1605375. LA THỊ HẲNG Xác đĩnh hàm lượng nguyên tố đất hiếm trong đất trồng bưởi Năm Roi Bình Minh - Vĩnh Long: Luận văn thạc Hóa học . Chuyên ngành: Hóa vô cơ. Mã số: 604425/ La Thị Hẳng; Nguyễn Hoa Du (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2013.- 71tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Hàm lượng; Luận văn; Nguyên tố; Vĩnh Long; Đất trồng; | [Vai trò: Nguyễn Hoa Du; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605217. HUỲNH ,THANH PHƯƠNG Nghiên cứu xác định các nguyên tố kẽm, Cadimi, chì, đồng, niken trong NaOH bằng phương pháp điện hóa hiện đại: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa Phân Tích . Mã số: 604429/ Huỳnh Thanh Phương ; Đinh Thị Trường Giang (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2012.- 66tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Hóa học; Luận văn; Nguyên tố; Xác định; Điện hóa; | [Vai trò: Đinh Thị Trường Giang; ] DDC: 541 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605162. LÊ, THỊ NGỌC THI 'Xác định hàm lượng một số nguyên tố vi lượng và đất hiếm trong đất trồng lúa ở xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc Khoa học giáo dục Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 15/ Lê Thị Ngọc Thi; Trần Quốc Thắng(hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 46tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Xác định; Đất hiếm; Đất trồng lúa; Đồng Tháp; | [Vai trò: Trần Quốc Thắng; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605262. NGUYỄN, VĂN CHÍ CÔNG Ứng dụng của một số nguyên tố Fermmat trong bài toán chia đường tròn: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60 46 05/ Nguyễn Văn Chí Công; Nguyễn Thành Quang (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 33tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Bài toán; Luận văn; Số nguyên tố; Đường tròn; Đại số; ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn Thành Quang; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605261. NGUYỄN, THỊ THÚY HÒA Xác định hàm lượng các nguyên tố vi lượng kẽm, đồng, molipđen, bo trong đất trồng quýt hồng ở huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Nguyễn Thị Thúy Hòa; Nguyễn Hoa Du (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 75tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Hóa vô cơ; Hóa vô cơ; Luận văn; Nguyên tố vi lượng; Xác định; Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn Hoa Du; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603588. NGUYỄN, THỊ LAN HƯƠNG Xác định hàm lượng các nguyên tố đất hiếm nặng và ytri trong đất trồng quýt hồng ở huyện Lai Vung tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ Hóa học. Chuyên ngành: Hóa vô cơ. Mã số: 60 4425/ Nguyễn Thị Lan Hương; Nguyễn Hoa Du (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 77 tr.: biểu đồ; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Lai Vung; Luận văn; Nguyên tố đất hiếm nặng; Quýt hồng; Đất trồng; | [Vai trò: Nguyễn, Hoa Du; ] DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605021. VÕ,VĂN TOÀN Xác định hàm lượng các nguyên tố đất hiếm trong đất trồng quýt hồng Lai Vung - tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa Vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Võ Văn Toàn; Nguyễn Hoa Du (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 83tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Hóa học; Hóa vô cơ; Lai Vung; Luận văn; Đât hiếm; Đất trồng; | [Vai trò: Nguyễn Hoa Du; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605126. TRẦN, THANH HOÀNG Xác định hàm lượng một số nguyên tố vi lượng và đất hiếm trong đất trồng xoài ở xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh: Luận văn thạc sĩ Hóa học. Chuyên ngành: Hóa Vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Trần Thanh Hoàng; Nguyễn Quốc Thắng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 53tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Cao Lãnh; Hàm lượng; Hóa học; Luận Văn; Đất hiếm; | [Vai trò: Nguyễn Quốc Thắng; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1715851. PHẠM, ĐỨC ROÃN Hóa học các nguyên tố hiếm và hóa phóng xạ/ Phạm Đức Roãn , Nguyễn Thế Ngôn.- Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2009.- 303 tr.: minh họa; 24 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách trình bày những kiến thức cơ bản về hoá học các nguyên tố hiếm và hoá phóng xạ, các khái niệm liên quan, giới thiệu về các nguyên tố hiếm, ứng dụng của chúng; giới thiệu các nguyên tố phóng xạ, an toàn phóng xạ... (Chemistry; Hóa học; ) |Hóa phóng xạ; Nguyên tố hiếm; | [Vai trò: Nguyễn, Thế Ngôn; ] DDC: 541 /Price: 51500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612378. PHẠM ĐỨC ROÃN Hóa học các nguyên tố hiếm và hóa phóng xạ/ Phạm Đức Roãn, Nguyễn Thế Ngôn.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 303 tr.: bảng; 24 cm.. Tóm tắt: Sách trình bày những kiến thức cơ bản về hoá học các nguyên tố hiếm và hoá phóng xạ, các khái niệm liên quan, giới thiệu về các nguyên tố hiếm, ứng dụng của chúng; giới thiệu các nguyên tố phóng xạ, an toàn phóng xạ... (Hóa học; Hóa phóng xạ; Nguyên tố hiếm; ) [Vai trò: Nguyễn Thế Ngôn; ] DDC: 541 /Price: 51500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1665411. FRIEDMAN, THOMAS L. Chiếc Lexus và cây ô liuTìm hiểu kỷ nguyên toàn cầu hóa : sách tham khảo = The lexus and the olive tree/ Thomas L. Friedman ; Lê Minh dịch.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2005.- 733 tr.; 20 cm. Tóm tắt: Qua những câu chuyện sinh động từ những chuyến đi khắp nơi, Friedman miêu tả cuộc xung đột giữa Chiếc Lexus Và Cây Ô Liu - tượng trưng cho quan hệ căng thẳng giữa hệ thống toàn cầu hóa hiện đại và những sức mạnh văn hóa, địa lý, truyền thống và cộng đồng từ ngàn xưa. Tác giả mô tả cặn kẽ sự chống đối mãnh liệt do toàn cầu hóa gây ra cho những con người bị thua thiệt. Tác giả cũng nói rõ những gì chúng ta cần làm để giữ cân bằng giữa chiếc xe Lexus và cây Ô Liu (Economic development; ) |Phát triển kinh tế; Social aspects; | [Vai trò: Lê, Minh; ] DDC: 330.9 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695765. NGUYỄN TỨ Hoá học và các nguyên tố.- Tp.HCM: Trẻ, 2004.- 138tr.; 20cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701341. Phân tích nhanh bằng Complexon: Dùng để phân tích một số nguyên tố kim loại/ Nguyễn Văn Định, Dương Văn Quyến biên soạn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 127 tr.; 21 cm. (Complexometric titration; Volumetric analysis; ) |Hóa học phân tích; Phân tích định lượng; | [Vai trò: Dương, Văn Quyến; Nguyễn, Văn Định; ] DDC: 545.2 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709970. G G ĐIÔGHÊNÔP Lịch sử tìm ra các nguyên tố hóa học. T1/ G G ĐIÔGHÊNÔP; Dịch giả: Hoàng Hạnh, Nguyễn Duy Ái.- 1st.- Tp. HCM: Thanh Niên, 2002.- tr.; 215tr. (chemistry - history; ) |Lịch sử hóa học; | [Vai trò: Hoàng Hạnh; Nguyễn Duy Ái; ] DDC: 540.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709070. G G ĐIÔGHÊNÔP Lịch sử tìm ra các nguyên tố hóa học. T2/ G G ĐIÔGHÊNÔP, Hoàng Hạnh, Nguyễn Duy Ái.- 1st.- Tp. HCM: Thanh Niên, 2002; 260tr. (chemistry - history; ) |Lịch sử hóa học; | [Vai trò: Hoàng Hạnh; Nguyễn Duy Ái; ] DDC: 540.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614246. TRẦN, QUỐC TRỊ Nghiên cứu phân chia nguyên tố đất hiếm nặng, nhẹ và tách Ytri từ quặng đất hiếm Yên Phú bằng phương pháp chiết: Luận văn thạc sĩ Hóa học. Chuyên ngành: Hóa vô cơ. Mã số: 1.04.01/ Trần Quốc Trị; Nguyễn Đình Luyện (hướng dẫn).- Huế: Đại học SP Huế, 2001.- 49 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm |Hóa vô cơ; Luận văn; Phương pháp chiết; Quặng Phú Yên; Đất hiếm; | [Vai trò: Nguyễn, Đình Luyện; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1687397. NGUYỄN THỊ TỐ NGA Hóa vô cơ: Các nguyên tố không chuyển tiếp. T1/ Nguyễn Thị Tố Nga.- 1st.- Tp HCM: ĐHQG, 2000.- 270tr. (chemistry, inorganic; ) |Hóa học vô cơ; | DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695186. NGUYỄN THỊ XUÂN DIỆU Hàm lượng các nguyên tố vi lượng (Zn, Cu, Mn) trên một số loại đất Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Nguyễn Thị Xuân Diệu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học đất, 1999; 41tr.. (soil chemistry; soil conditioners; ) |Lớp Trồng trọt K20; Nông hóa; | DDC: 631.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709972. NGUYỄN THỊ TỐ NGA Hóa vô cơ: Các nguyên tố không chuyển tiếp. 4/ Nguyễn Thị Tố Nga.- 1st.- Tp. HCM: Đại học Khoa Học Tự Nhiên, 1999; 210tr.. (chemistry, inorganic; ) |Hóa vô cơ; | DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652649. TRẦN VĂN VŨ Máy gia tốc và sự phát kiến các nguyên tố mới: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Vật lí khóa 20/ Trần Văn Vũ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư Phạm, Bộ môn Vật lí, 1998 (nuclear physics; ) |Lớp Lí K20; Vật lí hạt nhân; | DDC: 539.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |