỗ, chạm khắc đá cổ truyền ở Việt Nam {Nghề chạm khắc gỗ; Nghề chạm khắc đá; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Nghề đúc đồng; Nghệ thuật; Việt Nam; } |Nghề chạm khắc gỗ; Nghề chạm khắc đá; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Nghề đúc đồng; Nghệ thuật; Việt Nam; | DDC: 730.9597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1515288. NGUYỄN VĂN THƯỞNG Những nghề thủ công phổ biến ở nông thôn/ biên soạn: Nguyễn Văn Thưởng.- H.: Thanh niên, 2010.- 139tr; 19cm. Tóm tắt: sách giới thiệu các nghề thủ công phổ biến trong đời sống ở nông thôn và giới thiệu kỹ thuật, phương pháp làm và sản xuất một số nghề chế biến thực phẩm, thủ công mỹ nghệ, chăn nuôi, trồng trọt {Nghề thủ công; nông thôn; } |Nghề thủ công; nông thôn; | DDC: 680.09597 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1556070. TRƯƠNG MINH HẰNG Làng nghề thủ công mỹ nghệ miền Bắc/ Trương Minh Hằng.- H.: Nxb.Mỹ thuật, 2006.- 119tr; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu về các làng nghề thủ công mỹ nghệ ở miền Bắc {Làng nghề truyền thống; Nghệ thuật; Thủ công mỹ nghệ; Việt Nam; } |Làng nghề truyền thống; Nghệ thuật; Thủ công mỹ nghệ; Việt Nam; | DDC: 680.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1276628. CHU QUANG CHỨ Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền/ Chu Quang Chứ.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1997.- 110tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu trong lịch sử, các làng nghề, sản phẩm và kỹ thuật của nghề đúc đồng, nghề chạm khắc gỗ và chạm khắc đá {Nghề đúc đồng; Việt Nam; nghề chạm khắc gỗ; nghề chạm khắc đá; nghề thủ công truyền thống; } |Nghề đúc đồng; Việt Nam; nghề chạm khắc gỗ; nghề chạm khắc đá; nghề thủ công truyền thống; | DDC: 745.5 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1115398. Tài liệu hướng dẫn áp dụng các giải pháp cải thiện môi trường cho làng nghề thủ công mỹ nghệ/ Đặng Kim Chi (ch.b.), Tưởng Thị Hội, Nguyễn Đức Khiển....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2010.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội. Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường Thư mục: tr. 99-103 Tóm tắt: Giới thiệu chung về làng nghề thủ công mỹ nghệ. Các giải pháp kỹ thuật xử lý chất thải và quản lý giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các làng nghề thủ công mỹ nghệ. Hướng dẫn quan trắc môi trường làng nghề thủ công mỹ nghệ (Làng nghề; Thủ công mĩ nghệ; Xử lí chất thải; Xử lí môi trường; Ô nhiễm môi trường; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Khiển; Thịnh Thương Thương; Tưởng Thị Hội; Đặng Kim Chi; Đỗ Khắc Uẩn; ] DDC: 680.028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1286038. NGUYỄN NGỌC TRẠCH Nghề thủ công truyền thống ở Quảng Ngãi/ B.s: Nguyễn Ngọc Trạch (ch.b), Hoàng Truông, Lê Công Như...- H.: Chính trị Quốc gia, 2003.- 132tr; 19cm. Thư mục: tr. 129 Tóm tắt: Sơ lược về địa lí Quảng Ngãi và sự hình thành nghề thủ công ở đây. Giới thiệu một số nghề thủ công truyền thống tiêu biểu ở Quảng Ngãi. Nêu một số giải pháp nhằm bảo tồn, khôi phục và phát triển các nghề thủ công ở đây {Nghề thủ công; Quảng Ngãi; Việt Nam; } |Nghề thủ công; Quảng Ngãi; Việt Nam; | [Vai trò: Cao Chư; Hoàng Truông; Lê Công Như; Nguyễn Quang Sơn; ] DDC: 680.59753 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204101. CHU QUANG TRỨ Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền/ Chu Quang Trứ.- H.: Mỹ thuật, 2000.- 187tr : ảnh; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, công nghệ, sản phẩm và nghệ thuật của một số nghề thủ công điêu khắc cổ truyền như: Nghề đúc đồng, nghề chạm khắc gỗ, nghề chạm đá {Chạm khắc; Nghề thủ công truyền thống; Việt Nam; Văn hoá dân gian; Đúc đồng; } |Chạm khắc; Nghề thủ công truyền thống; Việt Nam; Văn hoá dân gian; Đúc đồng; | /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1546235. VŨ TỪ TRANG Hoa tay đất Việt: Tinh hoa nghề thủ công truyền thống/ Vũ Từ Trang.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2017.- 229tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu trên 40 nghề thủ công truyền thống của Việt Nam như: nghề gốm, nghề nấu kẹo nha, nghề chạm khắc đá... {Làng nghề; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Việt Nam; } |Làng nghề; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Việt Nam; | DDC: 680.09597 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1302834. PHAN AN Xóm nghề và nghề thủ công truyền thống Nam bộ/ B.s: Phan Thị Yến Tuyết (ch.b), Phan An, Ngô Quang Hiển...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 260tr : ảnh; 21cm.- (Văn hoá Nam Bộ) ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu xóm nghề cùng với 1 số nghề thủ công truyền thống trên địa bàn Nam bộ như: nghề làm cau khô và trầu rang, nghề điêu khắc đá truyền thống, nghề vẽ tranh kiếng, nghề đáp ghe xuồng, nghề may trang phục phật giáo.. {Làng nghề; Nam bộ; Nghề thủ công; } |Làng nghề; Nam bộ; Nghề thủ công; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hiệp; Nguyễn Tuyết Hồng; Ngô Quang Hiển; Phan Thị Yến Tuyết; ] DDC: 745 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566334. ĐỖ BÁ KHẢI Tổ chức và quản lý ngành nghề thủ công nghiệp trong Hợp tác xã nông nghiệp/ Đỗ Bá Khải, Thái Văn.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 137tr; 19cm. Tóm tắt: Tổ chức và quản lý ngành nghề tiểu thủ công trong hợp tác xã nông nghiệp {Kinh tế; hợp tác xã; nghề thủ công; nông nghiệp; quản lý; tiểu thủ công nghiệp; tổ chức; } |Kinh tế; hợp tác xã; nghề thủ công; nông nghiệp; quản lý; tiểu thủ công nghiệp; tổ chức; | [Vai trò: Thái Văn; Đỗ Bá Khải; ] /Price: 10070c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1116644. HÀ NGUYỄN Làng nghề thủ công Hà Nội= Hanoi handicraft trade vilages/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 152tr., 2tr. ảnh: bảng; 21cm.- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội) Phụ lục: tr. 69-72 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786048000097 Tóm tắt: Giới thiệu một số làng nghề thủ công nổi tiếng của đất Thăng Long - Hà Nội như: làng gốm Bát Tràng, làng kim hoàn Định Công, làng chạm khắc gỗ Thiết Ứng, làng dát vàng quỳ Kiêu Kỵ, cụm làng nghề truyền thống vùng Hồ Tây và làng dệt lụa Vạn Phúc (Làng nghề; Nghề thủ công truyền thống; ) [Hà Nội; ] DDC: 680.0959731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1129097. Làng nghề thủ công huyện Thanh Oai (Hà Nội) - truyền thống và biến đổi/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Công Thảo... ; Bùi Xuân Đính ch.b..- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 547tr., 6tr. ảnh: bảng; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu về nghề và làng nghề thủ công truyền thống huyện Thanh Oai. Biến đổi của nghề và làng nghề truyền thống huyện Thanh Oai từ hoà bình lập lại đến nay. Con đường đi lên của làng nghề thủ công huyện Thanh Oai. Một số làng nghề tiêu biểu (Làng nghề truyền thống; Thủ công truyền thống; ) [Hà Nội; Thanh Oai; ] [Vai trò: Bùi Xuân Đính; Nguyễn Công Thảo; Nguyễn Lan Hương; Nguyễn Thị Thanh Bình; Trần Thị Hồng Yến; ] DDC: 680.0959731 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215002. ĐỖ THỊ HẢO Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị tổ nghề/ Đỗ Thị Hảo.- H.: Văn hoá dân tộc, 2000.- 160tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các nghề thủ công truyền thống Việt nam và các vị tổ nghề: nghề đúc đồng, nghề gò, nghề gốm, nghề dệt, nghề tằm tơ, nghề rèn... và các nghệ nhân: Dương Không Lộ, Nguyễn Công Truyền, Đỗ Quang, Thụ La... {Nghề dệt; Nghề gốm; Nghề nguội; Nghề thủ công truyền thống; } |Nghề dệt; Nghề gốm; Nghề nguội; Nghề thủ công truyền thống; | /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204481. CHU LANG TRẦN PHINH CHU Nghề đồi mồi Hà Tiên: Mỹ nghệ thủ công truyền thống dân gian Việt Nam/ Chu Lang Trần Phinh Chu.- H.: Khoa học xã hội, 2000.- 254,11tr. ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam. - Thư mục: tr. 251-252 Tóm tắt: Nguồn gốc quá trình lịch sử của nghề đồi mồi Hà Tiên, ngành mỹ nghệ thủ công truyền thống dân gian. Đồi mồi giá trị của sản phẩm và các chế tác từ đồi mồi. Những khó khăn ảnh hưởng tới sự phát triển của nghề truyền thống đồi mồi và định hướng duy trì phát triển nghề đồi mồi {Hà Tiên; Kiên Giang; Mĩ nghệ; Nghề thủ công truyền thống; Đồi mồi; } |Hà Tiên; Kiên Giang; Mĩ nghệ; Nghề thủ công truyền thống; Đồi mồi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1285850. TRẦN QUỐC VƯỢNG Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị tổ nghề/ Trần Quốc Vượng (ch.b.), Đỗ Thị Hảo.- H.: Văn hoá dân tộc, 1996.- 236tr; 19cm. ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Khái quát về thủ công nghiệp việt nam. Một số vấn đề về ngành nghề - làng nghề - phố nghề truyền thống ở Việt Nam. Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị tổ nghề. Danh mục các vị tổ nghề {nghề thủ công truyền thống; tổ nghề; việt nam; } |nghề thủ công truyền thống; tổ nghề; việt nam; | [Vai trò: Đỗ Thị Hảo; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1354962. NGUYỄN HỮU THĂNG Nghề thủ công gia đình. T.1/ Nguyễn Hữu Thăng.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1989.- 19cm Tóm tắt: Sản xuất pin, làm gạch mộc, gạch xỉ, thuộc da, tái sinh dầu nhờn {Nghề thủ công; kinh tế gia đình; } |Nghề thủ công; kinh tế gia đình; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1617646. TRƯƠNG, MINH HẰNG Làng nghề thủ công mỹ nghệ miền Bắc: Fine art handicraft villages in Northern Vietnam/ Trương Minh Hằng.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2006.- 119 tr.: ảnh; 30 cm. Tóm tắt: Cuốn sách khảo sát một số làng nghề mỹ nghệ ở một số tỉnh thành vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng như: nghề chế tác đá; nghề chế tác kim loại; nghề làm đồ gốm; nghề gỗ; nghề sơn; nghề thêu, dệt; nghề làm giấy, làm tranh dân gian. |Miền Bắc; Mĩ nghệ; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Việt Nam; | DDC: 680.095971 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1709351. TÔN NỮ QUỲNH TRÂN Làng nghề thủ công truyền thống tại Thành phố Hồ Chí Minh/ TÔN NỮ QUỲNH TRÂN: Trẻ, 2002 DDC: 745.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676223. WILLAMARIE MOORE Mọi điều về nước Nhật: Những câu chuyện, bài hát, nghề thủ công và rất nhiều điều thú vị khác/ Willamarie Moore ; Kazumi Wilds minh họa ; Nguyễn Viết Linh dịch.- H.: Phụ nữ, 2017.- 63tr.: tranh màu; 28cm. |Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; | /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1747849. VIỆT KHÁNH Lò lu Đại Hưng: Nơi giữ gìn nghề thủ công truyền thống/ Việt Khánh.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2016.- 2 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Lò lu Đại Hưng (phường Tương Bình Hiệp, TP.Thủ Dầu Một) được xem là một trong những lò gốm tồn tại lâu năm nhất tỉnh với trên 150 năm tuổi. Theo những người dân sống lâu năm ở đây, cái tên “lò lu” có nguồn gốc từ chỗ lò chuyên sản xuất các loại lu, khạp, hũ... phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp và đời sống hàng ngày của người dân (Nghề truyền thống; ) |Lu; Gốm; Bình Dương - Việt Nam; | DDC: 666.0959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |