Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 28 tài liệu với từ khoá Oncology

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071298. Neuro-oncology/ Ed.: Roger J. Packer, David Schiff.- 1st ed..- Chichester: Wiley-Blackwell, 2012.- xii, 246 p.: fig., tab.; 25 cm.- (Neurology in pratice / Ed.: Robert A. Gross, Jonathan W. Mink)
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 231-246
    ISBN: 9780470655757
(Hệ thần kinh; Ung thư học; ) [Vai trò: Packer, Roger J.; Schiff, David; ]
DDC: 616.99 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108883. COX, JAMES D.
    Radiation oncology: Rationale. Technique. Results/ James D. Cox, K. Kian Ang.- 9th ed..- Philadelphia: Elsevier, 2010.- xii, 1072 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. 1049-1072
    ISBN: 9780323049719
(Liệu pháp tia X; Ung thư; Điều trị; ) [Vai trò: Ang, K. Kian; ]
DDC: 616.9940642 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142269. CHABNER, BRUCE A.
    Harrison’s manual of oncology/ Bruce A. Chabner, Thomas J. Lynch, Dan L. Longo.- New York ...: McGraw-Hill Medical, 2008.- xxi, 609 p.: ill.; 21 cm.
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 611-624
    ISBN: 9780071411899
(Hoá trị; Liệu pháp điều trị; Ung thư; ) [Vai trò: Longo, Dan L.; Lynch, Thomas J.; ]
DDC: 616.99 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164758. Oncology nursing/ Ruth Van Gerpen, Julie Ponto, Lisa Schulmeister... ; Ed.: Martha E. Langhorne, Janet S. Fulton, Shirley E. Otto.- 5th ed..- Missouri: Mosby/Elsevier, 2007.- xxiii, 792 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 757-792
    ISBN: 9780323041850
(Ung thư; Điều dưỡng; ) [Vai trò: Coyne, Robin L.; Fulton, Janet S.; Gerpen, Ruth Van; Langhorne, Martha E.; Mohamed, Helene; Otto, Shirley E.; Ponto, Julie; Schulmeister, Lisa; ]
DDC: 616.9940231 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269297. Ung bướu học nội khoa= Medical oncology/ Nguyễn Chấn Hùng ch.b..- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 2004.- 472tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: cuối mỗi bài. - Phụ lục: tr. 463-471
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về bệnh ung thư và phương pháp điều trị bằng hoá trị, xạ trị. Nêu lên các quan điểm điều trị và chương trình phòng chống bệnh ung thư 2000-2010. Trình bày cụ thể việc xử trí và can thiệp nội khoa cho từng bệnh ung thư
(Phòng bệnh; Ung thư; Điều trị; ) [Vai trò: Lê Hồng Cúc; Nguyễn Chấn Hùng; Phan Triệu Cung; Phạm Hùng Cường; Phạm Văn Bùng; ]
DDC: 616.99 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339575. KNAPP, ROBERT C.
    Gynecologic oncology/ ed. Robert C. Knapp, Ross Berkowitz.- 2nd. ed: Mc Graw - Hill, Inc, 1993.- xi, 499tr : m.hoạ; 27cm.
    Bảng tra. - Thư mục trong c.v
    Tóm tắt: Các vấn đề cơ bản về u phần phụ: sinh lí học và hoá sinh của u; Sự xâm nhập của bệnh u vào cơ thể, khả năng miễn dịch học của u... Những vị trí của u phần phụ; ung thư cổ tử cung, buồng trứng, âm hộ... Phương pháp điều trị và theo dõi những biến chứng của bệnh; Chăm sóc các bệnh nhân bị mắc bệnh u phần phụ
{bệnh phụ khoa; chẩn đoán; sinh lí học; ung thư; điều trị; } |bệnh phụ khoa; chẩn đoán; sinh lí học; ung thư; điều trị; | [Vai trò: Berkowitz, Ross; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347900. AZIZ, DOUGLAS C.
    Use and interpretation of tests in oncology/ Douglas C. Aziz, Harry J. Rittenhouse, Raymond Ranken.- 1st ed.- Santa Monica: Specialty Laboratories, 1991.- 68 p.; 20 cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    Tóm tắt: Giới thiệu về các công nghệ mới và chính xác được áp dụng trong chuẩn đoán ung thư sớm nhằm chuẩn đoán chính xác tình trạng của bệnh nhân và đưa ra biện pháp điều trị hiệu quả
(Chẩn đoán; Công nghệ; Ung thư; Y học; ) [Vai trò: Ranken, Raymond; Rittenhouse, Harry J.; ]
DDC: 616.99 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349070. International classification of diseases for oncology/ Editors: Costanse Percy, Valeria Van Holten, Calum Muir.- 2nd ed..- Geneva: World health organization, 1990.- 144tr; 25cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Bảng do tổ chức y tế thế giới biên soạn. Lịch sử, cấu trúc và phương pháp sử dụng bảng. Có bảng trợ ký hiệu và bảng tra chữ cái theo tên các loại bệnh
{Phân loại; Ung thư; } |Phân loại; Ung thư; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.