Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 261 tài liệu với từ khoá Nitơ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643639. Research methods in toxicology and insecticide resistance monitoring of rice planthoppers/ K. L. Heong ... [et al.].- Metro Manila, Philippines: IRRI, 2013.- 145 p.; 24 cm.
    ISBN: 9789712203015
    Tóm tắt: This book introduction to insect toxicology, insecticite toxicology, quantal response data and toxicologycal statistics, rearling and preparation of test insects...
(Toxicology and insecticide; Chất độc và thuốc trừ sâu; ) |Thuốc trừ sâu; Research method; Phương pháp nghiên cứu; | [Vai trò: Heong, K. L.; ]
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739693. Environmental impact assessment and monitoring in aquaculture: Requirements, practices, effectiveness and improvements/ Food and Agriculture Organization of the United Nations.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United States, 2009.- xxiii, 648 p.; 28 cm.
    Sách photocopy
    ISBN: 9789251063347
    Tóm tắt: This report includes four regional reviews on environmental impact assessment (EIA) and monitoring in aquaculture in Africa, Asia-Pacific, Europe, Latin America and North America; a special study on EIA as applied to salmon aquaculture; and a global review and synthesis report which draw on the findings of the review papers, covering relevant information from more than 35 countries. In addition, this document provides the report of a workshop on the subject held at FAO headquarters in Rome in September 2008.
(Aquaculture; Thủy sản; ) |Nuôi trồng thủy sản; Environmental aspects; Khía cạnh môi trường; |
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669677. NGUYỄN, THỊ NGÀ
    Hợp chất chứa Nitơ - Gluxit - Hợp chất cao phân tử: Dành cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT và luyện thi vào đại học, cao đẳng/ Nguyễn Thị Ngà, Vũ Anh Tuấn.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 163 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Quyển Hợp chất chứa Nitơ - Gluxit - Hợp chất cao phân tử gồm có 3 phần: Các vấn đề lí thuyết; Các dạng bài tập lí thuyết; Các dạng bài tập tính toán, các bài tập đều có gợi ý, hướng dẫn giải giúp học sinh tự đánh giá khả năng của bản thân, rèn luyện kĩ năng để giúp các em tự tin bước vào các kì thi đại học, cao đẳng.
(Chemistry, organic; Hóa học hữu cơ; ) |Hợp chất cao phân tử; Study and teaching (secondary); Học và giảng dạy (trung học); | [Vai trò: Vũ, Anh Tuấn; ]
DDC: 547.00712 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614245. HOÀNG, THỊ THÙY DƯƠNG
    Tích hợp giáo dục môi trường cho học sinh thông qua bài tập thực tiễn về môi trường chương Nitơ - Photpho, chương Cacbon - Silic lớp 11 cơ bản: Luận văn thạc sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học hóa học. Mã số:60.14.10/ Hoàng Thị Thùy Dương; Lê Văn Năm (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 104 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường đại học Vinh
|Giáo dục môi trường; Luận văn; Lớp 11; | [Vai trò: Lê, Văn Năm; ]
DDC: 333.707 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739595. Giám sát rạn san hô vùng biển ven bờ Việt Nam: 1994-2007: Monitoring of coral reefs in coastal waters of Vietnam: 1994-2007/ Võ Sĩ Tuấn ... [et al.].- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2008.- 106 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Nhừng ý nghĩa về đa dạng sinh học , sinh thái quần xã, vai trò trong chuỗi thức ăn, nguồn giống hải sản,... của sinh vật phù du ở vùng rạn; nêu lên vai trò, ý nghĩa dự báo tình trạng môi trường của sinh vật phù du, xuất phát từ mối quan hệ sinh thái mật thiết giữa chúng với điều kiện môi trường sống, đặc biệt là dự báo hiện tượng nở hoa của tảo độc trong vùng biển nước ta...
(Microorganisms; Zooplankton; Vi sinh vật học; Động vật phù du; ) |Sinh vật phù du; Vi sinh vật; | [Vai trò: Võ, Sĩ Tuấn; ]
DDC: 579.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726996. Methods to monitor the human right to adequate food. Volume II: An overview of approaches and tools.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations,, 2008.- ix, 173 p.: ill., col. maps; 27 cm.- (Methodological toolbox on the right to food)
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9789251060667
    Tóm tắt: Methods to monitor the human right to adequate food. (Rome : Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2008.)
(Food supply; Human rights monitoring; Nutrition policy; Right to food; Chính sách dinh dưỡng; ) |Chính sách dinh dưỡng; Cung cấp thực phẩm; Quyền thực phẩm; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726399. Methods to monitor the human right to adquate food/ Food and agriculture organization of the united nations.- Italy: Viale delle Terme di Cacacalla, 2008
    ISBN: 9789251060605

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616396. MIRSAL, IBRAHIM A.
    Soil Pollution: Origin, monitoring & remediation/ Ibrahim A. Mirsal.- Second edition.- Germany: Springer-verlag Berlin heidelberg, 2008.- 240 tr.; 29 cm..
|Pollution; Soil; |
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734460. YANG, LIETAI
    Techniques for corrosion monitoring/ Lietai Yang.- New York: CRC Press, 2008.- xviii, 691 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9781420070897
    Tóm tắt: Corrosion monitoring technologies are a vital step in efforts to combat corrosion, which can have major economic and safety implications. This important book provides a comprehensive analysis of the range of techniques for corrosion monitoring. It includes practical applications and case studies. The first part of the book reviews electrochemical techniques for corrosion monitoring, such as polarization techniques, potentiometric methods, harmonic analysis, galvanic sensors and multielectrode systems. A second group of chapters analyses other physical or chemical methods of corrosion monitoring. These include gravimetric techniques, radioactivity methods, hydrogen permeation methods and rotating cage techniques. The third part of the book examines corrosion monitoring in special environments such as concrete and soil. A final group of chapters discusses case studies, including the ways that corrosion monitoring can be applied to engine exhaust systems, cooling water systems, pipelines and equipment in chemical plants. With its distinguished editor and international team of contributors, Techniques for corrosion monitoring will be a valuable reference guide for engineers, scientific and technical personnel who deal with corrosion in such sectors as automotive engineering, power generation and the petrochemical industry.
(Corrosion and anti-corrosives; Kỹ nghệ cơ học và vật liệu; ) |Chống hao mòn; Sức đề kháng chống hao mòn; |
DDC: 620.11223 /Price: 4538000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733097. HARDISTY, JACK
    Estuaries: monitoring and modeling the physical system/ Jack Hardisty.- Malden, MA: Blackwell Publishing, 2007.- xiv, 157 p.: ill., maps; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. [149]-154) and index
    ISBN: 1405146427(hardbackalk.paper)
    Tóm tắt: Estuaries represent one of the most complex and fascinating of the natural environments, where constantly changing water depths generate rapidly reversing currents and transport vast quantities of salt, heat and sediment on a daily basis. Estuaries: Monitoring and Modelling the Physical System introduces readers to these processes with a wide ranging introduction to the geological evolution of estuaries, and details of bathymetry, tides, currents, salt and heat, and suspended sediment. By carefully building a working computer model which accurately emulates the systems complexities, students learn quickly to model the tides and currents and then to build and test salinity, temperature and suspended sediment modules. The book is strongly supported with a web site which includes: bull; bull;Regularly updated Dynamic Internet References bull;Excelettes for individual formulae and diagrams bull;Full coding for the estuarine model
(Estuarine oceanography; Estuarine oceanography; Hải dương học; ) |Nghiên cứu hải dương; Toán học nghiên cứu hải dương; Mathematical models; Toán kiểu mẫu; |
DDC: 551.4618 /Price: 971000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729759. Programme manager's planning monitoring and evaluation toolkit/ United Nations Population Fund ( UNFPA ).- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 126 p.; 30 cm.
    Tóm tắt: Contents of the book: Glossary of planning, monitoring & evaluation terms; defining eveluation; purposes of evaluation; stakeholder participation in minitoring and evaluation; planning and managing an evaluation; programme indicators.
(Birth control; Population surveillance; Reproductive health; ) |Kế hoạch hóa dân số; Quản lý dân số; Methods; |
DDC: 304.62 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722126. Biological monitoring of rivers: Applications and perspectives/ Edited by, Giuliano Ziglio, Maurizio Siligardi, Giovanna Flaim.- Hoboken, NJ.: John Wiley & Sons, Ltd., 2006.- xvi, 469 p., [2] p. of plates: ill. (some col.), col. maps; 26 cm.
    ISBN: 0470863765
    Tóm tắt: Biological monitoring of running waters is a scientifically and economically valid approach for surveys and monitoring programmes to assess the water quality. Biological Monitoring of Rivers is a timely, up-to-date book that includes a good number of practical how-to-do chapters.
(Environmental monitoring.; Stream ecology; Water quality biological assessment.; ) |Sinh thái học nước ngọt; | [Vai trò: Flaim, Giovanna; Siligardi, Maurizio; Ziglio, Giuliano; ]
DDC: 577.6 /Price: 245.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732248. Genetically modified organisms in crop production and their effects on the environment: Methodologies for monitoring and the way ahead/ Edited by Kakoli Ghosh and Paul C. Jepson.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2006.- xi, 123 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9789251055984
(Crops; Organisms, Genetically Modified.; Plants, Genetically Modified.; ) |Di truyền chọn giống thực vật; Nông nghiệp; Genetic engineering.; | [Vai trò: Ghosh, Kakoli; Jepson, Paul C.; ]
DDC: 631.5233 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718058. Global monitoring report 2006: Millennium development goals strengthening mutual accountability, aid, trade, and governance/ The World Bank.- Washington: The World Bank, 2006.- 225 p.; 30 cm.
(Economic development; Economic policy; ) |Chính sách kinh tế; Phát triển kinh tế; Periodicals; Periodicals; |
DDC: 338 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727403. DRUSINSKY, DORON
    Modeling and verification using UML statecharts: A working guide to Reactive System Design, runtime monitoring and execution-based model checking/ Doron Drusinsky.- Burlington, MA: Newnes, 2006.- xii, 306 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 295-301) and index.
    Tóm tắt: As systems being developed by industry and government grow larger and more complex, the need for superior specification and verification approaches and tools becomes increasingly vital. The developer and customer must have complete confidence that the design produced is correct, and that it meets forma development and verification standards. In this text, UML expert author Dr. Doron Drusinsky compiles all the latest information on the application of UML (Universal Modeling Language) statecharts, temporal logic, automata, and other advanced tools for run-time monitoring and verification. This is the first book that deals specifically with UML verification techniques. This important information is introduced within the context of real-life examples and solutions, particularly focusing on national defense applications. A practical text, as opposed to a high-level theoretical one, it emphasizes getting the system developer up-to-speed on using the tools necessary for daily practice.
(Computer software; Formal methods (Computer science); UML (Computer science); Phương pháp chính ( khoa học máy tính ); UML ( khoa học máy tính ); ) |Lập trình; Development; Phát triển; |
DDC: 005.1 /Price: 51.09 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718441. KUSEK, JODY ZALL
    Vers une culture du résultat. Dix étapes pour mettre en place un système de suivi et d'évaluation axé sur les résultats: Un guid pour les praticiens du développement: Ten steps to a results-based monitoring and evaluation systems/ Jody Zall Kusek et Ray C. Rist; Traduction de M. Masse.- Washington, D.C.: Banque Mondiale, 2006.- 218 p.; 23 cm.
    ISBN: 2890353915
    Tóm tắt: An effective state is essential to achieving socio-economic and sustainable development. With the advent of globalization, there are growing pressures on governments and organizations around the world to be more responsive to the demands of internal and external stakeholders for good governance, accountability and transparency, greater development effectiveness, and delivery of tangible results. Governments, parliaments, citizens, the private sector, NGOs, civil society, international organizations and donors are among the stakeholders interested in better performance. As demands for greater accountability and real results have increased, there is an attendant need for enhanced results-based monitoring and evaluation of policies, programs, and projects. This Handbook provides a comprehensive ten-step model that will help guide development practitioners through the process of designing and building a results-based monitoring and evaluation system. These steps begin with a "Readiness Assessment" and take the practitioner through the design, management, and importantly, the sustainability of such systems. The Handbook describes each step in detail, the tasks needed to complete each one, and the tools available to help along the way.
(Developing countries; Developing countries; ) |Ngân hàng thế giới; Phát triển quốc gia; Administration; Evaluation; Economic aspects; Evaluation; |
DDC: 352.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733123. Wastewater quality monitoring and treatment/ [edited by] Philippe Quevauviller, Olivier Thomas, Andre van der Beken.- Chichester, England: Wiley, 2006.- xiv, 394 p.: ill.; 24 cm.- (Water quality measurements series)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780471499299
(Sewage; Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Nước cống; ) |Quản lý ô nhiễm; nước thải; Purification; Quality control; Measurement; đo lường; làm sạch; kiểm soát chất lượng; | [Vai trò: Beken, André van der; Quevauviller, Ph; Thomas, Olivier; ]
DDC: 628.168 /Price: 2880000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734608. LÊ, VĂN CÁT
    Xử lý nước thải giàu hợp chất nitơ và phốtpho/ Lê Văn Cát.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2006.- 661 tr.; 24 cm..- (Viện khoa học và công nghệ việt nam. Bộ sách chuyên khảo. ứng dụng và phát triển công nghệ cao.)
    Bìa sách ghi Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Tóm tắt: Nội dung quyển sách trình bày cơ sở khoa học, giải pháp công nghệ xử lý chất nitơ, photpho trong nước thải, là đối tượng chủ yếu cần kiểm soát trong xử lý bậc 3. Ngoài ra, nội dung sách còn trình bày chiến lược kiểm soát chất nitơ và photpho của các nứơc công nghiệp phát triển, nguồn gốc phát thải, mô hình hoá, quá trình xử lý của các hệ tự nhiên.
(Biochemistry; Chemical warfare; Sewage disposal plants; Sewerage; Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ; ) |Công nghệ xử lý nước thải; Hoá sinh học; Safety measures; Purification; Những kế hoạch xử lý rác thải; |
DDC: 628.4 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716788. TAKEMIYA, HIROKAZU
    Environmental vibrations: Prediction, monitoring, mitigation and evaluation (ISEV 2005)/ Hirokazu Takemiya.- London: Taylor & Francis, 2005.- 646 p.; 25 cm.
    ISBN: 0415390354
    Tóm tắt: The environmental vibrations, caused by train/traffic, construction activities and factory operation, and other man-made sources are being investigated, globally, for their prediction, control and mitigation, basically, to improve the quality of life in modern society, operation of sensitive machines and high-tech production. The Japanese Geotechnical Society, Architectural Institute of Japan, Japan Society of Civil Engineering, Chinese Society for Vibration Engineering and Okayama University organised an International Symposium on Environmental Vibrations: prediction, monitoring and evaluation (ISVE2005) during September, 2005. In order to record this international exchange of experience, knowledge and research discussed during the conference and make it available to the research community and working professionals, the proceedings are presented in this book. It contains the invited and regular papers written and presented by widely respected academic professionals and engineering specialists. Thus, the book describes the current state-of-the art in addition to the expertises and practices in the related fields, including Wave propagation in soils; Soil dynamics; Soil-structure dynamic interaction; Field measurement of environmental vibration caused by traffic, construction, machines, wind, etc.; Monitoring of environmental vibrations; Development of vibration mitigation measures; Evaluation of environmental vibrations; Vibration effects on human perception; Vibration effects on high-precision machines
(Vibration; ) |Dao động; |
DDC: 531.32 /Price: 2871000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734455. Handbook of biodiversity methods: Survey, evaluation and monitoring/ Edited by David Hill ... [et al.]..- New York: Cambridge University Press, 2005.- xiii, 573 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. [530]-550) and index.
    ISBN: 9780521823685
    Tóm tắt: This Handbook provides standard procedures which will enable practitioners to better monitor the condition of the biodiversity resource, resulting in improved data upon which to base future policy decisions and actions.
(Biodiversity; Molecular biology; Molecular probes; Sinh học phân tử; Đa dạng sinh học; ) |Thực vật; Động vật; Measurement; Technique; Kỹ thuật; Thiết bị đo lường; | [Vai trò: Karp, Angela; ]
DDC: 333.95072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.