Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 97 tài liệu với từ khoá Nghể truyền thống

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1067926. Nghề truyền thống ở Hội An/ Trần Văn An (chủ nhiệm công trình), Trần Ánh, Nguyễn Đức Minh....- H.: Văn hoá Thông tin, 2012.- 264tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 234-260.-Thư mục: tr. 259-261
    ISBN: 9786045001134
    Tóm tắt: Tổng quan về làng nghề truyền thống ở Hội An- Quảng Nam. Nghiên cứu về bảo tồn và phát huy một số nghề truyền thống ở Hội An như: Nghề gốm Thanh Hà, nghề mộc xây dựng và gia dụng Kim Bồng, nghề đóng ghe, nghề rèn...
(Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống; ) [Hội An; Quảng Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Tuấn; Nguyễn Đức Minh; Quảng Văn Quý; Trần Văn An; Trần Ánh; ]
DDC: 680.0959752 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học948870. Tiềm năng và định hướng phát triển của các làng nghề truyền thống vùng đồng bằng Bắc Bộ/ Lưu Thị Tuyết Vân (ch.b.), Vũ Huy Phúc, Nguyễn Ngọc Mão....- H.: Hồng Đức, 2018.- 399tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 384-396
    ISBN: 9786048959999
    Tóm tắt: Sơ lược về công nghệ truyền thống đồng bằng Bắc Bộ trong lịch sử cho đến năm 1986, vai trò của các nghề truyền thống trong việc phát triển công nghiệp nông thôn vùng Đồng bằng Bắc Bộ, vai trò của các làng nghề, vai trò về kinh tế-xã hội của các nghề truyền thống đối với nông nghiệp, nông thôn và nông dân đồng bằng Bắc Bộ và những hạn chế, khó khăn của ngành nghề truyền thống đồng bằng Bắc Bộ trong quá trình phát triển
(Làng nghề truyền thống; Tiềm năng; Định hướng phát triển; ) [Bắc Bộ; Việt Nam; ] [Vai trò: Lưu Thị Tuyết Vân; Nguyễn Ngọc Mão; Nguyễn Thuý Quỳnh; Phạm Thị Hồng Hà; Vũ Huy Phúc; ]
DDC: 680.95973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1081337. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.1: Tổng quan về nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam/ Phan Gia Bền, Hoàng Kim Giao, Phạm Vũ Dũng... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 1170tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    ISBN: 9786049020841
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận chung về nghề và làng nghề truyền thống, tổ nghề và nghệ nhân dân gian. Giới thiệu các vùng nghề, địa danh và địa chí làng nghề. Phân tích thực trạng phát triển và vấn đề bảo tồn làng nghề cũng như sự biến đổi của làng nghề trong bối cảnh hiện nay
(Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Kim Giao; Lê Hồng Lý; Phan Gia Bền; Phạm Vũ Dũng; Trương Minh Hằng; Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 680.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1081338. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.2: Nghề chế tác kim loại/ Trương Duy Bích, Trương Minh Hằng, Lê Hồng Lý... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 970tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    ISBN: 9786049020858
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chế tác kim loại như: nghề kim hoàn, nghề đúc đồng, đúc tiền (tiền vàng, tiền bạc, tiền kẽm), nghề gò đồng, nghề hàn kim loại (đồng, sắt, chì), nghề chạm bạc, nghề đúc bạc nén, nghề làm đồ trang sức (bằng vàng, bạc, đá quý), nghề quỳ (quỳ vàng, quỳ bạc), nghề cẩn (cẩn vàng, cẩn bạc trên đồ ngọc, đồ sứ...), nghề bịt khảm (vàng, bạc), nghề luyện vàng, luyện bạc, nghề rèn sắt...
(Chế tác; Kim loại; Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Cường; Lê Hồng Lý; Trương Duy Bích; Trương Minh Hằng; Tăng Bá Hoành; Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 671 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120110. Định hướng đào tạo nghề cho lực lượng lao động trong các làng nghề truyền thống/ B.s.: Nguyễn Quang Việt (ch.b.), Nguyễn Quang Hưng, Đặng Thị Huyền, Dương Thành Trung.- H.: Lao động Xã hội, 2010.- 238tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
    Thư mục: tr. 231-234
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về làng nghề và làng nghề truyền thống. Thực trạng, định hướng và một số giải pháp thực hiện đào tạo nghề trong các làng nghề truyền thống
(Làng nghề truyền thống; Nguồn nhân lực; Đào tạo; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Thành Trung; Nguyễn Quang Hưng; Nguyễn Quang Việt; Đặng Thị Huyền; ]
DDC: 680.071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238461. BÙI THỊ TÂN
    Về hai làng nghề truyền thống Phú Bài và Hiền Lương/ Bùi Thị Tân.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1999.- 262tr : bản đồ, ảnh; 21cm.
    Thư mục: tr. 215-230. - Phụ lục: tr. 231-262
    Tóm tắt: Nghiên cứu hai làng nghề truyền thống của Thừa Thiên Huế: lăng luyện sắt Phú Bài, làng rèn Hiền Lương
{Hiền Lương; Làng nghề truyền thống; Nghề luyện sắt; Nghề rèn; Nghề thủ công truyền thống; Phú Bài; } |Hiền Lương; Làng nghề truyền thống; Nghề luyện sắt; Nghề rèn; Nghề thủ công truyền thống; Phú Bài; |
DDC: 680.0959749 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1539966. Nghề truyền thống ở một số địa phương/ Trần Hùng, Lương Song Toàn, Nguyễn Chí Trung sưu tầm, giới thiệu.- H.: Văn hóa dân tộc, 2012.- 479tr; 20cm.
    Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786047001217
    Tóm tắt: Tìm hiểu về các nghề truyền thống như: rèn, đúc, dệt, chế tác đồ dùng trong gia đình, công cụ đánh bắt sông nước của một số tỉnh như: Lào Cai, Hòa Bình, Hội An, Kiên Giang
{Kỹ thuật; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Việt Nam; } |Kỹ thuật; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Việt Nam; | [Vai trò: Lương Song Toàn; Nguyễn Chí Trung; Trần Hùng; ]
DDC: 680.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973643. Vai trò của các làng nghề truyền thống vùng nông thôn Đồng bằng sông Hồng trong 30 năm đổi mới/ Lưu Thị Tuyết Vân (ch.b.), Vũ Huy Phúc, Nguyễn Ngọc Mão....- H.: Hồng Đức, 2017.- 395tr.: bảng; 21cm.
    ISBN: 9786048920241
    Tóm tắt: Khái quát tình hình phát triển, vai trò kinh tế - xã hội của làng nghề truyền thống ở vùng nông thôn đồng bằng sông Hồng trong 30 năm đổi mới (1986-2016). Nêu lên những hạn chế và khó khăn trong quá trình phát triển các làng nghề truyền thống cũng như việc hỗ trợ của Nhà nước để phát triển làng nghề truyền thống
(Biến đổi; Làng nghề truyền thống; ) [Việt Nam; Đồng bằng Sông Hồng; ] [Vai trò: Lưu Thị Tuyết Vân; Nguyễn Ngọc Mão; Nguyễn Thuý Quỳnh; Phạm Thị Hồng Hà; Vũ Huy Phúc; ]
DDC: 680.95973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1101926. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.3: Nghệ mộc, chạm/ Trương Duy Bích, Trương Minh Hằng, Bùi Xuân Đính... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 852tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chạm khắc gỗ, tạc tượng, khảm trai và nghề mộc, tiện, đóng tàu ở Việt Nam, như làng nghề Chàng Sơn, làng điêu khắc gỗ Dư Dụ, làng nghề chạm gỗ La Xuyên, làng nghề tạc tượng Hà Cầu - Đồng Minh, nghề đóng ghe ở Hội An xứ Quảng, làng nghề tiện gỗ Nhi Khê...Thực trạng sản xuất tại các làng nghề, quy trình chế tác và sản xuất, dụng cụ hành nghề, các dạng sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...
(Làng nghề truyền thống; Nghề chạm khắc; Nghề mộc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Xuân Đính; Hoàng Cường; Trương Duy Bích; Trương Minh Hằng; Vũ Quang Dũng; Đặng Đức; ]
DDC: 694.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1101883. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.4: Nghề gốm/ Morimoto Asako, Vũ Văn Bát, Nguyễn Thị Bảy... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 1310tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng, các trung tâm sản xuất gốm xưa và nay, thực trạng sản xuất tại các làng, quy trình sáng tạo gốm, kỹ thuật xây cất lò, phương pháp nung, dụng cụ hành nghề, bí quyết nghề nghiệp, các loại hình sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, các dòng gốm, dòng men, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...
(Nghề gốm; Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Morimoto Asako; Nguyễn Bích; Nguyễn Thị Bảy; Trương Minh Hằng; Vũ Quang Dũng; Vũ Văn Bát; Đỗ Thuý Bình; ]
DDC: 738.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1100139. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.5: Nghề đan lát, nghề thêu, dệt, nghề làm giấy, đồ mã và nghề làm tranh dân gian/ Trương Thị Ngọc Bích, Bùi Xuân Đính, Nguyễn Định... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 1502tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề đan lát, nghề thêu, dệt, làm giấy, đồ mã và nghề làm tranh dân gian. Thực trạng sản xuất tại các làng nghề, dụng cụ hành nghề, bí quyết nghề nghiệp, các loại hình sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...
(Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Xuân Đính; Mai Đức Hạnh; Nguyễn Định; Ngô Quang Hiển; Trương Minh Hằng; Trương Thị Ngọc Bích; Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 680.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079680. VÕ VĂN HOÈ
    Nghề và làng nghề truyền thống đất Quảng/ Ch.b.: Võ Văn Hoè, Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng.- H.: Văn hoá Thông tin, 2012.- 837tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 822-827
    ISBN: 9786045000946
    Tóm tắt: Tổng quan về nghề và làng nghề truyền thống đất Quảng. Giới thiệu về các nghề và làng nghề truyền thống đất Quảng: nhóm nghề liên quan đến nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp...
(Làng nghề; Nghề truyền thống; ) [Đà Nẵng; ] [Vai trò: Bùi Văn Tiếng; Hoàng Hương Việt; ]
DDC: 331.700959751 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1472727. PHẠM CÔN SƠN
    Làng nghề truyền thống Việt Nam: du khảo nhân văn/ Phạm Côn Sơn.- H.: Văn hoá dân tộc, 2004.- 327tr: ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Những thông tin và hình ảnh về những nghề thủ công truyền thống tiêu biểu và những làng nghề truyền thống trên khắp đất nước ta như nghề dệt lua, nghề sơn mài, nghề thêu, làng chạm bạc Đồng Xuân, Làng mộc Kim Bồng,Guốc Thới Thuận,...
(Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] {Làng nghề truyền thống; } |Làng nghề truyền thống; |
DDC: 680.09597 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1111204. VŨ VĂN NHIÊN
    Hỏi đáp về các làng nghề truyền thống Hà Nội/ S.t., b.s.: Vũ Văn Nhiên, Nguyễn Minh Thắng, Đậu Xuân Luận.- H.: Quân đội nhân dân, 2010.- 186tr.; 21cm.- (Tủ sách Văn hoá. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
    Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về lịch sử, đặc trưng và giá trị của các làng nghề, phố nghề ở Hà Nội: làng gốm Bát Tràng, làng nghề kim hoàn Định Công, chạm khắc gỗ Thiết Ứng, nghề dát vàng bạc Kiêu Kỵ, đúc đồng Ngũ Xã...
(Làng nghề; Nghề thủ công truyền thống; Phố nghề; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Nguyễn Minh Thắng; Đậu Xuân Luận; ]
DDC: 680.0959731 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1213393. PHAN NGỌC LIÊN
    Từ điển phổ thông ngành nghề truyền thống Việt Nam/ Phan Ngọc Liên (ch.b), Trương Hữu Quýnh, Vũ Ngọc Khánh, Nghiêm Đình Vỳ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 327tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Giáo dục lịch sử (thuộc Hội khoa học lịch sử Việt Nam). - Thư mục: tr. 326-327
    Tóm tắt: Từ điển giải thích tiếng Việt về các ngành nghề thủ công truyền thống, tên của tổ nghề và địa danh các làng nghề truyền thống Việt Nam
{Nghề thủ công truyền thống; Tiếng Việt; Từ điển; } |Nghề thủ công truyền thống; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Nghiêm Đình Vỳ; Trương Hữu Quýnh; Vũ Ngọc Khánh; ]
DDC: 680.57903 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1083932. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.6: Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác/ Văn Duy, Vũ Thị Ngọc Hà, Võ Văn Hoè... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 1146tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
    ISBN: 9786049020896
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống như: nghề đồi mồi, nghề ren, lược sừng, làm hương...
(Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống; Nghề đẽo đá; ) [Việt Nam; ] {Nghề sơn; } |Nghề sơn; | [Vai trò: Hồ Tấn Tuấn; Lưu Anh Rô; Trương Minh Hằng; Văn Duy; Vũ Quang Dũng; Vũ Thị Ngọc Hà; Vũ Văn Hoè; ]
DDC: 680.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606502. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam - Nghề mộc, chạm/ Nhiều tác giả.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2015.- 666 tr.; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049443097
|Chạm gỗ; Làng nghề truyền thống; Tạc tượng; Việt Nam; |
DDC: 745.5109597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517719. Vai trò của các làng nghề truyền thống vùng nông thôn Đồng bằng sông Hồng trong 30 năm đổi mới/ Lưu Thị Tuyết Vân chủ biên.- H.: Hồng Đức, 2018.- 395tr.; 21cm.

DDC: 680.95973 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519762. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam. T.3: Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác.- H.: Khoa học xã hội,, 2012.- 1146tr; 24cm.- (Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá)
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống như: nghề đồi mồi, nghề ren, lược sừng, làm hương...
{Làng nghề; Nghè đẽo đá; Nghề sơn; Nghề thủ công; } |Làng nghề; Nghè đẽo đá; Nghề sơn; Nghề thủ công; |
DDC: 680.09597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1130283. Hỏi đáp về làng nghề truyền thống Việt Nam.- H.: Quân đội nhân dân, 2009.- 185tr.; 20cm.- (Tủ sách Văn hoá)
    Tóm tắt: Gồm 78 câu hỏi đáp về làng nghề truyền thống Việt Nam: làng gốm Bát Tràng, làng thêu Quất Động, làng hàng mã Đạo Từ - Bắc Ninh, làng đúc đồng...
(Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công; ) [Việt Nam; ]
DDC: 680.09597 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.