Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 327 tài liệu với từ khoá Nguyễn Cơ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1201263. NGUYỄN CÔNG HOAN
    Tuyển tập Nguyễn Công Hoan. T.3: Tranh tối tranh sáng : Tiểu thuyết.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2000.- 474tr; 19cm.- (Tủ sách Tinh hoa)
{Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268995. VU GIA
    Nho tướng Nguyễn Công Trứ: Truyện danh nhân/ Vu Gia.- H.: Văn học, 1997.- 207tr; 18cm.
    Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của danh nhân Việt Nam: Nguyễn Công Trứ
{Nguyễn Công Trứ; Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện danh nhân; } |Nguyễn Công Trứ; Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện danh nhân; |
/Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283532. CHU TRỌNG HUYẾN
    Nguyễn Công Trứ thơ và đời/ Chu Trọng Huyến.- H.: Văn học, 1996.- 227tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp thơ văn, bước đường quan Lộ của Nguyễn Công Trứ (1778-1858). Vai trò và đặc điểm nghệ thuật của thơ văn Nguyễn Công Trứ
{nghiên cứu văn học; nguyễn công trứ; việt nam; văn học trung đại; } |nghiên cứu văn học; nguyễn công trứ; việt nam; văn học trung đại; |
/Price: 17000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338591. NGUYỄN CÔNG HOAN
    Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan.- H.: Nxb. Hà Nội, 1993.- 594tr; 19cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam)
{Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348067. LÊ THỊ ĐỨC HẠNH
    Nguyễn Công Hoan (1903-1977)/ Lê thị Đức Hạnh.- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 171tr; 19cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội VN. Viện Văn học
    Tóm tắt: Vài nét về con người Nguyễn Công Hoan (1903-1977); Các thời kỳ sáng tác từ năm 1920-1977; Nghệ thuật trong viết truyện và mối liên hệ giữa cuộc sống và tác phẩm
{Nguyễn Công Hoan; nghiên cứu văn học; văn học; } |Nguyễn Công Hoan; nghiên cứu văn học; văn học; |
/Price: 500c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1402925. NGUYỄN BÁCH KHOA
    Tâm lý và tư tưởng Nguyễn Công Trứ/ Nguyễn Bách Khoa.- In lần 2 có sửa chữa.- H.: Thế giới, 1951.- 217tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về dòng dõi, tính cách của gia đình Nguyễn Công Trứ và đặc trưng của ông qua các thời kỳ hàn vi, thời kỳ làm quan cũng như sự nghiệp triều chính và nhân cách của ông
{Lịch sử trung đại; Nguyễn Công Trứ; Tâm lí; Tư tưởng; Việt Nam; } |Lịch sử trung đại; Nguyễn Công Trứ; Tâm lí; Tư tưởng; Việt Nam; |
DDC: 800 /Price: 0,8đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607392. NGUYỄN, CÔNG HOAN
    Tuyển tập Nguyễn Công Hoan. T.5 - Q.3: Tiểu thuyết/ Nguyễn Công Hoan; Nguyễn Quang Thiều (ch.b.); Đoàn Bá Đào.- Hà Nội: Hội nhà văn, 2022.- 335tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam.
    ISBN: 9786043836745
|Tuyển tập; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Quang Thiều; Đoàn Bá Đào; ]
DDC: 895.922332 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640017. BARRAT, JAMES
    Phát minh cuối cùngTrí tuệ nhân tạo và cáo chung của kỷ nguyên con người = Our final invention : artificial intelligence and the end of the human era/ James Barrat ; Chu Kiên (dịch).- Hà Nội: Thế giới, 2018.- 433 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786047738977
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được tác giả nghiên cứu kỹ lưỡng và viết một cách xuất sắc. Một công trình tuyệt vời giúp độc giả phổ thông hiểu về sự nguy hiểm của những sai lầm trong thiết kế và ứng dụng trí tuệ nhân tạo.
(Artificial intelligence; Trí tuệ nhân tạo; ) |Máy tính; | [Vai trò: Chu Kiên; ]
DDC: 303.4834 /Price: 185000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614576. NGUYỄN, THÀNH LONG
    Tiếng cười trào phúng trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan (1930-1945): Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Thành Long; Nguyễn Thành Thi (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 102 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
Nguyễn, Công Hoan; |Luận văn; Ngữ văn; Tiếng cười; Truyện ngắn; Trào phúng; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Thi; ]
DDC: 895.92233 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723439. NGUYỄN, CÔNG HOAN
    Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan/ Nguyễn Công Hoan.- Hà Nội: Văn học, 2010.- 186 tr.; 20 cm.- (Văn học trong nhà trường)
(Vietnamese fiction; Truyện ngắn Việt Nam; ) |Tiểu thuyết Việt Nam; Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan; Truyện ngắn Việt Nam; Thế kỷ 20; 20th century; Thế kỷ 20; |
DDC: 895.922309 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730505. NGUYỄN, CÔNG TRỨ
    Nguyễn Công Trứ tác phẩm chọn lọc/ Nguyễn Công Trứ ; Nguyễn Đức Mậu giới thiệu và tuyển chọn.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 167 tr.; 21 cm.- (Tủ sách Tác giả, tác phẩm trong nhà trường)
Nguyễn Công Trứ; (Vietnamese literature; Vietnamese poetry; Văn học Việt Nam; ) |Thơ Việt Nam; History and criticism; Lịch sử và phê bình; 18th century; Thế kỷ 18; | [Vai trò: Nguyễn, Đức Mậu; ]
DDC: 895.9221009 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616688. LƯƠNG, THÀNH ĐƯỢC
    Nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan thời kỳ trước cách mạng tháng 8/1945: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Lương Thành Được ; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2009.- 138 tr.; 30 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Cách mạng; Luận văn; Nhân vật; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Đinh, Trí Dũng; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607552. NGUYỄN, THỊ KIM CHÂU
    Điển cố trong thơ Nguyễn Công Trứ: Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Thị Kim Châu; Trương Xuân Tiếu (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 118 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
Nguyễn, Công Trứ; |Luận văn; Nghiên cứu văn học; Ngữ văn; Thơ; Văn học việt Nam; | [Vai trò: Trương, Xuân Tiếu; ]
DDC: 895.9221009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734793. Tác phẩm dùng trong nhà trường - Nguyễn Công Hoan.- Hà Nội: Văn Học, 2008
(Trung tâm Học liệu ĐHCT; )
/Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732766. NGUYỄN, CÔNG TRỨ
    Nguyễn Công Trứ về tác gia và tác phẩm/ Trần Nho Thìn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 562 tr.; 24 cm..
    Tóm tắt: Quyển sách Nguyễn Công Trứ về tác gia và tác phẩm gồm hai phần chính : phần một gồm một số tư liệu lịch sử liên quan đến Nguyễn Công Trứ. Phần hai là các công trình nghiên cứu tiêu biểu qua các thời kỳ của các thế hệ nhà nghiên cứu khác nhau. Trật tự thời gian công bố các bài viết quan điểm nghiên cứu về Nguyễn Công Trứ qua các thời kỳ lịch sử
Nguyễn, Công Trứ; (vietnamese literature; Văn học Việt Nam; ) |Chân dung văn học; Phê bình và đánh giá; history and criticism; criticism and interpretation; Lịch sử và phê bình; | [Vai trò: Trần, Nho Thìn giới thiệu và tuyển chọn; ]
DDC: 895.9228209 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730808. Tác giả trong nhà trường: Nguyễn Công Hoan.- 1st.- Hà Nội: Văn học, 2007.- 229 tr.; 19 cm.- (Bộ sách phê bình và bình luận văn học)
    Tóm tắt: Nội dung nêu lên được một vài nét chấm phá về văn nghiệp của một số tác giả tiêu biểu trong nền văn học Việt Nam nhằm đáp ứng nhu cầu độc giả phổ thông, đặc biệt giáo viên và học sinh.
(Vietnamese literature; Văn học Việt Nam; ) |Phê bình văn học Việt Nam; History and criticism; Lịch sử và phê bình; |
DDC: 895.9228309 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664136. NGUYỄN, CÔNG HOAN
    Nguyễn Công Hoan tác phẩm văn học được giải thưởng Hồ Chí Minh. Q.1/ Nguyễn Công Hoan.- Hà Nội: Văn học, 2006.- 1183 tr.; 21 cm.
(Vietnamese fiction; ) |Tuyển tập văn học Việt Nam; Collections; 20th century; |
DDC: 895.922331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664138. NGUYỄN, CÔNG HOAN
    Nguyễn Công Hoan tác phẩm văn học được giải thưởng Hồ Chí Minh. Q.2/ Nguyễn Công Hoan.- Hà Nội: Văn học, 2006.- 1327 tr.; 21 cm.
(Vietnamese fiction; ) |Tuyển tập văn học Việt Nam; Collections; 20th century; |
DDC: 895.922331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702143. NGUYỄN, CÔNG HOAN
    Nguyễn Công Hoan toàn tập; T7. T.7/ Nguyễn Công Hoan; Lê Minh biên soạn, giới thiệu.- Hà Nội: Văn học, 2004.- 750 tr.; 21 cm.
(Vietnamese Fiction; ) |Tiểu Thuyết Việt Nam Thế Kỷ 20; Collections; 20th Century; | [Vai trò: Lê, Minh; ]
DDC: 895.922308 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718435. NGÔ, VĂN PHÚ
    Uy viễn tướng Nguyễn Công Trứ: (Tiểu thuyết lịch sử)/ Ngô Văn Phú.- Hà Nội: Công an nhân dân, 2004.- 351 tr.; 19 cm.
(Historical fiction, Vietnamese; ) |Tiểu thuyết lịch sử Việt Nam; Văn học Việt Nam thế kỷ 20; 20th century; |
DDC: 895.9223081 /Price: 33500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.