Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 42 tài liệu với từ khoá Nông thôn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210659. Khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới. T.4: Cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch / Phan Thanh Tịnh, Bạch Quốc Khang, Nguyễn Mạnh Dũng...- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 308tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Giới thiệu các thành tựu khoa học công nghệ của cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch gồm: Tổng kết thành tựu khoa học công nghệ về cơ điện nông nghiệp và chế biến nông lâm sản, định hướng và giải pháp phát triển; Kết quả ứng dụng và cơ giới hoá canh tác, gieo trồng, tưới tiêu và thu hoạch; Thành tựu về công nghệ và thiết bị chế biến hạt giống, làm khô nông sản; Kết quả nghiên cứu ứng dụng cơ giới hoá chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi..
(Bảo quản; Chế biến; Công nghệ; Cơ điện; Lâm sản; ) [Vai trò: Bạch Quốc Khang; Nguyễn Mạnh Dũng; Phan Thanh Tịnh; Phạm Văn Lang; Trần Đức Dũng; Võ Thanh Bình; ]
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210661. Khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới. T.5: Lâm nghiệp / Phạm Văn Mạch, Triệu Văn Hùng, Nguyễn Hoàng Nghĩa...- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 527tr.: ảnh, bảng; 31cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Tóm tắt: Báo cáo các thành tựu về khoa học công nghệ lâm nghiệp bao gồm: Báo cáo tổng quan; Lâm sinh, công nghiệp rừng, kinh tế và chính sách lâm nghiệp
(Chính sách; Công nghiệp rừng; Kinh tế lâm nghiệp; Lâm nghiệp; ) [Vai trò: Lê Quốc Huy; Nguyễn Hoàng Nghĩa; Ngô Đình Quế; Triệu Văn Hùng; Trương Quang Bích; Đỗ Đình Sâm; ]
DDC: 634.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210662. Khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới. T.6: Thuỷ lợi / Nguyễn Đình Ninh, Viện Quy hoạch Thuỷ lợi, Tô Văn Trường...- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 375tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Tóm tắt: Giới thiệu các giải pháp công nghệ về thuỷ lợi gồm: qui hoạch quản lí, khai thác tài nguyên nước, môi trường và kinh tế chính sách thuỷ lợi, xây dựng công trình thuỷ lợi, thuỷ điện; quản lí đê điều phòng chống lũ lụt và giảm thiên tai
(Công trình thuỷ lợi; Công trình thuỷ điện; Khoa học công nghệ; Khảo sát; Phòng chống bão; ) [Vai trò: Lê Sâm; Nguyễn Tuấn Anh; Nguyễn Văn Lân; Nguyễn Đình Ninh; Nguyễn Đình Vượng; Tô Văn Trường; ]
DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207107. Khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới. T.1: Trồng trọt bảo vệ thực vật/ B.s.: Trần Duy Quý, Phạm Văn Biên, Bùi Chí Bửu...- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 444tr.; 31cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Thư mục sau mỗi bài
    Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn trong 20 năm đổi mới mà cụ thể là trồng trọt và bảo vệ thực vật
(Bảo vệ thực vật; Nông nghiệp; Trồng trọt; ) {Nghiên cứu khoa học; } |Nghiên cứu khoa học; | [Vai trò: Bùi Chí Bửu; Nguyễn Thiên Lương; Phạm Văn Biên; Phạm Đồng Quảng; Trần Duy Quý; Trần Duy Quý; Trịnh Khắc Quang; ]
DDC: 630.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210657. Khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới. T.2: Chăn nuôi thú y / Nguyễn Đăng Vang, Nguyễn Văn Thiện, Hoàng Văn Tiệu...- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 483tr.: bảng; 31cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu khoa học và công nghệ trong chăn nuôi thú y: Một số kết quả nghiên cứu khoa học được áp dụng vào sản xuất ngành chăn nuôi; Hiện trạng cơ cấu giống và công tác giống ở một số cơ sở chăn nuôi lợn phía Nam; Nghiên cứu thụ tinh ống nghiệm ở bò..
(Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; Thú y; ) [Vai trò: Hoàng Văn Tiêu; Lã Văn Kính; Nguyễn Văn Thiện; Nguyễn Đăng Vang; Vũ Duy Giảng; Đinh Văn Cải; ]
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207109. Khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới. T.3: Đất phân bón/ B.s.: Vũ Năng Dũng, Đỗ Ánh, Chu Hoài Hạnh...- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 413tr.; 31cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Thư mục sau mỗi bài
    Tóm tắt: Tập hợp các kết quả chính nghiên cứu về phân loại đất, đánh giá đất đai, tính chất lý, hoá học, sử dụng và cải tạo đất, phân bón và dinh dưỡng cây trồng, môi trường đất-nước-xói mòn và thoái hoá đất
(Nông hoá học; Nông nghiệp; Phân bón; Thổ nhưỡng học; Đất; ) {Nghiên cứu khoa học; } |Nghiên cứu khoa học; | [Vai trò: Bùi Tân Yên; Hồ Quang Đức; Trương Xuân Cường; Trần Minh Tiến; Vũ Năng Dũng; Vũ Năng Dũng; ]
DDC: 630.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207111. Khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới. T.7: Kinh tế - chính sách nông nghiệp và phát triển nông thôn/ B.s.: Nguyễn Phượng Vỹ, Lê Văn Bầm, Nguyễn Viết Hải...- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 137tr.; 31cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Thư mục sau mỗi bài
    Tóm tắt: Tập hợp một số kết quả nghiên cứu trong những năm gần đây về kinh tế, ngành hàng và thị trường nông sản, các loại hình tổ chức kinh doanh, quản lý nguồn lực và chính sách chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đồng thời giới thiệu các bài viết có tính chất trao đổi về quản lý khoa học, những đề xuất về phương hướng, giải pháp đổi mới công tác quản lý và nâng cao chất lượng nghiên cứu khoa học kinh tế nông nghiệp và phát triển trong thời gian tới
(Chính sách nông nghiệp; Kinh tế; Nông thôn; Phát triển; ) [Việt Nam; ] {Nghiên cứu khoa học; } |Nghiên cứu khoa học; | [Vai trò: Bùi Thị Thái; Nguyễn Phượng Vỹ; Vũ Trọng Bình; Vũ Trọng Khải; Đào Thế Anh; Đào Thế Tuấn; ]
DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219693. Một số kinh nghiệm điển hình về phát triển nông thôn theo hưóng công nghiệp hoá hiện đại hoá.- H: CTQG, 2005

/Price: 13 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232541. VŨ NGỌC KỲ
    Một số vấn đề về nông nghiệp, nông thôn, nông dân, hội nông dân ở Việt Nam/ Vũ Ngọc Kỳ.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 120tr.: ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày vai trò lãnh đạo của Đảng và Nhà nước đối với nông dân và Hội nông dân trong thời kỳ mới. Phát huy vai trò của giai cấp nông dân và Hội nông dân. Giải quyết vấn đề đất đai đối với hộ nông dân không còn đất sản xuất.
(Nông dân; Nông nghiệp; Nông thôn; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232907. Những điều cần chú ý khi sử dụng điện ở nông thôn miền núi/ S.t., b.s.: Nguyễn Thị Hải Nhung, Hoàng Vi.- H.: Văn hoá dân tộc, 2005.- 47tr.: ảnh; 21cm.- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền núi)
    Tóm tắt: Hướng dẫn đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng điện và một số thiết bị điện một cách an toàn hiệu quả.
(Dân tộc thiểu số; Sử dụng; Điện; Đồ điện gia dụng; ) [Vai trò: Hoàng Vi; Nguyễn Thị Hải Nhung; ]
DDC: 621.319 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230823. Phát triển năng lực tập huấn trong nông nghiệp nông thôn/ Ngô Thị Thuận b.s..- H.: Nông nghiệp, 2005.- 168tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 157-165. - Thư mục: tr. 166-167
    Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp tập huấn trong nông nghiệp và nông thôn. Xây dựng và đánh giá dự án phát triển nông nghiệp và nông thông
(Nông nghiệp; Nông thôn; ) {Tập huấn; } |Tập huấn; |
DDC: 630 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232549. PHẠM NGỌC QUẾ
    Phòng và chữa bệnh thông thường ở nông thôn/ Phạm Ngọc Quế.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 200tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức y học thường thức về phòng bệnh và chữa một bệnh thông thường, xử lý những bệnh thường gặp, sơ cấp cứu nếu xảy ra tai nạn, cách sử dụng thuốc cho người dân ở nông thôn.
(Nông thôn; Phòng bệnh; Sức khoẻ; Điều trị; )
DDC: 614.4 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235054. LÊ TRỌNG
    Phụ nữ nông thôn với công nghiệp hoá, hiện đại hoá/ Lê Trọng, Nguyễn Minh Ngọc.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 163tr.: bảng; 19cm.
    Phụ lục: tr.127-159 .- Thư mục: tr.160
    Tóm tắt: Trình bày nội dung và giải pháp đặc biệt để phát triển công nghiệp hoá hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn với yêu cầu của phụ nữ. Tìm hiểu vai trò phụ nữ trong sản xuất và chiến lược. Giới thiệu một số mô hình làm ăn theo hướng phát triển của phụ nữ trong nông nghiệp nông thôn
(Kinh tế nông nghiệp; Lao động nữ; Nông thôn; Phụ nữ; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Ngọc; ]
DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236242. Quản lý mạng lưới đường nông thôn: Tài liệu tham khảo.- H.: Giao thông Vận tải, 2005.- 171tr.: ảnh, hình vẽ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam. Bộ Phát triển Quốc tế Vương quốc Anh (DFID)
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp thi công, nâng cấp, lập kế hoạch chiến lược lâu dài và quản lí mạng lưới đường nông thôn; Cung cấp các thông tin bổ ích kèm theo ảnh minh hoạ các loại đường xá, các biện pháp an toàn
(Giao thông vận tải; Nông thôn; Quản lí; Đường; )
DDC: 625.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235566. Sổ tay tư vấn phát triển cơ sở ngành nghề nông thôn/ B.s.: Bạch Quốc Khang (ch.b.), Kazuteru Kuroda, Nguyễn Đức Xuyền...- Tái bản, có bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 92tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chế biến Nông lâm sản và nghề Muối. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
    Tóm tắt: Giới thiệu các bảng hướng dẫn tư vấn nhằm phát triển các cơ sở ngành nghề nông thôn Việt Nam. Chu trình kiểm soát chất lượng và tiêu chuẩn kiểm soát tại các cơ sở này. Vấn đề quản lí hàng lưu kho
(Khuyến nông; Nông nghiệp; Tư vấn; ) [Vai trò: Bạch Quốc Khang; Kazuteru Kuroda; Nguyễn Mạnh Dũng; Nguyễn Đức Xuyền; Thành Thị Ngọc Sơn; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228425. Thể chế dân chủ và phát triển nông thôn Việt Nam hiện nay/ Ch.b.: Nguyễn Văn Sáu, Hồ Văn Thông.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 661tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Dân chủ và hệ thống chính trị ở Việt Nam trong tiến trình đổi mới; các vấn đề về nông nghiệp, thể chế dân chủ với ổn định và phát triển nông thôn Việt Nam, xây dựng chính quyền cấp xã và một số vấn đề lí luận, thực tiễn về dân chủ hoá cơ sở nước ngoài
(Dân chủ; Nông thôn; Phát triển; Thể chế chính trị; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Chí Bảo; Hồ Văn Thông; Lưu Đạt Thuyết; Nguyễn Quốc Phẩm; Nguyễn Văn Mạnh; Phí Văn Kỷ; ]
DDC: 320.9597 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1221710. Tíêp tục tìm hiểu giá trị to lớn về kinh tế và sinh thái của giun và kiến triển vọng của nghề nuôi giun, kiến trong nông thôn nước ta: Tài liệu lưu hành nội bộ/ Nguyễn Công Tạn b.s..- H.: Nông nghiệp, 2005.- 176tr.; 27cm.
    Thư mục: tr. 169-170
    Tóm tắt: Tìm hiểu giá trị kinh tế và sinh thái của giun và kiến. Cấu tạo cơ thể và một số loài giun, kiến thường sử dụng để nuôi. Quy luật sinh trưởng, sinh sản, kỹ thuật nuôi, đánh bắt, thu gom, vận chuyển và chế biến sản phẩm giun và kiến
(Chăn nuôi; Giun; Kinh tế nông nghiệp; Kiến; Nông thôn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Công Tạn; ]
DDC: 639 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215997. ĐỖ CẢNH THÌN
    Tổ chức hoạt động điều tra các vụ án hình sự, góp phần đảm bảo an ninh nông thôn: Sách chuyên khảo/ Đỗ Cảnh Thìn.- H.: Công an nhân dân, 2005.- 591tr.; 19cm.
    Phụ lục: tr.: 257-589
    Tóm tắt: Diễn biến tình hình hội tội phạm hình sự và tình hình an ninh nông thôn. Tìm hiểu công tác điều tra các vụ án hình sự. Trình bày một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác điều tra đảm bảo an ninh nông thôn
(An ninh; Hình sự; Nông thôn; Tội phạm; Điều tra; )
DDC: 345.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233526. Tổng kết 12 năm phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Đồng Nai (1992-2004).- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 559tr.: ảnh; 27cm.
    Tóm tắt: Tổng kết thành tựu đạt được qua 12 năm phát triển (1992-2004) trên các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, phát triển nông thôn của tỉnh Đồng Nai.
(Chăn nuôi; Kinh tế nông nghiệp; Nông thôn; Thành tựu; Trồng trọt; ) [Đồng Nai; ] [Vai trò: Trần Trác; Trần Đình Hiền; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223662. Vai trò của văn hoá trong sự nghiệp Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá nông thôn, nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hồng/ Lê Quý Đức ch.b..- H.: Văn hoá Thông tin ; Viện Văn hoá, 2005.- 304tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Vai trò, thực trạng của văn hoá với sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, nông nghiệp và nông thôn nước ta nói chung và đồng bằng sông Hồng nói riêng cùng các giải pháp phát huy vai trò của văn hoá trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá
(Hiện đại hoá; Nông nghiệp; Nông thôn; Phát triển; Văn hoá; ) [Việt Nam; Đồng bằng sông Hồng; ] [Vai trò: Lê Quý Đức; ]
DDC: 306.09597 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.