Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 80 tài liệu với từ khoá Nghiên cứu lịch sử

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639301. GORZYCKI, MEG
    Cẩm nang tư duy lịch sửMang tư duy phản biện vào tâm điểm của nghiên cứu lịch sử = Historical thinking : Bringing critical thinking explicitly into the heart of historical study/ Meg Gorzycki, Linda Elder, Richard Paul ; Hoàng Nguyễn Đăng Sơn (Chuyển ngữ) ; Bùi Văn Nam Sơn (Hiệu đính).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 159 tr.; 22 cm.
    ISBN: 9876045856598
    Tóm tắt: Nếu chúng ta muốn tạo ra một xã hội công bằng, biết phê phán, phản biện - trong đó tất thảy mọi người mọi dân tộc, mọi nền văn hóa biết đề cao giá trị của tư duy phản biện, công bằng - ta sẽ cần tư duy một cách có phê phán về lịch sử. Ta sẽ cần nhìn quá khứ theo những cách ít định kiến hơn. Ta sẽ cần sử dụng sự hiểu biết của mình về quá khứ để giúp ta đưa ra những quyết định tốt hơn trong hiện tại và tương lai. Đây chính là những lý do mà cẩm nang này ra đời.
(History; Lịch sử; ) |Tư duy lịch sử; Research; Nghiên cứu; | [Vai trò: Bùi, Văn Nam Sơn; Hoàng, Nguyễn Đăng Sơn; ]
DDC: 907.2 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703991. HÀ THÚC MINH
    Tuyển tập tư liệu nghiên cứu lịch sử tư tưởng Trung Quốc. T1: Khổng Tử, Mặc Tử, Lão Tử/ Hà Thúc Minh.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 2000; 242tr..
(confucius and confucianism; philosophy, chinese; taoism; ) |Triết học Trung Quốc cổ điển; |
DDC: 181.11 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736700. YOKO, TAKAĐA
    Nghiên cứu lịch sử về khai khẩn nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long/ Takađa Yoko.- Chiba-Ken, Japan: Keiai University, 1997.- 160 p.; 28 cm.- (Thông tin Mekong)
(Agriculture; Nông nghiệp; ) |Lịch sử Nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long; Research; History; Nghiên cứu; Lịch sử; Mekong River Delta; Đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Nguyen Huu Chiem; ]
DDC: 630.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616044. PHAN, NGỌC LIÊN
    Phương pháp học tập và nghiên cứu lịch sử/ Phan Ngọc Liên, Nguyễn Thị Côi, Đặng Văn Hồ.- Huế: [Huế], 1997.- 200 tr.; 24 cm.
[Vai trò: Nguyễn, Thị Côi; Đặng, Văn Hồ; ]
DDC: 907 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736408. YOKO, TAKAĐA
    Nghiên cứu lịch sử về khai khẩn nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long/ Takađa Yoko.- Chiba-Ken, Japan: Keiai University, 1996.- 229 p.; 28 cm.- (Thông tin Mekong)
(Agriculture; Nông nghiệp; ) |Lịch sử Nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long; Research; History; Nghiên cứu; Lịch sử; Mekong River Delta; Đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Vo Tong Xuan; ]
DDC: 630.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737020. TAKADA, YOKO
    Nghiên cứu lịch sử về khai khẩn nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long. Số 3/ Takada Yoko.- Japan: Trường Đại học Chibakeiai, 1996.- 119 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 7 phần: Điều tra tư liệu Pháp thuộc tại (tại Aix en Province); Tình hình phát triển việc trồng lúa Đồng bằng sông Mê Kong; Báo cáo điều tra tạm thời tại xã Khánh Hậu, thị xã Tân An, tỉnh Long An; Nghiên cứu về sự khai khẩn nông nghiệp trong làng xã trên gò cát ở Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL); Nghiên cứu về thủy chất nước sinh hoạt trong mùa mưa ở ĐBSCL; Báo cáo điều tra ở ĐBSCL tỉnh Đồng Tháp và Kiên Giang; Tổ chức đoàn nghiên cứu 1996.
(Agriculture; Nông nghiệp; ) |Lịch sử Nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long; History; Lịch sử; Mekong River Delta; |
DDC: 630.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607423. Tổng mục lục tạp chí nghiên cứu lịch sử: 1954-1994.- H.: Xây dựng, 1995.- 273 tr.; 27 cm..
    ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia
|Lịch sử; Tổng mục lục; |
DDC: 016.959 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701143. HÀ THÚC MINH
    Tuyển tập tư liệu nghiên cứu lịch sử triết học Trung Quốc/ Hà Thúc Minh.- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Tổng hợp Tp. HCM, 1995; 216tr..
(philosophy, chinese; ) |Hán học; Triết học Trung Quốc; tg; |
DDC: 181.11 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673886. Về cuộc Cách mạng Pháp 1789: Sách sao chụp từ "Tạp chí Nghiên cứu lịch sử".- Hà Nội: KHXH, 1989; 96tr..
(france - history - 1789; ) |Cách mạng tư sản Pháp; Lịch sử nước Pháp trung đại; |
DDC: 944.04 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607668. N.N.MA.XLOP
    Phương pháp Mác Xít Lê Nin Nít nghiên cứu lịch sử Đảng/ N.N.Ma.Xlop, Nguyễn Thế Tư.- H.: Mác_Lênin, 1987.- 166 tr.; 19 cm..
(Nghiên cứu lịch sử Đảng; ) |Lịch sử Đảng; Phương pháp Mác Xít; | [Vai trò: Nguyễn Thế Tư; ]
DDC: 324.25970707 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673871. AN ANNOTATED INDEX OF THE JOURNALS VĂN SỬ ĐỊA (1954-1959) AND NGHIÊN CỨU LỊCH SỬ (1960-1981)
    An annotated index of the journals Văn Sử Địa (1954-1959) and Nghiên cứu lịch sử (1960-1981)/ An annotated index of the journals Văn Sử Địa (1954-1959) and Nghiên cứu lịch sử (1960-1981), Allen J Riedy.- Hawaii: Univ. of Hawaii, 1984; 412p..
(vietnam - history - bibliographies; ) [Vai trò: Allen J Riedy; ]
DDC: 959.7016 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1597872. TOYNBEE, ARNOLD J
    Nghiên cứu lịch sử: Bản tóm lược của D. C. Somervell/ Arnold J Toynbee; Việt Thư dịch.- Hà Nội:: Hồng Đức,, 2017.- 703tr.: ;; 24cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách là một kiệt tác tổng hợp lịch sử thế giới, phân tích sự trỗi dậy và suy vong của các nền văn minh trong lịch sử nhân loại. Tác giả mô tả sự vận động của nền văn minh như là sự đáp ứng không ngừng của thách thức bên trong và bên ngoài.
(Lịch sử; Nghiên cứu; Thế giới; )
DDC: 909 /Price: 320000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676001. TOYNBEE, ARNOLD J.
    Nghiên cứu lịch sử: Bản tóm lược của D.C. Somervell/ Arnold J. Toynbee; Việt Thư dịch.- H.: Hồng Đức, 2017.- 703tr.; 2017.
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về quá trình hình thành, phát triển, sụp đổ và tan rã của các nền văn minh
|Lịch sử; Nghiên cứu; Nền văn minh; |
/Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781603. Những vấn đề cơ bản nghiên cứu lịch sử kinh tế/ Nguyễn Công Thống biên soạn.- Hà Nội, 2012.- tr.; 19 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Khoa kinh tế đại cương. Bô môn KTCT - LSKT
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về lịch sử kinh tế qua hình thức vẫn đáp nhằm hệ thống qía trình lịch sử kinh tế nhân loại thời cận đại cùng với toàn bộ lịch sử kinh tế Việt Nam từ thời mới thành lập.
(Kinh tế học; Lịch sử; ) |Kinh tế; Thế giới; |
DDC: 330.09 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775564. NGUYỄN, VĂN HOÀN
    Nghiên cứu lịch sử chính trị và liên hệ kinh tế xã hội/ Nguyễn Văn Hoàn.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2010.- 304 tr.: bảng; 21 cm.
    Có phụ lục
    ISBN: 124347
    Tóm tắt: Đề cập đến lịch sử chính trị của Việt Nam trong thời kì lịch sử cận hiện đại, tập trung làm rõ bối cảnh lịch sử, con đường cứu nước ở Việt Nam, những phong trào cách mạng, sự phân hóa về tư tưởng, sự hình thành con đường cách mạng giải phóng dân tộc đi theo cách mạng vô sản; Đề cập đến tác động chính trị đến những liên hệ kinh tế - xã hội trong lịch sử Việt Nam và lịch sử thế giới cận hiện đại
(Lịch sử; ) |Nghiên cứu; Chính trị; Xã hội; Việt Nam; |
DDC: 959.7 /Price: 55000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775323. Thăng Long - Hà Nội: Tuyển tập công trình nghiên cứu lịch sử. T.2: Thăng Long - Hà Nội: Tuyển tập công trình nghiên cứu lịch sử/ Trần Nho Thìn tuyển chọn và giới thiệu.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2010.- 727 tr.: ảnh, bản đồ; 24 cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Tóm tắt: Tập hợp, tuyển chọn những bài viết tiêu biểu tái hiện lại bức tranh văn học nghệ thuật trong suốt gần 1000 năm lịch sử của Thăng Long xưa, của Hà Nội nay như những vấn đề về kiến trúc Thăng Long, sự chuyển biến của kiến trúc cổ truyền trong thời kỳ cận đại và hiện đại; những vấn đề về mỹ thuật, hội họa, điêu khắc, điện ảnh, nhiếp ảnh, âm nhạc, múa… của vùng đất ngàn năm lịch sử
(Lịch sử; Nghiên cứu văn học nghệ thuật; ) |Văn học nghệ thuật; Trung cổ; Cổ đại; Hà Nội; Thăng Long - Hà Nội; | [Vai trò: Trần, Nho Thìn; ]
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665011. Thăng Long - Hà Nội tuyển tập công trình nghiên cứu lịch sử.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010

/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518077. Thăng Long Hà Nội tuyển tập công trình nghiên cứu lịch sử/ tuyển chọn và giới thiệu: Nguyễn Quang Ngọc chủ trì.- H.: nxb Hà Nội, 2010.- 2tập; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)

DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514977. DƯƠNG PHƯỚC THU
    Qua sông nhìn lại bến bờ (Khảo lược quá trình hình thành xứ Thuận Hóa, tỉnh Thừa Thiên đến thành phố Huế ngày nay): Bút ký tư liệu - Nghiên cứu lịch sử/ Dương Phước Thu.- Huế: Thuận Hóa, 2005.- 286tr; 21cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách nhằm tiếp tục khơi thông dòng chảy lịch sử khơi dậy những mạch nguồn văn hóa đã từng luân lưu ngàn năm để hướng đến tương lai phát triển bền vững của mảnh đất Thuận Hóa-Phú Xuân-Thừa Thiên Huế
{bút ký; lịch sử Việt Nam; } |bút ký; lịch sử Việt Nam; |
DDC: 959.749 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761303. Nghiên cứu lịch sử các địa danh hành chính Nam Bộ/ Nguyễn Đình Tư.- Hà Nội: Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, 2004
    Nguồn: tr.13-21+tr.54
    Tóm tắt: Giới thiệu về cơ cấu hành chính các địa danh Nam Bộ xưa.
|Lịch sử; Hành chính; Nam Bộ; | [Vai trò: Nguyễn Đình Tư; ]
DDC: ĐC.9 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.