894858. MAI THỊ HẢI VÂN Phân tích giới hạn tấm chữ nhật chịu uốn trên nền đàn hồi/ Mai Thị Hải Vân.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020.- 154tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải. Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Thư mục: tr. 151-154 ISBN: 9786049955426 Tóm tắt: Trình bày tổng quan các nghiên cứu về phân tích giới hạn tấm; xây dựng bài toán phân tích đàn hồi và phân tích giới hạn tấm, bài toán phân tích đàn hồi tấm chịu uốn xét biến dạng trượt ngang - lời giải số; kết quả phân tích đàn hồi tấm và phân tích giới hạn tấm có liên kết gối tựa ở chu vi và trên nền winkler (Phân tích giới hạn; Tấm chịu uốn; ) DDC: 624.17765 /Price: 142000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
932172. RUI TSUKIYO Ma vương kiến tạo= The devil is making city : Hầm ngục kiên cố nhất chính là thành phố hiện đại. T.1/ Rui Tsukiyo ; Minh hoạ: Takahiro Tsurusaki ; Bình Giang dịch.- Tái bản.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019.- 383tr.: tranh vẽ; 18cm. Tên sách tiếng Nhật: 魔王様の街づくり!~最強のダンジョンは近代都市~ 1 ISBN: 9786047760206 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Bình Giang; Takahiro Tsurusaki; ] DDC: 895.636 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
930301. RUI TSUKIYO Ma Vương kiến tạo= The devil is making city : Hầm ngục kiên cố nhất chính là thành phố hiện đại. T.3/ Rui Tsukiyo ; Minh hoạ: Takahiro Tsurusaki ; Bình Giang dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019.- 342tr.: tranh vẽ; 18cm. Tên sách tiếng Nhật: 魔王様の街づくり!~最強のダンジョンは近代都市~ 3 ISBN: 9786047760220 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Bình Giang; Takahiro Tsurusaki; ] DDC: 895.636 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
934534. RUI TSUKIYO Ma vương kiến tạo: Hầm ngục kiên cố nhất chính là thành phố hiện đại. T.6/ Rui Tsukiyo ; Minh hoạ: Fumi ; Kai dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019.- 391tr.: tranh vẽ; 18cm. Tên sách tiếng Anh: The devil is making city; Tên sách tiếng Nhật: 魔王様の街づくり!~最強のダンジョンは近代都市~ 6 ISBN: 9786047770038 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fumi; Kai; ] DDC: 895.636 /Price: 106000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1083752. Đại Nam thống nhất chí. T.1/ Tổng tài: Cao Xuân Dục ; Toản Tu: Lưu Đức Xứng, Trần Xám ; Hoàng Văn Lâu dịch.- In lần thứ 1.- H.: Lao động ; Trung tâm Văn hoá ngôn ngữ Đông Tây, 2012.- 1022tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Quốc sử quán Triều Nguyễn Tóm tắt: Cung cấp các thông tin, kiến thức cơ bản địa chí các tỉnh và đơn vị hành chính của Việt Nam nửa cuối thế kỷ 19 (Lịch sử trung đại; Tỉnh; Đơn vị hành chính; Địa chí; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cao Xuân Dục; Hoàng Văn Lâu; Lưu Đức Xứng; Trần Xám; ] DDC: 959.7029 /Price: 550000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1083753. Đại Nam thống nhất chí. T.2/ Tổng tài: Cao Xuân Dục ; Toản Tu: Lưu Đức Xứng, Trần Xám ; Hoàng Văn Lâu dịch.- In lần thứ 1.- H.: Lao động ; Trung tâm Văn hoá ngôn ngữ Đông Tây, 2012.- 1905tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Quốc sử quán Triều Nguyễn Tóm tắt: Cung cấp các thông tin, kiến thức cơ bản địa chí các tỉnh và đơn vị hành chính của Việt Nam nửa cuối thế kỷ 19 (Lịch sử trung đại; Tỉnh; Đơn vị hành chính; Địa chí; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cao Xuân Dục; Hoàng Văn Lâu; Lưu Đức Xứng; Trần Xán; ] DDC: 959.7029 /Price: 550000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1424411. TRẦN V. PHI Lô-Tô Hoa Nhật chiến tranh/ Trần V. Phi.- S.: Impr. Bảo Tồn, 1938.- 16tr {Chiến tranh; Nhật Bản; Trung Quốc; } |Chiến tranh; Nhật Bản; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377911. Trung Nhật chiến tranh. T.2: Nhật Nga chiến kỷ.- H.: Nhật báo, 1938.- 942tr : ảnh; 22cm. Tóm tắt: Tổng thuật lại cuộc chiến tranh xung đột giữa 3 nước Trung Quốc, Nga, Nhật Bản trong giai đoạn lịch sử từ năm 1894 đến năm 1937 có liên quan đến các nước á Đông {Lịch sử cận đại; Nga; Nhật Bản; Trung Quốc; chiến tranh; châu á; } |Lịch sử cận đại; Nga; Nhật Bản; Trung Quốc; chiến tranh; châu á; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401620. Điền - Trung Thủ - tướng đại - lục chương trình: Một nhân vật có quan hệ đến đoạn lịch sử Trung - Nhật chiến tranh hiện thời.- In lần thứ nhất.- H.: Nam Kỳ, 1938.- 44tr: ảnh chân dung; 19cm.- (Đông Tây tiểu thuyết) Đông - Tây báo số nguyệt san Mai - 1938 Tóm tắt: Tình hình chính trị, xã hội và âm mưu của các nước Âu Mỹ đối với Trung Quốc. Những nhận xét và kiến nghị của Thủ tướng Điền Trung về chính sách của Nhật Bản đối với xứ Mông và xứ Mãn trình lên Nhật Hoàng. Chương trình đại lục của Nhật Bản và thảm hoạ Tế Nam 1926 ở Trung Quốc {Chính sách; Chương trình; Lịch sử cận đại; Nhân vật lịch sử; Nhật Bản; Quan hệ quốc tế; Trung Quốc; } |Chính sách; Chương trình; Lịch sử cận đại; Nhân vật lịch sử; Nhật Bản; Quan hệ quốc tế; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1422103. LÊ ĐỒNG Hoa nhật chiến tranh/ Lê Đồng, Nguyễn Huy.- S.: Tùng văn thư xã, 1937.- 49tr: minh hoạ {Truyện ngắn; Việt nam; Văn học cận đại; } |Truyện ngắn; Việt nam; Văn học cận đại; | [Vai trò: Nguyễn Huy; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1425566. Nước Nhật tất bị diệt vong: Những chuyện chưa từng thấy về cuộc Trung Nhật chiến tranh.- S.: Nam Anh Thư quán, 1937.- 16tr {Chinh strị; Chiến tranh Trung - Nhật; Quân sự; } |Chinh strị; Chiến tranh Trung - Nhật; Quân sự; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1424724. KIM THẠCH Quốc tế cộng sản đệ tam trong cuộc Trung nHật chiến tranh/ Kim Thạch.- H.: Impr. Thái Bình Dương, 1937.- 24tr {Chiến tranh Trung Nhật; Chính trị; Quốc tế Cộng sản; } |Chiến tranh Trung Nhật; Chính trị; Quốc tế Cộng sản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1421018. LÊ XUÂN KHÔI Nhất chi mai đại hiệp sĩ/ Lê Xuân Khôi.- H.: Lê Xuân Khôi, 1936.- 16tr : minh hoạ {Tiểu thuyết võ hiệp; Việt Nam; Văn học; } |Tiểu thuyết võ hiệp; Việt Nam; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1421359. Tố Quyên: Một hiệp nữ có thủ đoạn oanh liệt trong hồi Trung - Nhật chiến tranh.- H.: Bảo Ngọc văn đoàn, 1936.- 159tr {Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học; } |Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1381658. Tố Quyên: Một hiệp nữ có thủ đoạn oanh liệt trong hồi Trung-Nhật chiến tranh. Số 1.- H.: Ngọc Vân Đoàn, 1936.- 159tr; 23cm. {Tiểu thuyết; Trung Quốc; Văn học cận đại; } |Tiểu thuyết; Trung Quốc; Văn học cận đại; | /Price: 0,03đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |