Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 125 tài liệu với từ khoá Nguyễn Huy Tưởng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730734. NGUYỄN, HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng tác phẩm chọn lọc/ Nguyễn Huy Tưởng ; Bích Thu giới thiệu và tuyển chọn.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 420 tr.; 21 cm.- (Tủ sách Tác giả, tác phẩm trong nhà trường)
Nguyễn Huy Tưởng; (Vietnamese fiction; Vietnamese literature; Văn học Việt Nam; ) |Tiểu thuyết Việt Nam; History and criticism; Lịch sử và phê bình; | [Vai trò: Bích Thu; ]
DDC: 895.9223009 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732600. NGUYỄN, HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng về tác gia tác phẩm/ Nguyễn Huy Tưởng; Bích Thu, Tôn Thảo Miên tuyển chọn và giới thiệu.- Tái bản lần ba có chỉnh lý và bổ sung.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 616 tr.; 24 cm.
(Văn học Việt Nam; ) |Phê bình văn học Việt Nam; Văn học Việt Nam; Lịch sử và phê bình; | [Vai trò: Bích Thu; Tôn Thảo Miên; ]
DDC: 809 /Price: 139000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693268. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng những trang viết về Điện Biên/ Nguyễn Huy Tưởng.- H.: Hội nhà văn, 2004.- 443tr.; cm.
(war stories, vietnamese; ) |Nhật ký chiến tranh Việt Nam; |
DDC: 895.9223081 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738191. NGUYỄN, HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng tác phẩm chọn lọc/ Nguyễn Huy Tưởng ; Nguyễn Huy Thắng (Biên soạn).- Hà Nội: Văn học, 2004.- 685 tr.; 21 cm.
(Vietnamese literature; Văn học Việt Nam; ) |Tiểu thuyết Việt Nam; History and criticism; Lịch sử và phê bình; | [Vai trò: Nguyễn, Huy Thắng; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609192. NGÔ TẤT TỐ
    Ngô Tất Tố . Nguyễn Huy Tưởng . Tô Hoài: theo chương trình phân ban 1997-1998 của Bộ GD & ĐT/ Ngô Tất Tố, Nguyễn Huy Tưởng, Tô Hoài; Hồ Sĩ Hiệp ( sưu tầm và biên soạn ).- Tp.HCM: Văn nghệ Tp HCM, 1997.- 212 tr.; 19 cm..- (Tủ sách văn học trong nhà trường)
(Nghiên cứu văn học; ) |Việt Nam; Văn học trung đại; | [Vai trò: Hồ Sĩ Hiệp; Nguyễn Huy Tưởng; Tô Hoài; ]
DDC: 809.007 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609234. VŨ DƯƠNG QUỸ
    Nguyễn Huy Tưởng. Kim Lân: Nhà văn và tác phẩm trong trường phổ thông. Giúp học sinh tốt môn văn. Để giáo viên tham khảo, đọc thêm. Dành cho những người yêu văn chương/ Vũ Dương Quỹ.- H.: Giáo dục, 1997.- 147tr.; 21cm..
|Kim Lân; Nguyễn Huy Tưởng; Văn học; |
DDC: 809 /Price: 7400 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687444. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T10: Ngô Tất Tố (1893-1954), Nguyễn Huy Tưởng (1912-1960), Tô Hoài (1920-)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 212tr..
    Mất
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Nguyễn Huy Tưởng; Ngô Tất Tố; Tô Hoài; Văn học Việt Nam; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608940. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng toàn tập: 5 tập. T.1: Thơ-Kịch-Tiểu luận/ Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Thị Hạnh sưu tầm,biên soạn.- H.: văn học, 1996.- 910tr.: 1 ảnh chân dung; 21cm..
    ĐTTS ghi: Văn học hiện đại Việt Nam
|Nguyễn Huy Tưởng; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Huy Thắng; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 895.92233 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608941. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng toàn tập: 5 tập. T.2: Truyện lịch sử, Truyện thiếu nhi/ Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Thị Hạnh sưu tầm,biên soạn.- H.: văn học, 1996.- 874tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Văn học hiện đại Việt Nam
|Nguyễn Huy Tưởng; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Huy Thắng; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 895.92233 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609039. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng toàn tập: 5 tập. T.3: Truyện ngăn, Ký, Tiểu thuyết/ Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Thị Hạnh sưu tầm,biên soạn.- H.: văn học, 1996.- 843tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Văn học hiện đại Việt Nam
|Nguyễn Huy Tưởng; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Huy Thắng; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 895.92233 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608767. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng toàn tập: 5 tập. T.4: Tiểu thuyết, Truyện phim về Hà Nội/ Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Thị Hạnh sưu tầm,biên soạn.- H.: văn học, 1996.- 897tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Văn học hiện đại Việt Nam
|Nguyễn Huy Tưởng; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Huy Thắng; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 895.92233 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608991. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng toàn tập: 5 tập. T.5: Tạp văn/ Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Thị Hạnh sưu tầm,biên soạn.- H.: văn học, 1996.- 713tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Văn học hiện đại Việt Nam
(Tạp văn; ) |Nguyễn Huy Tưởng; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Huy Thắng; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 895.92233 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681314. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng toàn tập (1912-1960). T2/ Nguyễn Huy Tưởng.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 1996; 874tr..
    Tóm tắt: Sách giới thiệu không chỉ những tác phẩm chưa công bố hoặc ít xuất hiện củ Nguyễn Huy Tưởng - nhà văn có quá trình sáng tác tương đối tập trung - mà cả những đoạn văn, câu văn vì lý do nào đó bị in thiếu trong những ấn phẩm từng được xuất bản cho đến nay. Sách gồm có các truyện lịch sử và truyện thiếu nhi
(vietnamese literature - 20th century - history and criticism; ) |Toàn tập văn học Việt Nam; Truyện lịch sử; Truyện thiếu nhi; |
DDC: 895.922331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681384. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng toàn tập (1912-1960): Tạp văn. T5/ Nguyễn Huy Tưởng.- 1st.- Hà Nội: Văn học, 1996; 713tr..
    Tóm tắt: Sách giới thiệu không chỉ những tác phẩm chưa công bố hoặc ít xuất hiện củ Nguyễn Huy Tưởng - nhà văn có quá trình sáng tác tương đối tập trung - mà cả những đoạn văn, câu văn vì lý do nào đó bị in thiếu trong những ấn phẩm từng được xuất bản cho đến nay. Sách này là loại tạp văn
(vietnamese literature - 20th century - history and criticism; ) |Toàn tập văn học Việt Nam; Tạp văn; |
DDC: 895.922331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681180. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng toàn tập (1912-1960); T1: Thơ - Kịch - Tiểu luận/ Nguyễn Huy Tưởng.- 1st.- Hà Nội: Văn học, 1996; 910tr..
    Tóm tắt: Sách giới thiệu không chỉ những tác phẩm chưa công bố hoặc ít xuất hiện củ Nguyễn Huy Tưởng - nhà văn có quá trình sáng tác tương đối tập trung - mà cả những đoạn văn, câu văn vì lý do nào đó bị in thiếu trong những ấn phẩm từng được xuất bản cho đến nay. Sách gồm có thơ, kịch và tiểu luận
(vietnamese literature - 20th century - history and criticism; ) |Toàn tập văn học Việt Nam; |
DDC: 895.922331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681363. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng toàn tập (1912-1960); T3: Truyện ngắn - Kí - Tiểu thuyết/ Nguyễn Huy Tưởng.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 1996; 843tr..
    Tóm tắt: Sách giới thiệu không chỉ những tác phẩm chưa công bố hoặc ít xuất hiện củ Nguyễn Huy Tưởng - nhà văn có quá trình sáng tác tương đối tập trung - mà cả những đoạn văn, câu văn vì lý do nào đó bị in thiếu trong những ấn phẩm từng được xuất bản cho đến nay. Sách gồm có các truyện ngắn, ký và tiểu thuyết
(vietnamese literature - 20th century - history and criticism; ) |Các thể kí; Toàn tập văn học Việt Nam; Truyện ngắn Việt Nam; |
DDC: 895.922331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681503. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Nguyễn Huy Tưởng toàn tập (1912-1960); T4: Tiểu thuyết - Truyện phim về Hà Nội/ Nguyễn Huy Tưởng.- 1st.- Hà Nội: Văn học, 1996; 897tr..
    Tóm tắt: Sách giới thiệu không chỉ những tác phẩm chưa công bố hoặc ít xuất hiện củ Nguyễn Huy Tưởng - nhà văn có quá trình sáng tác tương đối tập trung - mà cả những đoạn văn, câu văn vì lý do nào đó bị in thiếu trong những ấn phẩm từng được xuất bản cho đến nay. Sách gồm có các truyện tiểu thuyết và truyện phim về Hà Nội
(vietnamese literature - 20th century - history and criticism; ) |Hà Nội trong văn học; Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại; Toàn tập văn học Việt Nam; |
DDC: 895.922331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708650. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Tác phẩm chọn lọc Nguyễn Huy Tưởng/ Nguyễn Huy Tưởng; Biên soạn: Nguyễn Huy Thắng.- 1st.- Hà Nội: Văn học, 1994; 829tr..
(vietnamese fiction - 20th century - collections; ) |Tiểu thuyết lịch sử Việt Nam; Tuyển tập văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Huy Thắng; ]
DDC: 895.922331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608965. VŨ TIẾN QUỲNH
    Ngô Tất Tố, Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Khải, Tô Hoài: tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn, nghiên cứu Việt Nam và thế giới/ Vũ Tiến Quỳnh.- Khánh Hòa: Tổng hợp Khánh Hòa, 1992.- 92 tr.; 21 cm..- (Phê bình, bình luận văn học)
(Nguyễn Huy Tưởng; Nguyễn Khải; Ngô Tất Tố; Tô Hoài; ) |Phê bình văn học; Việt Nam; |
DDC: 809.007 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685001. Phê bình, bình luận văn học; T30: Ngô Tất Tố, Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Khải, Tô Hoài.- 1st.- Khánh Hòa: Nxb. Tổng hợp Khánh Hòa, 1992; 92tr..
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Nguyễn Huy Tưởng; Nguyễn Khải; Ngô Tất Tố; Tô Hoài; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.