1703864. LÊ, THÀNH LÂN Lịch và niên biểu lịch sử hai mươi thế kỷ (0001-2010): The cumulative calendar and the historical chronology of twenty centuries (0001-2010)/ Lê Thành Lân.- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 535 tr.: ill.; 21 cm. Tài liệu dẫn tr.527-532 Tóm tắt: Cuốn sách gồm có 2 phần chính nói về lịch 20 thế kỷ và phần thứ 2 là niên biểu lịch sử Việt Nam, phần cuối cùng bao gồm các phụ lục, các bảng tra rất cần thiết cho người dùng lịch. Trong đó chắc lọc có hệ thống và tinh tuý của hơn 120 bài viết của các tác giả trong 18 năm. Sách rất cần thiết cho các nhà khảo cổ, văn hóa, nghệ thuatạ, triết học... (Calendars; Chronology, oriental; ) |Biên niên sử; Lịch vạn niên; | DDC: 529.3 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653544. Niên biểu Việt Nam: 4000 năm đối chiếu năm âm lịch với năm dương lịch; niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc; bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại.- Lần 4.- Hà Nội: Văn Hóa Dân Tộc, 1999.- 208 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Bảng đối chiếu ngày tháng âm lịch với ngày và tháng dương lịch năm 1788 đến 2000. Bảng tìm ngày trong tuần lễ khi đã biết ngày trong tháng dương lịch. Bảng vạn niên đối chiếu năm dương lịch và năm âm lịch. Bảng tiền đồng Việt nam qua các triều đại. (Chronology, oriental; Vietnam; ) |Lịch sử Việt Nam; Niên biểu Việt Nam; History; | DDC: 529.7509597 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701784. HÀ VĂN THƯ Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư.- 2nd.- Hà Nội: VHTT, 1999; 242tr.. (vietnam - history; ) |Việt Nam - Biên niên sử; | DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608246. Niên biểu Việt Nam: (Đối chiếu với năm Dương lịch và niên biểu Trung Quốc).- In lần thứ 3.- H.: Khoa học xã hội, 1984.- 151 tr.; 19 cm.. (Lịch; Niên biểu; Việt Nam; ) DDC: 529.09597 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1575628. LÊ THÁI DŨNG Niên biểu các đời vua Việt Nam/ Lê Thái Dũng.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hồng Đức, 2018.- 303 tr.; 21 cm.. {Lịch sử; Niên biểu; Việt Nam; Vua; } |Lịch sử; Niên biểu; Việt Nam; Vua; | DDC: 959.7 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1774879. HÙNG MINH Niên biểu các sự kiện trên thế giới từ cổ đại đến thế kỷ XX/ Hùng Minh.- Hà Nội: Thanh niên, 2010.- 274 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Hệ thống theo năm tháng các sự kiện lớn trên thế giới và cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về những gì đã xảy ra từ khoảng 3200 năm trước công nguyên đến những năm gần đây (1993) (Biên niên sử; Lịch sử; ) |Sự kiện; Thế giới; | DDC: 909 /Price: 45000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1663735. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG Niên biểu lịch sử 11/ Nguyễn Đức Cường, Trần Thị Ngân.- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 112tr.; 24cm. Tóm tắt: Tóm tắt sự kiện lịch sử trong thế giới cận đại ở các nước châu Âu, châu Á, Nga, Việt Nam qua các giai đoạn |Lịch sử; Lớp 11; Niên biểu lịch sử; Sách đọc thêm; | [Vai trò: Trần Thị Ngân; ] /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1664256. HÀ VĂN THƯ Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức.- Tái bản lần thứ 14 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Văn hóa thông tin, 2009.- 318tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện lịch sử cũng như nhân vật lịch sử có đóng góp cho sự hình thành và phát triển của đất nước từ buổi đầu thành lập cho đến ngày nay |Lịch sử; Niên biểu; Sự kiện lịch sử; Việt Nam; | [Vai trò: Trần Hồng Đức; ] /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1656920. HÀ VĂN THƯ Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức.- Tái bản lần thứ 15 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Văn hoá Thông tin, 2008.- 264 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Hệ thống lịch sử Việt Nam từ thời kì nguyên thuỷ đến Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Giới thiệu một số anh hùng dân tộc qua các giai đoạn lịch sử |Lịch sử Việt Nam; Nhân vật lịch sử; Niên biểu; | [Vai trò: Trần Hồng Đức; ] /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1642135. HÀ VĂN THƯ Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức.- Tái bản lần thứ 11 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nxb. Văn hoá Thông tin, 2004.- 330tr.; 19cm. Tóm tắt: Hệ thống lịch sử Việt Nam từ thời Hồng Bàng đến Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ; Giới thiệu một số danh nhân, anh hùng dân tộc và nhân vật lịch sử nổi tiếng của Việt Nam |Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Tóm tắt niên biểu; | [Vai trò: Trần Hồng Đức; ] /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1755439. HÀ VĂN THƯ Tóm tắt niên biểu lịch sử Việt Nam: Hà Văn Thư, Trần Hồng Đức.- Tái bản lần thứ 11 có sửa chữa và bổ sung.- Hà Nội: Văn hóa - Thông tin, 2004.- 330 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Kiến thức về những sự kiện lịch sử, anh hùng dân tộc, những nhân vật lịch sử có tác động lớn đến sự hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam |Niên biểu; Lịch sử; Việt Nam; | DDC: 959.7 /Price: 40000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1510836. Phan Bội Châu niên biểu: hồi ức.- Tp.HCM: Văn nghệ, 2001.- 310tr; 19cm. /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1634302. LÊ THÀNH LÂN Lịch và niên biểu lịch sử hai mươi thế kỷ (0001-2010)/ Lê Thành Lân.- H.: Thống kê, 2000.- 535tr; 19cm. |Lịch; Lịch 20 thế kỷ; Niên biểu lịch sử; | /Price: 75.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1535410. Niên biểu Việt Nam: 4000 năm đối chiếu năm âm lịch...lịch sử.- In lần thứ tư.- H.: Văn hóa dân tộc, 1999.- 208tr.; 21cm.- (Vụ Bảo tồn bảo tàng) DDC: 9(V) /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1577155. HÀ VĂN THƯ Tóm tỳt niên biểu lịch sử Việt Nam/ Hà Văn Thư; Trần Hồng Đức.- H: Văn hoá thông tin, 1996.- 196tr; 19cm. {Lịch sử Việt Nam; Niên biểu lịch sử; } |Lịch sử Việt Nam; Niên biểu lịch sử; | [Vai trò: Hà Văn Thư; Trần Hồng Đức; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1593138. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với năm dương lịch và Niên biểu Trung Quốc.- In lần thứ ba có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Khoa học và xã hội, 1984.- 151tr; 19cm.- (Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại) ĐTTS ghi: Vụ bảo tồn bảo tàng {Niên biểu; Thiên văn học; } |Niên biểu; Thiên văn học; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1591076. Niên biểu Việt Nam. Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc: Bảng tròn đồng Việt Nam qua các triều đại.- In lần thứ ba có chỉnh lý, bổ sung.- H: Khoa học xã hội, 1984.- 151tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Vụ bảo tồn bảo tàng {Niên biểu Trung Quốc; Niên biểu Việt Nam; Đối chiếu; } |Niên biểu Trung Quốc; Niên biểu Việt Nam; Đối chiếu; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1536811. Phan Bội Châu niên biểu: Hồi ký của Phan Bội Châu/ Nguyễn Khắc Ngữ chú thích.- Sài Gòn: Nhóm nghiên cứu sử địa, 1971.- 217tr; 22cm. {Sách hạn chế; } |Sách hạn chế; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Ngữ; ] DDC: 959.7092 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
835658. Niên biểu lịch sử Thanh Hoá. T.4: Thời kỳ 2016 - 2020/ B.s.: Nguyễn Thị Bình, Lê Thị Huệ, Trịnh Thị Hà....- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2022.- 364 tr.; 21 cm. ĐTTS ghi: Ban Nghiên cứu và Biên soạn Lịch sử Thanh Hoá ISBN: 9786047449729 Tóm tắt: Giới thiệu niên biểu lịch sử Thanh Hoá từ năm 2016 - 2020 ghi lại những hoạt động, thành tích trên mọi mặt kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, an ninh - quốc phòng... (2016-2020; Lịch sử; Niên biểu; ) [Thanh Hoá; ] [Vai trò: Lê Thị Huệ; Nguyễn Thị Bình; Nguyễn Thị Hoa; Nguyễn Văn Minh; Trịnh Thị Hà; ] DDC: 959.7420442 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
933765. Niên biểu lịch sử Thanh Hoá. T.3: Thời kỳ 2001 - 2015/ B.s.: Trịnh Thị Hà, Nguyễn Thị Hoa, Lê Thị Thuý Huệ....- Thanh Hoá: Thanh Hoá, 2019.- 460tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Ban Nghiên cứu và Biên soạn Lịch sử Thanh Hoá ISBN: 9786047441822 Tóm tắt: Giới thiệu niên biểu lịch sử Thanh Hoá từ năm 2001-2015 ghi lại những hoạt động, thành tích trên mọi mặt kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, an ninh - quốc phòng... (2001-2015; Lịch sử; Niên biểu; ) [Thanh Hoá; ] [Vai trò: Lê Thị Thuý Huệ; Nguyễn Thị Bình; Nguyễn Thị Hoa; Nguyễn Văn Minh; Trịnh Thị Hà; ] DDC: 959.7420442 /Nguồn thư mục: [NLV]. |