Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 44 tài liệu với từ khoá Nuôi cá Tra

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731060. NGUYỄN, CHUNG
    Kỹ thuật sinh sản và nuôi cá tra: Pangasianodon hypophthalmus (Sauvage 1878).- 1st.- Tp.Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2007.- 142 tr.; 20 cm.
(Freshwater fishes; ) |Kỹ thuật nuôi cá tra; Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.31 /Price: 22000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733782. ĐOÀN, KHẮC ĐỘ
    Kỹ thuật nuôi cá tra & ba sa trong bè/ Đoàn Khắc Độ.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2006.- 79 tr.: minh họa; 21 cm.
    Saigonbook (Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn)
    Tóm tắt: Nội dung sách gồm 3 phần: Phần 1: Xây dựng bè; Phần 2: Nuôi cá Tra và cá Ba sa trong bè; Phần 3: Điều trị bệnh ở cá Tra và cá Ba sa nuôi trong bè.
(Fish-culture; Freshwater fishes; Nuôi cá nước ngọt; ) |Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt; Nuôi cá Ba sa; Nuôi cá Tra; |
DDC: 639.31 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670834. NGUYỄN, QUỐC THỊNH
    Điều tra tình hình sử dụng thuốc & hóa chất trong nuôi cá tra (Pangasius hyphthalmus): Đề tài cấp trường/ Nguyễn Quốc Thịnh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2006.- 46 tr.; 28 cm.
(Fish culture; ) |Kỹ thuật nuôi cá tra; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697714. PHẠM VĂN KHÁNH
    Kỹ thuật nuôi cá tra và ba sa trong bè/ Phạm Văn Khánh.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 42; 19.
(fish-culture; freshwater fishes; ) |Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697688. PHẠM VĂN KHÁNH
    Kỹ thuật nuôi cá tra và basa trong bè.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2004.- 42tr.; 19cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695886. PHẠM, VĂN KHÁNH
    Kỹ thuật nuôi cá tra và cá basa trong bè/ Phạm Văn Khánh.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 42 tr.; 19 cm.
(Fishes-culture; Freshwater fishes; ) |Ngư nghiệp; Thuỷ sản; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736835. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá tra, cá basa đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm/ Hội nghề cá Việt Nam.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 80 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày hiện trạng và xu hướng phát triển nghề nuôi cá tra, basa; đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống và phòng trị một số bệnh thường gặp của cá tra, basa.
(Freshwater fishes; Cá nước ngọt; ) |Nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691551. PHẠM VĂN KHÁNH
    Kỹ thuật nuôi cá tra và cá ba sa trong bè/ Phạm Văn Khánh.- Tp. HCM: Nông Nghiệp, 2003.- 42tr.; 19cm.
(fish-culture; ) |Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt; Nuôi cá ba sa; Nuôi cá tra; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678851. VŨ HỒNG CHIẾN
    Kĩ thuật ương nuôi cá trắm cỏ/ Vũ Hồng Chiến, Vũ Chiêu.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1980; 51 tr..
(fish-culture; ) |Cá trắm cỏ; Nuôi cá nước ngọt; | [Vai trò: Vũ Chiêu; ]
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1441884. NGUYỄN VĂN TUYỀN
    Kỹ thuật nuôi cá tra và cá basa trong ao/ Nguyễn Văn Tuyền.- H.: Thanh niên, 2011.- 92tr: minh họa; 21cm.- (Giúp nhà nông làm giàu)
    Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về cá tra và cá basa. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi: kỹ thuật đào ao cá, phương pháp nuôi vỗ thuần thục cá bố mẹ, phương pháp sinh sản nhân tạo, kỹ thuật ương cá bột lên cá giống, nuôi cá tra thương phẩm, cách phòng và điều trị bệnh cho cá tra và cá basa
(Chăn nuôi; Cá basa; Cá tra; Phòng bệnh; Điều trị; )
DDC: 639.3 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518250. ĐOÀN KHẮC ĐỘ
    Kỹ thuật nuôi cá tra và Basa trong bè/ Đoàn Khắc Độ.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2008.- 79 tr.: ảnh; 21 cm.- (Tủ sách Khuyến nông)
    Tóm tắt: Đôi nét về đặc tính sinh trưởng, sinh sản, vùng phân bố của cá tra và ba sa; phương pháp nuôi vỗ thuần cá bố mẹ để cho con giống tốt; kỹ thuật nuôi ương cá con và cá thương phẩm, nguyên nhân mắc bệnh và điều trị bệnh ở cá
{Chăn nuôi; ; Kĩ thuật nuôi; } |Chăn nuôi; ; Kĩ thuật nuôi; |
DDC: 639.3 /Price: 16000VND /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763036. NGUYỄN CHUNG
    Kỹ thuật sinh sản và nuôi cá tra: Sauvage 1878/ Nguyễn Chung.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2007.- 142 tr.: minh họa; 19 cm.
    Thư mục tham khảo: Tr.142
    Tóm tắt: Trình bày từ những kinh nghiệm thực tế của nhiều trại giống ở Tân Châu, Hồng Ngự cho sinh sản nhân tạo cá tra giống và những trại nuôi cá tra thương phẩm Cần Thơ, Vĩnh Lonh, Hậu Giang, An Giang...
(Nuôi cá; ) |Kỹ thuật; Sinh sản; Cá tra; |
DDC: 639.34 /Price: 22000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756787. DƯƠNG TẤN LỘC
    Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá tra xuất khẩu/ Dương Tấn Lộc.- Thanh Hóa: Thanh Hóa, 2005.- 31tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Nêu một số đặc điểm của cá tra, trình bày kỹ thuật nuôi cá tra thương phẩm xuất khẩu, sản xuất giống cá tra.
|Kỹ thuật; Nuôi cá; Xuất khẩu; |
DDC: 639.3 /Price: 4000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589707. HUỲNH VĂN ĐIỀM
    Báo cáo kết quả thử nghiệm mô hình nuôi cá tra thâm canh theo hướng công nghiệp phục vụ chế biến xuất khẩu tại Quảng Ngãi/ Huỳnh Văn Điềm.- Quảng Ngãi: Sở Khoa học và Công nghệ xuất bản, 2003.- 38 tr.; 28 cm..
    ĐTTS ghi: UBND tỉnh Quảng Ngãi-Sở Khoa học và Công nghệ
    Tóm tắt: Đề tài nuôi cá Tra thâm canh theo hướng công nghiệp phục vụ chế biến xuất khẩu
{Cá Tra; Quảng Ngãi; Kỹ thuật; Nuôi cá; Đề tài khoa học; } |Cá Tra; Quảng Ngãi; Kỹ thuật; Nuôi cá; Đề tài khoa học; |
DDC: 639.3459753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1586827. THANH LƯƠNG
    Nuôi cá tra ở Quảng Ngãi có khả năng phát triển trên diện rộng/ Thanh Lương.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2003.- 207tr; 28cm.
    Tóm tắt: Năm 2000, sau khi được Hội đồng khoa học tỉnh phê duyệt và UBND tỉnh Quảng Ngãi hỗ trợ vốn đầu tư cho mô hình thí nghiệm nuôi cá tra theo hướng công nghiệp phục vụ chế biến xuất khẩu. Nông trường 25-3 đã tiến hành cải tạo 500m2 diện tích cao hồ và thả nuôi thí điểm 65.000 con cá giống. Kết quả, sau 200 ngày nuôi (25/6/2001-15/01/2002). Sản lượng cá thu hoạch đã đạt gần 50 tấn, trọng lượng trung bình đạt 0,9kg/con kết quả này đã được chứng minh tính hiệu quả của cá tra nuôi ở Quảng Ngãi.
{Kinh tế; Nuôi cá tra; Nông nghiệp; Quảng Ngãi; dchi; } |Kinh tế; Nuôi cá tra; Nông nghiệp; Quảng Ngãi; dchi; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học846904. NGUYỄN LÂM ANH
    Ảnh hưởng của mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến nghề nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus Sauvage,1878) ở Đồng bằng sông Cửu Long: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Lâm Anh.- H.: Nông nghiệp, 2022.- 78 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    Thư mục: tr. 72-78
    ISBN: 9786046035169
    Tóm tắt: Nghiên cứu về nghề nuôi cá tra trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng ở Đồng bằng sông Cửu Long; ảnh hưởng mực nước biển dâng đến nghề nuôi cá tra ở Đồng bằng sông Cửu Long; nhận thức của người nuôi cá tra về tác động của mực nước biển dâng do biến đổi khí hậu; các giải pháp ứng phó với ảnh hưởng của biến đổi khí hậu
(Biến đổi khí hậu; Cá tra; Nuôi trồng thuỷ sản; ) [Việt Nam; Đồng bằng Sông Cửu Long; ]
DDC: 639.3749095978 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học866501. NGUYỄN THANH PHƯƠNG
    Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất/ Nguyễn Thanh Phương, Lam Mỹ Lan, Phạm Thanh Liêm.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2021.- 125tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049654862
    Tóm tắt: Trình bày tình hình phát triển của nghề nuôi cá tra (Pangasianidon hypoththalmus) ở đồng bằng sông Cửu Long, cải tiến kỹ thuật cho ăn trong nuôi cá tra (Pangasianidon hypoththalmus) thương phẩm, ứng dụng sục khí trong nuôi cá tra thương phẩm...
(Cá tra; Kĩ thuật chăn nuôi; ) [Vai trò: Lam Mỹ Lan; Phạm Thanh Liêm; ]
DDC: 639.3 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1135816. Kỹ thuật nuôi cá trắm cỏ trong lồng trên sông, suối, hồ chứa.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 19tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.- (ĐTTS ghi: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Sơn La. Dự án chương trình hỗ trợ ngành Thuỷ sản tỉnh Sơn La (giai đoạn 2006-2010))
    Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá trắm cỏ từ khâu làm lồng nuôi cá, chọn vị trí đặt lồng, thả cá giống, mật độ và qui cỡ thả đến cách chăm sóc, quản lý, thu hoạch, tu sửa, vệ sinh lồng sau khi thu hoạch cá
(Chăn nuôi; Cá trắm cỏ; Nông nghiệp; Thuỷ sản; )
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146615. NGUYỄN CHUNG
    Kỹ thuật sinh sản và nuôi cá tra Pangasianodon hypophthalmus (sauvage 1878)/ Nguyễn Chung.- In lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2008.- 142tr.: ảnh, bảng; 19cm.
    Thư mục: tr. 142
    Tóm tắt: Sự phân bố và đặc điểm sinh học của cá tra; Kỹ thuật sản xuất và nuôi cá tra; Gây nuôi, thức ăn tự nhiên để ương nuôi cá tra giống; Các bệnh thường gặp và biện pháp phòng bệnh cho cá
(Chăn nuôi; Cá tra; )
DDC: 639.3 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174356. NGUYỄN CHUNG
    Kỹ thuật sinh sản và nuôi cá tra/ Nguyễn Chung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 142tr., 4tr. ảnh: bảng; 19cm.
    Thư mục: tr. 142
    Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật nuôi cá tra, đặc điểm sinh học, sản xuất giống, gây nuôi, tạo thức ăn tự nhiên để nuôi cá tra giống. Các bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị
(Chăn nuôi; Cá tra; )
DDC: 639.3 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.