1477514. NGUYỄN CÔNG HÀM Phương pháp tiếp thu ngoại ngữ/ Nguyễn Công Hàm.- [K.đ]: [k.n], 2005.- 1 CD-ROM: âm thanh; 4 3/4 in. (Ngoại ngữ; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; ) DDC: 420 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1490526. LÊ THANH THÔNG Văn - Toán - Ngoại ngữ: Luyện thi đại học khối D/ Lê Thanh Thông, Nguyễn Thái Hòa, Bùi Thanh Kiên.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 488tr.; 21cm..- (Tủ sách dùng trong nhà trường) {Sách luyện thi; ngoại ngữ; toán học; văn học; } |Sách luyện thi; ngoại ngữ; toán học; văn học; | [Vai trò: Bùi Thanh Kiên; Lê Thanh Thông; Nguyễn Thái Hòa; ] /Price: 30.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1275557. BÙI HIỀN Phương pháp hiện đại dạy học ngoại ngữ/ Bùi Hiền.- H.: Đại học quốc gia, 1997.- 183tr; 22cm. Tóm tắt: Ngoại ngữ với tư cách là môn văn hoá cơ bản. Cơ sở khoa học của việc dạy - học ngoại ngữ. Nội dung, phương pháp dạy học ngoại ngữ. Tổ chức quá trình dạy học. {ngoại ngữ; phương pháp giảng dạy; } |ngoại ngữ; phương pháp giảng dạy; | DDC: 418.007 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1565888. VIÊN QUÂN Dạy và học ngoại ngữ như thế nào: Điển hình là Anh ngữ/ Viên Quân.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1989.- 262tr; 19cm. {Ngôn ngữ; cấu trúc; giảng dạy; học tập; ngoại ngữ; phát âm; phương pháp; từ vựng; đọc và viết; } |Ngôn ngữ; cấu trúc; giảng dạy; học tập; ngoại ngữ; phát âm; phương pháp; từ vựng; đọc và viết; | [Vai trò: Viên Quân; ] /Price: 10000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564582. Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ ở trường phổ thông/ Đinh Văn Chu, Từ Phúc dịch, Nguyễn Việt hiệu đính.- H.: Giáo dục, 1976.- 166tr; 19cm. Viện hàn lâm khoa học sư phạm Liên Xô. Viện giáo dục phổ thông và kỹ thuật tổng hợp Tóm tắt: Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ {Tài liệu; giảng dạy; ngôn ngữ; ngữ pháp; phát âm; phương pháp; } |Tài liệu; giảng dạy; ngôn ngữ; ngữ pháp; phát âm; phương pháp; | /Price: 0.48đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565080. Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ ở trường phổ thông: Tập I/ Đinh Văn Thu, Từ Phúc, Nguyễn Đình Nghiêm dịch.- H.: Giáo dục, 1976.- 171tr; 19cm. Viện hàn lâm khoa học sư phạm Liên Xô. Viện giáo dục phổ thông và kỹ thuật tổng hợp {Ngôn ngữ; giáo dục; giáo trình; giảng dạy; ngoại ngữ; ngữ pháp; phương pháp; phổ thông; } |Ngôn ngữ; giáo dục; giáo trình; giảng dạy; ngoại ngữ; ngữ pháp; phương pháp; phổ thông; | /Price: 0.49đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
872045. MINA PHẠM Bí mật học ngoại ngữ của tớ: Bí quyết hạnh phúc khi tự học/ Mina Phạm ; Phỏng vấn: Mùi Khánh Ly ; Minh họa: Mina Phạm.- H.: Lao động, 2021.- 105tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786043254181 Tóm tắt: Cung cấp những bí quyết, phương pháp để học ngoại ngữ hiệu quả, thông qua cách học từ vựng, phát âm, giao tiếp, học ngữ pháp... (Ngoại ngữ; Phương pháp học tập; Sách thiếu nhi; Tự học; ) [Vai trò: Mina Phạm; Mùi Khánh Ly; ] DDC: 407 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
900696. Tài liệu luyện thi tổng hợp VSTEP bậc 3 (B1): Khung năng lực ngoại ngữ sáu bậc dùng cho Việt Nam : Nghe - Đọc - Viết - Nói/ B.s.: Lê Huy Lâm, Trương Hoàng Duy, La Trường Duy, Huỳnh Thành Công.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 365tr.: minh hoạ; 23cm. ISBN: 9786043121049 Tóm tắt: Giới thiệu khung tham chiếu chung châu Âu về ngoại ngữ sáu bậc dùng cho Việt Nam; định dạng đề thi đánh giá năng lực tiếng Anh sáu bậc và giới thiệu đề thi mẫu với nội dung: Nghe, đọc, viết, nói (Tiếng Anh; ) [Vai trò: Huỳnh Thành Công; La Trường Duy; Lê Huy Lâm; Trương Hoàng Duy; ] DDC: 428 /Price: 368000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
937940. Kỷ yếu hội thảo quốc gia 2018: Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ & quốc tế học tại Việt Nam/ Đỗ Lan Anh, Nguyễn Lan Anh, Nguyễn Ngọc Anh....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 725tr.: minh hoạ; 29cm. Đầu bìa sách ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Ngoại ngữ ISBN: 9786049616778 Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về bản thể ngôn ngữ, đối chiếu ngôn ngữ, văn hoá và dịch thuật, giao tiếp văn hoá, phương pháp dạy - học các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, dịch, các vấn đề về giáo trình học liệu và thực tập, ứng dụng công nghệ trong giảng dạy và nghiên cứu... (Nghiên cứu; Ngoại ngữ; Ngôn ngữ học; Phương pháp giảng dạy; Quốc tế học; ) [Vai trò: Hoàng Thị Hải Anh; Lưu Thị Kim Anh; Nguyễn Lan Anh; Nguyễn Ngọc Anh; Đỗ Lan Anh; ] DDC: 407.1 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1035435. RAJAMANIKAM, K. Tuyển tập các bài luận - viết trong các kỳ thi anh vănDùng cho các kỳ thi Chứng chỉ Quốc gia, các kỳ thi tuyển Cao đẳng - Đại học ngoại ngữ, TOEFL & các kỳ thi tiếng Anh chính thức khác = Collection of new examination essays & writings for high school, college & university/ K. Rajamanikam, V. Navaratnam.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2014.- 302tr.; 21cm. ISBN: 9812071326 Tóm tắt: Hướng dẫn các kỹ thuật để viết bài luận tiếng Anh và giới thiệu 191 bài luận tiếng Anh theo nhiều chủ đề (Bài văn; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Navaratnam, V.; ] DDC: 428 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1115769. NGUYỄN TRÀ MY Người làm chứng: Song ngữ Anh - Việt. Sách học ngoại ngữ/ Nguyễn Trà My ch.b..- Cà Mau: Nxb. Phương Đông ; Công ty Minh Khai, 2010.- 100tr.: tranh vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Anh ngữ thực hành Tóm tắt: Gồm các câu chuyện viết về cách ứng xử và cách xử sự trong cuộc sống hàng ngày giúp cho trẻ rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh (Tiếng Anh; Trẻ em; ) DDC: 428 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1152793. Cấu trúc đề thi môn ngữ văn, lịch sử, địa lí, ngoại ngữ: Dùng để ôn thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2009/ B.s.: Nguyễn An Ninh (ch.b.), Nguyễn Thị Giang, Bùi Đình Hà...- H.: Giáo dục, 2008.- 274tr.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày cấu trúc các đề thi, so sách sách giáo khoa theo chương trình chuẩn với nâng cao và các đề thi minh hoạ của môn ngữ văn, lịch sử, địa lí và ngoại ngữ (Khoa học xã hội; Lịch sử; Ngoại ngữ; Ngữ văn; Phổ thông trung học; ) [Vai trò: Bùi Đình Hà; Nguyễn An Ninh; Nguyễn Thị Giang; Nguyễn Thị Hoa; Nguyễn Thị Phi Hồng; ] DDC: 300 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175638. BOURBON, WENDY Ngữ pháp tiếng Pháp: Phương pháp học ngoại ngữ/ Wendy Bourbon ; Nhóm biên dịch Nhân văn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 344tr.: hình vẽ, bảng; 20cm. Tóm tắt: Những vấn đề ngữ pháp cơ bản: cách sử dụng từ loại, cách hành văn các thì, thể cách, cách đọc giống và số, cách đặt câu hỏi... được trình bày trong 98 bài cùng các bài tập thực hành. (Ngữ pháp; Tiếng Pháp; ) DDC: 445 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1236946. BÙI HIỀN Phương pháp hiện đại dạy học ngoại ngữ/ Bùi Hiền.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 201tr; 21cm. Tóm tắt: Phương pháp dạy và học ngoại ngữ ở trường phổ thông. Những cơ sở khoa học của việc dạy - học ngoại ngữ. Tổ chức quá trình dạy học. Rèn luyện các kỹ xảo ngôn ngữ, kỹ năng giao tiếp {Ngoại ngữ; Phương pháp giảng dạy; } |Ngoại ngữ; Phương pháp giảng dạy; | /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1256469. BARRY, DAVE Ngoại ngữ học đường: Tập truyện/ Dave Barry, Patric ứNeil, Mike Royko.- H.: Lao động, 1998.- 215tr; 19cm. {Truyện ngắn; cá nhân; thế giới; văn học hiện đại; xã hội học; } |Truyện ngắn; cá nhân; thế giới; văn học hiện đại; xã hội học; | [Vai trò: Royko, Mike; ứNeil, Patric; ] /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1250894. PHƯƠNG DUYÊN Tuyển chọn các bộ đề thi tiếng Anh: Dành cho sinh viên các trường đại học không chuyên ngoại ngữ/ Phương Duyên, Xuân Thảo, Anh Tiến.- H.: Giáo dục, 1998.- 381tr; 21cm. {Tiếng Anh; giáo trình; đề thi; } |Tiếng Anh; giáo trình; đề thi; | [Vai trò: Anh Tiến; Xuân Thảo; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370970. HỮU QUỲNH Ngữ pháp tiếng Việt hiện đại: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm và các lớp đào tạo, bồi dưỡng giáo viên cấp 2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1980.- 179tr; 19cm. Thư mục Tóm tắt: Cấu tạo từ, phân loại từ và cú pháp tiếng Việt {Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; } |Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Việt hiện đại; | /Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364920. Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ ở trường phổ thông. T.1/ Đinh Văn Chu, Từ Phúc dịch ; Nguyễn Đình Nghiêm h.đ.- H.: Giáo dục, 1976.- 170tr; 19cm. ĐTTS ghi: Viện Giáo dục phổ thông và kỹ thuật tổng hợp. Viện hàn lâm khoa học sư phạm Liên Xô Tóm tắt: Đặc điểm, mục đích, nội dung và phương pháp dạy ngoại ngữ. Mối quan hệ giữa giáo học pháp với các môn khoa học khác, các phương pháp nghiên cứu giáo học pháp, phương pháp phát triển kỹ năng khẩu ngữ {Ngôn ngữ; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; trường phổ thông; } |Ngôn ngữ; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; trường phổ thông; | [Vai trò: Nguyễn Đình Nghiêm; Từ Phúc; Đinh Văn Chu; ] /Price: 0,49đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640891. VI, VĂN ĐÍNH Kiểm tra đánh giá trong dạy học tiếng pháp ngoại ngữ: Cours d'évaluation en didactique du Francais language étrangère/ Vi Văn Đính.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2012.- 159 tr.; 24 cm. (Education; French language; French language; Tiếng Pháp; Tiếng Pháp; ) |Dạy học tiếng Pháp; Đánh giá dạy học tiếng Pháp; Evaluation; Study and teaching; Textbooks for foreign speakers; Vietnamese; Dạy và học; Sách cho người học ngoại ngữ; Người Việt Nam; | DDC: 440.71 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1605324. HUỲNH, THANH MINH Một số phương pháp đổi mới công tác quản lý dạy học ngoại ngữ cho cán bộ huyện Phú Quốc giai đoạn 2011-2020: Luận văn thạc Khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 05/ Huỳnh Thanh Minh; Nguyễn Ngọc Hội (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2012.- 77tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Cán bộ; Luận văn; Ngoại ngữ; Phú Quốc; Đổi mới; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hội; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |