Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 405 tài liệu với từ khoá Nhà giáo

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582767. Ngày trở về: Truyện chọn lọc viết về Nhà giáo Việt Nam.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục, 2008.- 249 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo - Hội nhà văn Việt Nam
{Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; } |Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Price: 20500 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656612. BAIN, KEN
    Phẩm chất của những nhà giáo ưu tú/ Ken Bain ; Nguyễn Văn Nhật dịch ; Hoàng Kháng hiệu đính.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2008.- 417 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Khái niệm về nhà giáo ưu tú. Những phẩm chất và công việc giảng dạy của giáo viên. Phương pháp giảng dạy và hướng dẫn sinh viên. Cách đánh giá và đối xử với sinh viên
|Giáo dục đại học; Giáo viên; Giảng dạy; Sinh viên; | [Vai trò: Hoàng Kháng hiệu đính; Nguyễn Văn Nhật dịch; ]
DDC: 370.7 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1455744. Tuyển tập kịch bản về nhà giáo Việt Nam. T.1/ Hồ Ngọc Ánh và những người khác.- H.: Giáo dục, 2007.- 400tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Văn hoá Thông tin...
(Giáo viên; Kịch bản; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Ngọc Ánh; Xuân Cung; ]
DDC: 895.9223408 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581840. NGUYỄN XUÂN
    Những nhà giáo tiêu biểu trong lịch sử/ Nguyễn Xuân.- Thanh hoá: Nhà xuất bản Thanh hoá, 2006.- 248 tr.; 19 cm..
    Tóm tắt: Giơí thiệu một số danh nhân và nhà giáo tiêu biểu trong lịch sử đã có công lao trong sự nghiệp giáo dục...
{Giáo viên; Lịch sử; Nhà giáo; Nhân vật; } |Giáo viên; Lịch sử; Nhà giáo; Nhân vật; |
DDC: 371.1092597 /Price: 28500 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554576. Thơ nhà giáo Hải Dương.- Hải Dương.: Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương xb., 2003.- 163tr; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Hải Dương; Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; Ấn phẩm địa phương; } |Hải Dương; Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; Ấn phẩm địa phương; |
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562548. Chân dung các nhà giáo ưu tú Việt Nam/ Cao Giang, Đoàn Thị Lam Luyến chủ biên.- H.: Nxb.Thanh niên, 1999.- 798tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chân dung các nhà giáo ưu tú của Việt Nam
{Giáo dục; Giáo viên; Tiểu sử nhân vật; } |Giáo dục; Giáo viên; Tiểu sử nhân vật; | [Vai trò: Cao Giang; Đoàn Thị Lam Luyến; ]
DDC: 371.1 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561430. NGUYỄN TIẾN DOÃN
    Nguyễn Trãi nhà giáo dục Việt Nam/ Nguyễn Tiến Doãn.- H.: Giáo dục, 1996.- 76tr; 20cm.
    Tóm tắt: Về danh nhân văn hóa thế giới,nhà quân sự,ngoại giao,chính trị đồng thời còn là nhà giáo dục trong lịch sử Việt nam:Nguyễn Trãi
{Danh nhân văn hóa; Giáo dục; Hải Dương; Lịch sử; Nguyễn Trãi; Nhân vật; Việt nam; Văn hóa; Địa chí; Địa phương; } |Danh nhân văn hóa; Giáo dục; Hải Dương; Lịch sử; Nguyễn Trãi; Nhân vật; Việt nam; Văn hóa; Địa chí; Địa phương; | [Vai trò: Nguyễn Tiến Doãn; ]
/Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561766. Trần Văn Giàu (Giáo sư. Nhà giáo nhân nhân): Hội thảo khoa học về Gs.NGND Trần Văn Giàu.- H.: Giáo dục, 1996.- 63tr:ảnh; 24cm.
    Tóm tắt: Hội thảo khoa học về sự nghiệp giáo dục của Gs.NGND Trần Văn Giàu
{Giáo dục; Nhà giáo; Nhà giáo nhân dân; Nhân vật; Sự nghiệp; Tiểu sử; Trần Văn Giàu; } |Giáo dục; Nhà giáo; Nhà giáo nhân dân; Nhân vật; Sự nghiệp; Tiểu sử; Trần Văn Giàu; |
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559813. Nhà sử học, nhà giáo Đinh Xuân Lâm.- H.: Hội Khoa học lịch sử Việt Nam, 1995.- 328tr; 19cm.

/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569987. Những văn kiện chính của Đại hội các nhà giáo Liên bang Nga/ Phan Huy Bính dịch.- H.: Giáo dục, 1961.- 158tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những văn kiện chính của công tác giáo dục trong liên bang Xô Viết
{Liên Xô; Nga; giáo dục; nhà giáo; văn kiện; Đại hội; } |Liên Xô; Nga; giáo dục; nhà giáo; văn kiện; Đại hội; |
/Price: 0.54đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828580. BAIN, KEN
    Phẩm chất của những nhà giáo ưu tú= What the best college teachers do/ Ken Bain ; Dịch: Hải Anh, Lê Thảo.- H.: Dân trí, 2023.- 317 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786048860813
    Tóm tắt: Định nghĩa và khái niệm về nhà giáo ưu tú. Những phẩm chất và công việc giảng dạy của giáo viên. Phương pháp chuẩn bị công việc giảng dạy và cách họ hướng dẫn sinh viên. Cách đánh giá sinh viên và đối xử với sinh viên của họ
(Giáo dục đại học; Giảng viên; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hải Anh; Lê Thảo; ]
DDC: 378.120973 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học827255. Trăm năm một thuở: Giáo sư - Nhà giáo nhân dân nhà lý luận - phê bình văn học Lê Đình Kỵ/ Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Lộc, Huỳnh Như Phương... ; Trần Đình Việt tuyển chọn, giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 565 tr., 16 tr. ảnh; 24 cm.
    ISBN: 9786045887134
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp giáo sư Lê Đình Kỵ và những đóng góp to lớn cho sự nghiệp giáo dục, khoa học, đặc biệt trong nghiên cứu, phê bình văn học cùng một số bài viết, suy nghĩ, tìm hiểu về lí luận văn học, thơ Việt Nam
(Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học hiện đại; ) {Lê Đình Kỵ, 1923-2009, Giáo sư văn học, Việt Nam; } |Lê Đình Kỵ, 1923-2009, Giáo sư văn học, Việt Nam; | [Vai trò: Huỳnh Như Phương; Lê Quang Trang; Nguyễn Lộc; Nguyễn Văn Hạnh; Trần Khánh Thành; Trần Đình Việt; ]
DDC: 895.922332 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870524. STANDING, E. M.
    Maria Montessori - Cuộc đời và sự nghiệp: Câu chuyện về một nhà giáo dục vĩ đại mang đến một cuộc cách mạng thay đổi tiến trình giáo dục hiện đại/ E. M. Standing ; Nguyễn Bảo Trung dịch.- In lần thứ 4.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 622tr.; 24cm.
    Dịch theo bản tiếng Anh: Maria Montessori her life and her work
    Phụ lục: tr. 601-620
    ISBN: 9786045691335
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức nền tảng cơ bản về cuộc đời và sự nghiệp của một trong những nhà giáo dục vĩ đại nhất thế kỷ XX - Maria Montessori. Giới thiệu triết lý giáo dục của bà và ý nghĩa của nó trong giáo dục. Phân tích sự tương đồng và khác biệt trong học thuyết của Montessori và Froebel
(Cuộc đời; Giáo dục; Sự nghiệp; ) {Montessori, Maria, 1870-1952, Nhà giáo dục, Italia; Phương pháp giáo dục Montessori; } |Montessori, Maria, 1870-1952, Nhà giáo dục, Italia; Phương pháp giáo dục Montessori; | [Vai trò: Nguyễn Bảo Trung; ]
DDC: 371.392092 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học914508. AIKO SHIBATA
    Mắng con đến đâu là vừa?: Những chia sẻ kinh nghiệm từ nhà giáo dục nổi tiếng Nhật Bản Aiko Shibata/ Aiko Shibata ; Nguyễn Thanh Vân dịch ; Minh hoạ: Vũ Tuấn Anh.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2019.- 158tr.: tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786047763054
    Tóm tắt: Tập hợp những băn khoăn của các bà mẹ liên quan tới việc mắng con như thế nào là đủ, khi nào cần mắng, mắng như vậy có đúng không. Phân tích các yếu tố liên quan đến độ tuổi của trẻ, hoàn cảnh gia đình, tình huống... giúp các bà mẹ hiểu rõ hơn tính chất của việc mắng con
(Giáo dục gia đình; Nuôi dạy con; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Nguyễn Thanh Vân; Vũ Tuấn Anh; ]
DDC: 649.60952 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971522. Nam Trân - Nhà thơ, nhà giáo, dịch giả/ Hữu Tỉnh, Hoàng Phủ Ngọc Tường, Phan Trọng Thưởng... ; Tuyển soạn, giới thiệu: Đặng Thị Hảo, Nguyễn Hữu Sơn.- H.: Tri thức, 2017.- 418tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049435775
    Tóm tắt: Tập hợp các lời bình, nghiên cứu của một số tác giả về tập thơ nổi tiếng Huế, đẹp và thơ của nhà thơ, nhà giáo, dịch giả Nam Trân với các nội dung chính: phát biểu kỷ niệm, tham luận khoa học, ký ức về Nam Trân
(Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Thơ; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Nam Trân, Nhà thơ, 1907-1967, Việt Nam; } |Nam Trân, Nhà thơ, 1907-1967, Việt Nam; | [Vai trò: Hữu Tỉnh; Hoàng Phủ Ngọc Tường; Nguyễn Hữu Sơn; Nguyễn Khắc Phê; Nguyễn Phong Nam; Phan Trọng Thưởng; Đặng Thị Hảo; ]
DDC: 895.922134 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038835. MARTIN, DAVID JERNER
    Xây dựng đội ngũ nhà giáo: Một cách tiếp cận kiến tạo để nhập môn Giáo dục học/ David Jerner Martin, Kimberly S. Loomis ; Trường đại học FPT dịch.- Ấn bản lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội ; Trường đại học FPT, 2014.- 503tr.: minh hoạ; 27cm.
    Tên sách tiếng Anh: Building teachers: a constructivist approach to introducing education
    ISBN: 9786046215325
    Tóm tắt: Trình bày các khía cạnh liên quan đến nghề nhà giáo, từ người dạy, người học đến nhà trường và rộng hơn là xã hội. Mỗi khía cạnh mang tính gợi mở tư duy, đi từ quá khứ đến hiện tại, xu hướng tương lai, nội dung giáo dục học cổ điển và hiện đại...
(Giáo dục học; ) [Vai trò: Loomis, Kimberly S.; ]
DDC: 370 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1031643. Đình nguyên Hoàng giáp Đào Nguyên Phổ: Nhà chí sĩ trung kiên. Nhà báo tiên phong. Nhà giáo dục mang tư tưởng canh tân/ B.s.: Chương Thâu, Đào Duy Mẫn, Nguyễn Tiến Đoàn, Phạm Bào.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 367tr.: ảnh; 24cm.- (Tủ sách Danh nhân yêu nước)
    Phụ lục: tr. 314-363
    Tóm tắt: Khái quát về thân thế, sự nghiệp Đào Nguyên Phổ. Giới thiệu các tác phẩm văn, thơ của Đào Nguyên Phổ và những bài nghiên cứu, bình luận, hồi ức về Đào Nguyên Phổ
(Tiểu sử; Tác phẩm; ) {Đào Nguyên Phổ, Chí sĩ, 1861-1908, Việt Nam; } |Đào Nguyên Phổ, Chí sĩ, 1861-1908, Việt Nam; | [Vai trò: Chương Thâu; Nguyễn Tiến Đoàn; Phạm Bào; Đào Duy Mẫn; ]
DDC: 959.703092 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059582. Hướng dẫn giải đáp các tình huống vướng mắc về chế độ, chính sách ưu đãi, phụ cấp thâm niên và trợ cấp đặc thù đối với nhà giáo/ S.t., hệ thống hoá: Quý Long, Kim Thư.- H.: Lao động Xã hội, 2013.- 416tr.: bảng; 28cm.
    Phụ lục sau mỗi phần
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở pháp luật áp dụng quản lý đội ngũ cán bộ ngành giáo dục - đào tạo; giải đáp các tình huống về công tác tổ chức và quản lý cán bộ, công chức; giải đáp các tình huống về công tác tổ chức và quản lý viên chức; quy định mới nhất về mức lương cơ sở và quy chế nâng bậc lương; chế độ phụ cấp thâm niên và trợ cấp khó khăn đối với nhà giáo
(Chính sách; Chính sách; Chế độ; Giáo viên; Luật công chức; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Quý Long; Kim Thư; ]
DDC: 342.59706802632 /Price: 335000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059801. Những nhà giáo ưu tú trong nền giáo dục Việt Nam/ S.t.: Thuỳ Linh, Việt Trinh.- H.: Lao động Xã hội, 2013.- 420tr.: ảnh; 28cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và những cống hiến về giáo dục của 130 nhà giáo ưu tú Việt Nam từ trước năm 1945 và từ năm 1945 đến nay: Bùi Dương Lịch, Bùi Hữu Nghĩa, Cao Bá Quát, Châu Văn Liêm, Chu Văn An, Đặng Nguyên Cẩn, Đoàn Thị Điểm, Lê Quý đôn, Lê Văn Miến, Lương Đắc Bằng, Lương Văn Can...
(Nhà giáo ưu tú; Tiểu sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thuỳ Linh; Việt Trinh; ]
DDC: 370.922597 /Price: 335000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1132401. BAIN, KEN
    Phẩm chất của những nhà giáo ưu tú= What the best college teacher do/ Ken Bain ; Hoàng Văn Nhật dịch ; Hoàng Kháng h.đ..- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2009.- 416tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp của những nhà giáo thành công trong nhiều lĩnh vực và nhiều cơ sở giáo dục đại học của Mỹ
(Giáo dục; Giảng viên; Đại học; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hoàng Kháng; Hoàng Văn Nhật; ]
DDC: 378.1 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.