1230223. Tín dụng nhỏ cho phụ nữ thu gom chất thải tại phường Tràng Minh, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng: Nghiên cứu thử nghiệm/ Nguyễn Thị Thanh Hoà, Cao Thị Hồng Vân, Chu Thị Hà...- H.: Lao động Xã hội, 2005.- 419tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.. Thư mục: tr. 93-94. - Phụ lục: tr. 95-138 Tóm tắt: Giới thiệu mô hình dự án "Tín dụng cho phụ nữ thu gom chất thải tại phường Trang Minh, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng"; Mô hình tín dụng tiết kiệm của dự án, kết quả dự án; Ảnh hưởng, tác động ban đầu của dự án và các bài học kinh nghiệm (Dự án; Kinh tế môi trường; Phụ nữ; Quản lí; Xử lí chất thải; ) DDC: 332.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223838. Tóm tắt kết quả nghiên cứu các đề tài khoa học của Bộ Nội vụ 1995-2005/ B.s.: Dương Quang Trung, Nguyễn Thị Thu Hương, Lê Anh Tuấn...- H.: Thông tấn, 2005.- 243tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Nội Vụ. Viện Nghiên cứu Khoa học Tổ chức Nhà nước Tóm tắt: Gồm 70 kết quả nghiên cứu khoa học của Bộ Nội vụ giai đoạn 1995-2005 để phục vụ việc xây dựng các văn bản qui phạm pháp luật về các lĩnh vực: Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, tổ chức chính quyền địa phương, cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, cải cách hành chính, tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ... (Khoa học; Nhà nước; Pháp luật; Đề tài; ) {Kết quả nghiên cứu; } |Kết quả nghiên cứu; | DDC: 352 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221763. Tổng mục lục 50 năm tạp chí nghiên cứu lịch sử: (1954-2004)/ B.s.: Võ Kim Cương, Nguyễn Thị Phương Chi, Lê Thị Thu Hằng...- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 421tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Giới thiệu mục lục các luận án và mục lục phân loại về các lĩnh vực: khoa học lịch sử, CN Mác-Lênin, lịch sử chính trị-xã hội, kinh tế, dân tộc học, địa lí... của Tạp chí nghiên cứu lịch sử trong 50 năm (1954-2004) (Lịch sử; Mục lục; Tạp chí; ) DDC: 016.9597 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214678. Tổng mục lục tạp chí nghiên cứu kinh tế (1960-2005)/ B.s.: Nguyên Thị Huệ, Dương Đỗ Điệp, Hà Hoà Bình...- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 361tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Kinh tế Việt Nam Tóm tắt: Hệ thống và giới thiệu các bài tạp chí "Nghiên cứu kinh tế" được đăng từ số đầu tiên ( từ năm 1960) đến nay, các bài được sắp xếp theo năm xuất bản, theo các chuyên đề và theo trật tự chữ cái tên tác giả. (Kinh tế; Mục lục; Tạp chí; ) [Vai trò: Dương Hồ Điệp; Hà Hòa Bình; Khúc Đình Nam; Lê Hữu Trí; Nguyễn Thị Huệ; ] DDC: 016.330 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217611. LƯU ĐẠO SIÊU Trạch cát thần bí: Nghiên cứu tâm lý và tập tục cầu cát truyền thống/ Lưu Đạo Siêu, Chu Vĩnh Ích ; Dịch Lê Huy Tiêu.- Tái bản lần 1.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 470tr.; 21cm.- (Đại điển tích văn hoá Trung Quốc) Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Nghiên cứu thuật trạch cát và các vấn đề liên quan. Tìm hiểu nguồn gốc và cơ sở lý luận trạch cát, Hoàng lịch trạch cát, các loại thần sát cát hung, phương pháp chọn ngày theo hoàng lịch, vận dụng trạch cát. Phê phán thuật trạch cát dưới góc độ khoa học (Bói toán; Khoa học thần bí; Văn hoá; Điển tích; ) {Hoàng đạo Trạch cát; Thuật trạch cát; } |Hoàng đạo Trạch cát; Thuật trạch cát; | [Vai trò: Chu Vĩnh Ích; Lê Huy Tiêu; ] DDC: 133 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1224057. BÙI THẾ CƯỜNG Trong miền an sinh xã hội - nghiên cứu về tuổi già Việt Nam/ Bùi Thế Cường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 219tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 163-170 Tóm tắt: Nghiên cứu xã hội người cao tuổi ở Việt Nam. Nghiên cứu sự già hoá dân số và đáp ứng chính sách ở Việt Nam. Hình ảnh tuổi già đồng bằng sông Hồng. Những nguồn lực vật chất của tuổi già. Những dàn xếp đời sống gia đình cho người cao tuổi (Người cao tuổi; Xã hội học; ) [Việt Nam; ] DDC: 305.26 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1210623. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học về chăn nuôi. T.1/ Từ Quang Hiển, Trần Văn Phùng, Phạm Thị Hiền Lương...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 358tr.; 27cm. Tóm tắt: Phân tích, nghiên cứu về thức ăn và dinh dưỡng vật nuôi: thành phần hoá học và axit amin, sử dụng một số giống cây làm thức ăn cho gia súc... Những nghiên cứu, điều tra, đánh giá và dự án về giống, di truyền vật nuôi (Di truyền; Dinh dưỡng; Giống; Thức ăn; Động vật nuôi; ) [Vai trò: Nguyễn Thế Đặng; Nguyễn Thị Hà Giang; Phạm Thị Hiền Lương; Trần Văn Phùng; Từ Quang Hiển; ] DDC: 636.08 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1208779. Tuyển tập các công trình nghiên cứu nghề cá biển= Proceedings of marine fisheries research. T.3/ Nguyễn Tiến Cảnh, Vũ Minh Hào, Nguyễn Hoàng Minh...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 620tr.: hình vẽ, bản đồ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản. Viện Nghiên cứu Hải sản Thư mục: tr. 618 Tóm tắt: Giới thiệu một số công trình khoa học tiêu biểu với các chuyên đề về nghiên cứu nguồn lợi, quan trắc, cảnh báo môi trường biển, công nghệ khai thác, công nghệ sau thu hoạch, tái tạo nguồn lợi và bảo tồn nghề cá (Bảo tồn; Khai thác; Nghề cá; Thu hoạch; ) [Vai trò: Nguyễn Hoàng Minh; Nguyễn Tiến Cảnh; Trần Lưu Khanh; Trần Quang Thư; Vũ Minh Hào; ] DDC: 639.3 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233498. Tuyển tập các công trình nghiên cứu và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi Vịt - Ngan (1980-2005)/ Hoàng Thị Lan, Hoàng Văn Tiệu, Nguyễn Đức Trọng...- H.: Nông nghiệp, 2005.- 251tr., 6tr.ảnh; 19cm. ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm Nghiên cứu Vịt Đại Xuyên Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu, các kết quả nghiên cứu trong chăn nuôi vịt - ngan như: đặc điểm, năng suất sinh sản, chọn lọc giống nhân thuần, bảo tồn, phát triển, bảo quản, chế biến thức ăn, phòng và điều trị một số bệnh thường gặp (Chăn nuôi; Công trình nghiên cứu; Ngan; Vịt; Điều trị; ) [Vai trò: Hoàng Thị Lan; Hoàng Văn Tiệu; Nguyễn Đức Trọng; Phan Tùng Lâm; Võ Trọng Hốt; ] DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230032. Tuyển tập công trình khoa học của Trường Đông về xác suất thống kê= Proceedings of the winter school on probability & statistics : Giảng dạy-nghiên cứu và ứng dụng/ B.s.: Nguyễn Duy Tiến, Nguyễn Văn Thu, Đinh Quang Lưu...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 261tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội, đại học Khoa học Tự nhiên. Trung tâm KHTN & CNQG, Viện Toán học. Trường đại học Vinh, khoa Toán. - Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Tuyển tập các công trình khoa học trình bày những kết quả nghiên cứu, ứng dụng và trao đổi về những kinh nghiệm giảng dạy xác suất thống kê (Nghiên cứu khoa học; Toán kinh tế; Xác suất thống kê; Ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Tiến; Nguyễn Văn Thu; Phan Thu Hà; Trần Văn Long; Đinh Quang Lưu; ] DDC: 519.2 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1228110. Tuyển tập công trình khoa học nghiên cứu phát triển cây có dầu và dầu thực vật Việt Nam: Kỷ niệm 25 năm ngày thành lập Viện Nghiên cứu Dầu thực vật 17/7/1980-17/07/2005/ Vũ Tuyên Hoàng, Nguyễn Trung Phong, Phan Liêu... ; Phan Liêu ch.b..- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 485tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Công nghiệp. Viện Nghiên cứu dầu thực vật Tóm tắt: Tập hợp các nghiên cứu và phát triển cây có dầu và chất lượng dầu và công nghệ chế biến ở Việt Nam (Cây có dầu; Dầu thực vật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Hữu Ninh; Nguyễn Trung Phong; Ngô Thị Lam Giang; Phan Liêu; Võ Văn Long; ] DDC: 633.8 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1236226. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học răng hàm mặt 2005/ Phạm Thị Anh Thư, Nguyễn Phúc Diên Thảo, Hoàng Đạo Bảo Trâm...- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 2005.- 130tr.: hình vẽ, bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh Thư mục cuối mỗi báo cáo Tóm tắt: Gồm một số công trình nghiên cứu khoa học về răng hàm mặt năm 2005 cụ thể như: Thăm dò một số đặc điểm của vận động biên không tiếp xúc răng ở lứa tuổi thanh niên, sự tương quan giữa sâu răng mặt bên và khe hở giữa các răng ở bộ răng sữa, thay đổi nồng độ flour trong nước máy trên tình trạng sâu răng của trẻ 3 tuổi... (Răng hàm mặt; ) [Vai trò: Hoàng Đạo Bảo Trâm; Nguyễn Phúc Diên Thảo; Phạm Thị Anh Thư; Trần Lê Thanh Trang; Trần Thuý Nga; ] DDC: 617.607 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1221575. Tuyển tập hội thảo toàn quốc về nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong nuôi trồng thuỷ sản (22-23/12/2004 tại Vũng Tầu)= Proceedings of the national workshop on research and technologies applied in aquaculture.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 959tr.: ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản Thư mục sau mỗi phần Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về khoa học công nghệ nuôi trồng thuỷ sản của các nhà khoa học Việt Nam: Quản lý và môi trường trong nuôi trồng thuỷ sản, nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt, nước mặn lợ, và một số nghiên cứu căn bản phục vụ nuôi thuỷ sản (Công trình khoa học; Nghiên cứu khoa học; Thuỷ sản; Ứng dụng; ) {Nuôi trồng thuỷ sản; } |Nuôi trồng thuỷ sản; | [Vai trò: Hồ Văn Niên; Lê Thanh Lựu; Nguyễn Chu Hợi; Nguyễn Việt Thắng; Nguyễn Văn Hảo; Nguyễn Văn Hảo; ] DDC: 639 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232450. Tuyển tập nghiên cứu khoa học thể dục thể thao năm 2005/ Nguyễn Hoà Bình, Hoàng Ngọc Tiếp, Lưu Quang Hiệp...- H.: Thể dục Thể thao, 2005.- 279tr: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban Thể dục Thể thao. Trường đại học Thể dục Thể thao I. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Giới thiệu kết quả nghiên cứu trong lĩnh vực quản lý-lý luận thể dục thể thao, giáo dục thể chất; Huấn luyện thể thao; Tâm lý-y học thể dục thể thao. (Nghiên cứu khoa học; Thể dục thể thao; ) [Vai trò: Hoàng Ngọc Tiếp; Lưu Quang Hiệp; Nguyễn Hoà Bình; Vũ Thanh Mai; Đặng Bình Minh; ] DDC: 796 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1210176. Tuyển tập sáng tác - sưu tầm - nghiên cứu Chăm. T.6: Kraung Dung/ Inrasara ch.b..- In lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 221tr.; 21cm.- (Tủ sách Văn học Chăm) Tóm tắt: Giới thiệu những sáng tác, sưu tầm, nghiên cứu văn học Chăm qua các thời kỳ; Một số bài nghiên cứu về văn hoá và ngôn ngữ Chăm (Dân tộc Chăm; Nghiên cứu văn học; Phong tục; Văn hoá; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Inrasara; Jalau Anưk; Thông Minh Diễm; Tra Vigia; Trần Ngọc Lan; ] DDC: 305.899 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1220568. Tuyển tập văn học nghệ thuật Nam Định thế kỷ XX: Nghiên cứu - Lý luận phê bình/ Tuyển chọn: Trịnh Quang Khanh, Nguyễn Giang Phong.- H.: Văn hoá Thông tin ; Công ty Văn hoá Trí tuệ Việt, 2005.- 679tr.: ảnh; 26cm.- (Bộ sách Văn học nghệ thuật tuyển chọn) ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật Nam Định Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử các tác giả tiêu biểu quê quán gốc Nam Định và các bài viết nghiên cứu-lí luận phê bình các tác phẩm văn học dân tộc từ cuối thế kỉ 19 đến nay (Lí luận; Nghiên cứu văn học; Phê bình; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Chương Dương; Nguyễn Thị Hoà Bình; Trường Chinh; Vũ Ngọc Bình; Đỗ Thanh Dương; ] DDC: 895.92209 /Price: 240000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1232625. Tư liệu vùng Đồng bằng sông Hồng 2004-2005: Tài liệu phục vụ công tác nghiên cứu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 189tr.: bản đồ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển vùng Tóm tắt: Bao gồm các số liệu thống kê cơ bản khái quát thực trạng và diễn biến phát triển kinh tế xã hội của các tỉnh và thành phố trong vùng đồng bằng sông Hồng năm 2004-2005 như: Dân số, lao động, GDP, chỉ số lạm phát, thu chi ngân sách, công nông lâm nghiệp, giáo dục, y tế... (Kinh tế; Số liệu thống kê; Xã hội; ) [Đồng bằng sông Hồng; ] DDC: 315.973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211181. NGUYỄN VĂN HUY Từ Dân tộc học đến Bảo tàng Dân tộc học - con đường học tập và nghiên cứu. T.1/ Nguyễn Văn Huy.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 763tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp những công trình nghiên cứu của tác giả về tộc người. Bước đầu tìm hiểu mối quan hệ giữa các nhóm Cờ Lao ở Hà Giang, góp thêm một số tư liệu về người Pu Péo, La Chí. Vài nét về nông nghiệp nương rẫy và những nghi lễ trong nông nghiệp của người Dao Thanh Y, Phù Lá, Xá Phó (Dân tộc; Lịch sử; Văn hoá; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] DDC: 305.8959 /Price: 114000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211183. NGUYỄN VĂN HUY Từ Dân tộc học đến Bảo tàng Dân tộc học - con đường học tập và nghiên cứu. T.2/ Nguyễn Văn Huy.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 831tr.: bảng; 20cm. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu của tác giả về dân tộc học. Thúc đẩy tiếp cận xã hội học tộc người để nghiên cứu cuộc sống đương đại và sự phát triển. Nghiên cứu về sự phát tiển các quan hệ dân tộc. Mở ra lĩnh vực nghiên cứu Bảo tàng Dân tộc học (Dân tộc học; Lịch sử; Tộc người; ) [Việt Nam; ] DDC: 305.8959 /Price: 124000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211185. NGUYỄN VĂN HUY Từ Dân tộc học đến bảo tàng Dân tộc học con đường học tập và nghiên cứu. T.2/ Nguyễn Văn Huy.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 831tr. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam /Price: 114000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |