1071298. Neuro-oncology/ Ed.: Roger J. Packer, David Schiff.- 1st ed..- Chichester: Wiley-Blackwell, 2012.- xii, 246 p.: fig., tab.; 25 cm.- (Neurology in pratice / Ed.: Robert A. Gross, Jonathan W. Mink) Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 231-246 ISBN: 9780470655757 (Hệ thần kinh; Ung thư học; ) [Vai trò: Packer, Roger J.; Schiff, David; ] DDC: 616.99 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1108883. COX, JAMES D. Radiation oncology: Rationale. Technique. Results/ James D. Cox, K. Kian Ang.- 9th ed..- Philadelphia: Elsevier, 2010.- xii, 1072 p.: ill.; 26 cm. Ind.: p. 1049-1072 ISBN: 9780323049719 (Liệu pháp tia X; Ung thư; Điều trị; ) [Vai trò: Ang, K. Kian; ] DDC: 616.9940642 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1142269. CHABNER, BRUCE A. Harrison’s manual of oncology/ Bruce A. Chabner, Thomas J. Lynch, Dan L. Longo.- New York ...: McGraw-Hill Medical, 2008.- xxi, 609 p.: ill.; 21 cm. Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 611-624 ISBN: 9780071411899 (Hoá trị; Liệu pháp điều trị; Ung thư; ) [Vai trò: Longo, Dan L.; Lynch, Thomas J.; ] DDC: 616.99 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1164758. Oncology nursing/ Ruth Van Gerpen, Julie Ponto, Lisa Schulmeister... ; Ed.: Martha E. Langhorne, Janet S. Fulton, Shirley E. Otto.- 5th ed..- Missouri: Mosby/Elsevier, 2007.- xxiii, 792 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 757-792 ISBN: 9780323041850 (Ung thư; Điều dưỡng; ) [Vai trò: Coyne, Robin L.; Fulton, Janet S.; Gerpen, Ruth Van; Langhorne, Martha E.; Mohamed, Helene; Otto, Shirley E.; Ponto, Julie; Schulmeister, Lisa; ] DDC: 616.9940231 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1269297. Ung bướu học nội khoa= Medical oncology/ Nguyễn Chấn Hùng ch.b..- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 2004.- 472tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: cuối mỗi bài. - Phụ lục: tr. 463-471 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về bệnh ung thư và phương pháp điều trị bằng hoá trị, xạ trị. Nêu lên các quan điểm điều trị và chương trình phòng chống bệnh ung thư 2000-2010. Trình bày cụ thể việc xử trí và can thiệp nội khoa cho từng bệnh ung thư (Phòng bệnh; Ung thư; Điều trị; ) [Vai trò: Lê Hồng Cúc; Nguyễn Chấn Hùng; Phan Triệu Cung; Phạm Hùng Cường; Phạm Văn Bùng; ] DDC: 616.99 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339575. KNAPP, ROBERT C. Gynecologic oncology/ ed. Robert C. Knapp, Ross Berkowitz.- 2nd. ed: Mc Graw - Hill, Inc, 1993.- xi, 499tr : m.hoạ; 27cm. Bảng tra. - Thư mục trong c.v Tóm tắt: Các vấn đề cơ bản về u phần phụ: sinh lí học và hoá sinh của u; Sự xâm nhập của bệnh u vào cơ thể, khả năng miễn dịch học của u... Những vị trí của u phần phụ; ung thư cổ tử cung, buồng trứng, âm hộ... Phương pháp điều trị và theo dõi những biến chứng của bệnh; Chăm sóc các bệnh nhân bị mắc bệnh u phần phụ {bệnh phụ khoa; chẩn đoán; sinh lí học; ung thư; điều trị; } |bệnh phụ khoa; chẩn đoán; sinh lí học; ung thư; điều trị; | [Vai trò: Berkowitz, Ross; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347900. AZIZ, DOUGLAS C. Use and interpretation of tests in oncology/ Douglas C. Aziz, Harry J. Rittenhouse, Raymond Ranken.- 1st ed.- Santa Monica: Specialty Laboratories, 1991.- 68 p.; 20 cm. Bibliogr. in the book . - Ind. Tóm tắt: Giới thiệu về các công nghệ mới và chính xác được áp dụng trong chuẩn đoán ung thư sớm nhằm chuẩn đoán chính xác tình trạng của bệnh nhân và đưa ra biện pháp điều trị hiệu quả (Chẩn đoán; Công nghệ; Ung thư; Y học; ) [Vai trò: Ranken, Raymond; Rittenhouse, Harry J.; ] DDC: 616.99 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349070. International classification of diseases for oncology/ Editors: Costanse Percy, Valeria Van Holten, Calum Muir.- 2nd ed..- Geneva: World health organization, 1990.- 144tr; 25cm. Bảng tra Tóm tắt: Bảng do tổ chức y tế thế giới biên soạn. Lịch sử, cấu trúc và phương pháp sử dụng bảng. Có bảng trợ ký hiệu và bảng tra chữ cái theo tên các loại bệnh {Phân loại; Ung thư; } |Phân loại; Ung thư; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |