Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 56 tài liệu với từ khoá Orientation

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496985. ROSENBLUM, KAREN E.
    The meaning of difference: American constructions of race, sex and gender, social class, and sexual orientation : a text/reader/ Editors Karen E. Rosenblum, Toni-Michelle C. Travis..- 2nd ed.- Boston: McGraw-Hill, 2000.- 476 p.: ill.; 24cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 007229602X(pbk.)
(Thuyết đa nguyên; Xã hội học; ) [United States; ] [Vai trò: Travis, Toni-Michelle; ]
DDC: 306/.0973 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497399. NARAYAN, DEEPA
    Design of social funds: participation, demand orientation, and local organizational capacity/ Deepa Narayan, Katrinka Ebbe.- Washington, D.C: World Bank, 1997.- viii, 75 p: ill; 27 cm.
    Includes bibliographical references (p. 73-75).
    ISBN: 0821340190
(Community development; Economic development projects; Dự án phát triển; Kinh tế; Ngân hàng thế giới; ) {Quĩ xã hội; } |Quĩ xã hội; | [Vai trò: Ebbe ,Katrinka; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học881964. Tình hình dinh dưỡng, chiến lược can thiệp 2011-2020 và định hướng 2021-2030= Nutrition situation, intervention strategies 2011-2020 and orientation 2021-2030/ B.s.: Lê Danh Tuyên (ch.b.), Trương Tuyết Mai, Nguyễn Đỗ Huy....- H.: Dân trí, 2021.- 439 tr.: bảng, biểu đồ; 29 cm.
    ĐTTS ghi: Viện Dinh dưỡng
    Thư mục trong chính văn. - Phụ lục: tr. 420-439
    ISBN: 9786043446388
    Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo theo chủ đề: đánh giá tình hình dinh dưỡng, kết quả thực hiện các mục tiêu của Chiến lược Quốc gia Dinh dưỡng giai đoạn 2011 - 2020, các kinh nghiệm hoạt động về dinh dưỡng trong nước, chiến lược và kế hoạch hành động quốc gia về dinh dưỡng đến năm 2030
(Chiến lược; Dinh dưỡng; Định hướng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thị Nhung; Lê Danh Tuyên; Nguyễn Đỗ Huy; Trương Tuyết Mai; Trần Thuý Nga; ]
DDC: 613.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học883594. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Khu vực học - Việt Nam học: Định hướng nghiên cứu và đào tạo: International conference proceedings: Area studies - Vietnamese studies: Research and training orientation/ Nguyễn Quang Ngọc, Phạm Hồng Tung, Vu Minh Giang....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 1179tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
    ISBN: 9786049887888
    Tóm tắt: Gồm các bài tham luận làm rõ những chặng đường phát triển của Khu vực học và Việt Nam học trên thế giới và Việt Nam; cập nhật những xu hướng mới của lĩnh vực học thuật này; trao đổi và đi đến thống nhất cơ bản về nền tảng học thuật, định hướng phát triển của Việt Nam/Khu vực học trong bối cảnh mới; những kinh nghiệm, thách thức, cơ hội và định hướng tổ chức đào tạo lĩnh vực này ở Việt Nam và trên thế giới
(Khu vực học; Nghiên cứu; Việt Nam học; Đào tạo; ) [Vai trò: Hardy, Andrew; Nguyễn Quang Ngọc; Phạm Hữu Thư; Phạm Hồng Tung; Vu Minh Giang; ]
DDC: 959.7007 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998531. Note d’orientation relative à l’élaboration de plans d’action visant à garantir un accès équitable à l’eau et à l’assainissement.- New York: Nations Unies, 2016.- v, 17 p.: phot.; 21 cm.
    ISBN: 9789210584760
(Cung cấp nước; Nước sạch; )
DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039221. Summary on master plan on the development of healthcare system in Hanoi to 2020 orientation towards 2030.- H.: Hanoi pub., 2014.- 4 p.: ill.; 29 cm.
    At head of title: Hanoi Investment Promotion Centre
    ISBN: 9786045511275
(Qui hoạch; Y tế; Định hướng phát triển; ) [Hà Nội; ]
DDC: 362.10959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039149. Summary on master plan on the development of nursery, general, continuing and professional educational system in Hanoi to 2020 orientation towards 2030.- H.: Hanoi pub., 2014.- 4 p.: m., phot.; 29 cm.
    At head of title: Hanoi Investment Promotion Centre
    ISBN: 9786045511244
(Giáo dục; Qui hoạch; Định hướng phát triển; ) [Hà Nội; ]
DDC: 370.959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039161. Summary on master plan on the network of wholesale and retail in Hanoi to 2020 orientation towards 2030.- H.: Hanoi pub., 2014.- 4 p.: ill.; 29 cm.
    At head of title: Hanoi Investment Promotion Centre
    ISBN: 9786045511183
(Bán buôn; Bán lẻ; Hệ thống; Qui hoạch; Định hướng phát triển; ) [Hà Nội; ]
DDC: 381.10959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042503. 易显飞
    技术创新价值取向的历史演变研究= On a historical evolution of value orientation in technological innovation/ 易显飞.- 沈阳: 东北大学, 2014.- 227 页; 23 cm.- (东北大学技术哲学博士文库)
    书目: 页 212-225
    ISBN: 9787551706698
(Kinh tế; Phát triển; Đổi mới công nghệ; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 338.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1057895. Hội thảo quốc gia nông nghiệp hữu cơ - Thực trạng & định hướng phát triểnLần thứ nhất - TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 9 năm 2013 = Proceding of the 1th national workshop on organic agriculture - situation and development orientation Ho Chi Minh city, septemper 27, 2013/ Hà Phúc Mịch, Andre Leu, Phạm Thị Thuỳ....- H.: Nông nghiệp, 2013.- 360tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Hiệp hội Nông nghiệp Hữu cơ Việt Nam (VOCC). Cục Trồng trọt. Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (VAAS)
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786046009122
    Tóm tắt: Tập hợp một số báo cáo nghiên cứu về hiện trạng các mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ ở Việt Nam đã triển khai như rau các loại, lúa, trái cây, chè và cây dược liệu cùng với những chế phẩm phân bón sinh học, chế phẩm sinh học trừ dịch hại cây trồng được sản xuất ở Việt Nam để phục vụ cho sản xuất các nông sản hữu cơ...
(Nông nghiệp; ) [Việt Nam; ] {Nông nghiệp hữu cơ; } |Nông nghiệp hữu cơ; | [Vai trò: Hà Phúc Mịch; Leu, Andre; Mayu Ino; Phạm Thị Thuỳ; Từ Thị Tuyết Nhung; ]
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108032. SOA with .NET and Windows Azure: Realizing service-orientation with the Microsoft platform/ David Chou, John deVadoss, Thomas Erl....- Upper Saddle River...: Prentice Hall, 2010.- xxxiv, 871 p.: ill.; 24 cm.- (The Prentice Hall service-oriented computing series)
    App.: p. 685-823. - Ind.: p. 833-871
    ISBN: 0131582313
{Kiến trúc hướng dịch vụ; Phần mềm NetFramework; Điện toán đám mây; } |Kiến trúc hướng dịch vụ; Phần mềm NetFramework; Điện toán đám mây; | [Vai trò: Chou, David; Erl, Thomas; Gandhi, Nitin; Kommapalati, Hanu; Vadoss, John de; ]
DDC: 006.7882 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178642. Orientation on harm reduction: One-hour training course. Participant manual.- Geneva: WHO, 2007.- vi, 43 p.; 29 cm.
    ISBN: 9789290613060
(HIV; Kiểm soát; Phòng bệnh; Đào tạo; )
DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178639. Orientation on harm reduction: Training course. Trainer manual.- Geneva: WHO, 2007.- x, 136 p.: tab., phot.; 29 cm.
    ISBN: 9789290613077
(HIV; Kiểm soát; Phòng bệnh; Đào tạo; )
DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178643. Orientation on harm reduction: Three-hour training course : Participant manual.- Geneva: WHO, 2007.- vi, 43 p.; 29 cm.
    ISBN: 9789290613084
(HIV; Kiểm soát; Phòng bệnh; Đào tạo; )
DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193524. Intensification de la prévention du VIH: ONUSIDA document d'orientation politique.- Genève: ONUSIDA, 2006.- 54 p.: photo; 26 cm.
    ISBN: 9291734756
    Tóm tắt: Xác định những biện pháp cơ bản nhằm ngăn chặn sự lan truyền HIV/AIDS và những biện pháp phòng ngừa trên cơ sở kết hợp phòng tránh và điều trị. Đồng thời nhấn mạnh vai trò của ONUSIDA trong việc triển khai chương trình hành động phòng chống HIV/AIDS
(AIDS; HIV; Phòng chống; )
DDC: 616.97006 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191572. National master plan on protection, care, and promotion of adolescent and youth health: For the period 2006-2010 and strategic orientation until 2020.- H.: Y học, 2006.- 86tr.: bảng; 24cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Tóm tắt: Phân tích thực trạng một số vấn đề cơ bản về sức khoẻ thanh thiếu niên ở Việt Nam, các thách thức và rủi ro, các chính sách về y tế. Kế hoạch hành động về y tế đối với thanh thiếu niên giai đoạn 2000-2010. Vấn đề hợp tác, quản lí và tổ chức thực hiện kế hoạch
(Kế hoạch; Thanh niên; Thiếu niên; Y tế; )
DDC: 362.1083 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238165. THARIN, IRÈNE
    Orientation, réussite scolaire: Ensemble, relevons le défi: : Rapport au premier ministre/ 2005.- Paris: La documentation française, 2005.- 103 p.; 23 cm.- (Collection des rapports officiels)
    ISBN: 2110060476
    Tóm tắt: Báo cáo trình Thủ tướng của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Pháp ngày 21/2/2005 về phương hướng và mục tiêu hành động của ngành giáo dục nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, khắc phục tình trạng thất học ở thanh thiếu niên và giảm tỷ lệ thất nghiệp
(Báo cáo; Giáo dục; Phương hướng; ) [Pháp; ]
DDC: 371.00944 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231038. Trợ giúp pháp lý ở Việt Nam= Legal aid in Viet Nam : Thực trạng và định hướng hoàn thiện = Current situation and orientation for improvement/ B.s.: Uông Chu Lưu (ch.b.), Nguyễn Huy Ngát, Lê Thành Long...- H.: Tư pháp, 2005.- 410tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Hỗ trợ thực thi chiến lược phát triển hệ thống pháp luật Việt Nam đến năm 2010. - Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Thư mục: tr. 207-210
    Tóm tắt: Đánh giá chung về thực trang hoạt động trợ giúp pháp lý và nêu các phương hướng, giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động trợ giúp pháp lý ở Việt Nam
(Giải pháp; Hoạt động; Hỗ trợ; Pháp lí; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thành Long; Lưu Tiến Dũng; Nguyễn Huy Ngát; Đặng Hoàng Oanh; ]
DDC: 347.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272126. Directives de comptabilité et d' information financière pour les petites et moyennes entreprises: Orientations pour les PME du niveau II.- New York: Nations Unies, 2004.- V, 76p.; 28cm.- (UNCTAD/ITE/TEB/2003/5)
    Sur la page de titre écrit: Conférence internationale du Travail (93e session ; 2005 ; Genève)
    ISBN: 9212123031
    Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ thị hướng dẫn trình bày tình trạng tài chính, tài sản cố định, các hợp đồng thuê mướn, kho bãi, thu nhập, phương thức kế toán,..
(Kế toán; Tài chính; Xí nghiệp nhỏ; Xí nghiệp vừa; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253639. NGUYỄN MẠNH HÙNG
    Quy hoạch, chiến lược phát triển ngành, chương trình ưu tiên trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam đến 2010, định hướng 2020 và hệ thống văn bản hướng dẫn thực hiện= Sector development strategy - Planning and priority program in VietNam's socio - economic development strategy to the year 2010, orientation toward the year 2020 and the system of guiding document/ Nguyễn Mạnh Hùng b.s..- H.: Thống kê, 2004.- 708tr.: bảng; 27cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Chương trình ưu tiên phát triển kinh tế xã hội Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn và định hướng 2020. Quy hoạch và chiến lược một số ngành, lĩnh vực trọng điểm của quốc gia đến 1010, định hướng 2020. Hệ thống văn bản pháp quy hướng dẫn thực hiện chương trình quốc gia
(Chiến lược phát triển; Kinh tế; Xã hội; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.9597 /Price: 175000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.