Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 56 tài liệu với từ khoá Orientation

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297207. Rapport de situation sur la riposte mondiale à l'épidémie de VIH/SIDA, 2003: : Résumé d'orientation: Suivi de la session extraordinaire de l'Assemblée générale des Nation Unies sur le VIH/SIDA, 2001.- Genève: ONUSIDA, 2003.- 19 p.: fig.; 27 cm.
    ISBN: 9291733288
    Tóm tắt: Tổng kết tình hình cả thế giới phòng chống HIV/AIDS trong năm 2003. Các biện pháp áp dụng. Những kết quả quan trọng đạt được. Thực trạng của HIV/AIDS và những tác hại nó gây ra cho con người, xã hội và kinh tế. Nêu những khuyến nghị để tiếp tục giải quyết vấn đề
(HIV; Phòng bệnh; Sức khoẻ; Điều trị; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322455. Considérations éthiques dans la recherche de vaccins préventifs contre le VIH: Document d'orientation de l'OUNUSIDA.- Genève: ONUSIDA, 2001.- 51tr; 21cm.
    Tóm tắt: ONUSIDA tổng hợp một số định hướng rút ra từ những cuộc hội thảo mới đây nhằm làm sáng tỏ những phức tạp của vấn đề đạo đức mà việc hoàn thiện các loại vắc xin ngừa HIV gây ra
{AIDS; Liên Hợp Quốc; Vacxin; } |AIDS; Liên Hợp Quốc; Vacxin; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202287. CONFÉRENCE INTERN. DU TRAVAIL (88E SESSION ; 2000 ; GENÈVE)
    Formation pour l'emploi: inclusion sociale, productivité et emploi des jeunes: Mise en valeur des ressources humaines: orientation et formation professionnelles. Rap.5.- Genève: BIT, 2000.- iv,72tr; 24cm.
    Tóm tắt: Những hoạt động về giáo dục, đào tạo bước đầu, việc tổ chức liên tục và thời gian học nghề thường xuyên cho những người lao động trẻ tuổi; Chính sách tổ chức và việc đổi thay hệ thống lao động: Người điều hành, đối thoại và những người cộng sự lao động; Việc tổ chức và việc làm cho thanh niên tại kỳ họp lần thứ 88 vào tháng 3/1999 tại Genève
{Lao động; OMS; Thanh niên; Tổ chức; Tổ chức lao động quốc tế; Việc làm; Đào tạo; } |Lao động; OMS; Thanh niên; Tổ chức; Tổ chức lao động quốc tế; Việc làm; Đào tạo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216160. The meaning of difference: American constructions of race, sex and gender, social class, and sexual orientation/ Ed. : K. E. Rosenblum, T. C. Travis.- 2nd ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2000.- XIV, 475tr.; 25cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 007229602X
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về chủng tộc, tình dục, giới tính, tầng lớp xã hội và những sự phân loại xã hội khác đã thành công thức trong nền văn hoá Mỹ; Phân tích khởi nguồn của việc phân loại sự khác nhau; Sự khác biệt về kinh nghiệm và các ý nghĩa phân chia sự khác nhau bởi luật pháp, chính trị, kinh tế, khoa học, văn hoá và ngôn ngữ
(Chủng tộc; Giới tính; Tình dục; Xã hội học; ) [Vai trò: Travis, Toni-Michelle C.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234621. Programme and budget proposals for 2000-2001: Strategy and orientation: Nineth item on the agenda.- Geneva: ILO, 1999.- v,58tr; 29cm.
    Tóm tắt: Chương trình và kế hoạch chi tiêu ngân sách năm 2000-2001; nguyên tắc cơ bản của quyền được làm việc, dần dần loại bỏ lao động trẻ em; tạo cơ hội cho phụ nữ, nam giới có công ăn việc làm và thu nhập tốt; tăng cường những hiệu quả về bảo tồn xã hội như: bảo đảm an toàn trong công việc, sức khoẻ, an ninh xã hội và kinh tế trong thế kỷ 21...
{Chương trình; kế hoạch; ngân sách; thế kỉ 21; } |Chương trình; kế hoạch; ngân sách; thế kỉ 21; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238378. BIT
    Propositions de programme et de budget pour 2000-01: Stratégie et orientation/ BIT.- Genève: BIT, 1999.- v,96tr; 28cm.
    Tóm tắt: Nội dung chương trình và chiến lược ngân sách, phương hướng hoạt động cho năm 2000-2001 của Tổ chức lao động quốc tế
{BIT; Chiến lược; Chương trình; Ngân sách; Phương hướng; Tổ chức lao động quốc tế; } |BIT; Chiến lược; Chương trình; Ngân sách; Phương hướng; Tổ chức lao động quốc tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260696. BOYD, HARPER W.
    Marketing management: A strategic approach with a golbal orientation/ H. W. Boyd, O. C. Walker, Jean - Claude Larreche.- 3rd. ed: Irwin/McGraw - Hill, 1998.- XXII, 547tr; 25cm.
    Thư mục cuối chính văn . - bảng tra
    Tóm tắt: Lí thuyết cơ bản về quản lí tiếp thị: Phân tích cơ hội tiếp thị, phát triển những chương trình tiếp thị chiến lược. Xây dựng những chương trình tiếp thị chiến lược cho việc lựa chọn phù hợp với thị trường. Phương pháp thực hiện và quản lí các chương trình tiếp thị chiến lược
{Chiến lược kinh tế; Quản lí kinh tế; Tiếp thị; } |Chiến lược kinh tế; Quản lí kinh tế; Tiếp thị; | [Vai trò: Larreche, Jean - Claude; Walker, Orville C.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291390. LEANDER, BIRGITTA
    Culture and health: Orientation texts on the 1996 theme/ Ed.in Chief: B. Leander.- Paris: UNESCO, 1996.- 128tr; 29cm.
    Tóm tắt: Sức khoẻ, văn hoá và văn minh; sức khoẻ, truyền thống và sự phát triển; sức khoẻ, dân số và môi trường; Thông tin, văn hoá và nghệ thuật; Quay lại kiểu sống truyền thống
{Xã hội học; sức khoẻ; văn hoá; } |Xã hội học; sức khoẻ; văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325716. MEYER, BERTRAND
    Object Success: A Manager's guide to object orientation, its impact on the corporation, and its use for reengineering the software process/ Bertrand Meyer: Prentice - Hall, 1995.- viii,192tr; 24cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Cuộc cách mạng công nghệ phần mềm; Bản chất của quá trình phần mềm và vai trò hợp tác của nó ngày nay; Phương pháp sử dụng phần mềm đối với công việc thương mại
{Máy tính điện tử; công nghệ phần mềm; sách hướng dẫn; } |Máy tính điện tử; công nghệ phần mềm; sách hướng dẫn; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325669. VIDICH, ARTHUR J.
    The new middle classes: Life - styles, status claims and political orientations/ Arthur J. Vidich.- New York: New York Univ. press, 1995.- 405tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Sự phát triển những thay đổi lịch sử, vị trí xã hội, tâm lý, vai trò chính trị, xã hội... của tầng lớp trung lưu mới ở Mỹ
{Mỹ; Xã hội học; tầng lớp trung lưu; } |Mỹ; Xã hội học; tầng lớp trung lưu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372461. WILLIAMSON, ANN M
    Children's discrimination of the orientation of lines/ Ann M. Williamson, B. E. Mc Kenzie.- Bundoora: La Trobe university, 1976.- 49 tr; 30cm.- (Report from the psychological laboratories la trobe university No 4-Vol. 2)
    Thư mục
    Tóm tắt: Miêu tả những thí nghiệm để xác định sự phân biệt phương hướng của trẻ em từ 5-7 tuổi. So sánh khả năng phân biệt phương hướng theo chiều ngang, thẳng đứng và xiên của trẻ
{trẻ em; tâm lý trẻ em; } |trẻ em; tâm lý trẻ em; | [Vai trò: Mc Kenzie, B. E; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397038. CHAMBERLIN, EDWARD HASTINGS
    The theory of monopolistic competition: A re-orientation of the theory of value/ E. H. Chamberlin.- 8th ed..- Cambridge: Harward University Press, 1962.- XIV, 396tr; 22cm.- (Harvaed Economic Studies; Vol. 88)
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Giá trị dưới sự cạnh tranh thuần tuý; độc quyền và cạnh tranh; sự phân biệt sản phẩm và lý thuyết giá trị; giá bán và giá sản xuất; giá bán và lí thuyết giá trị; hiệu suất của sự phân phối; sự khác biệt giữa độc quyền và sự cạnh tranh "thiếu hoàn hảo"
{Cạnh tranh; Giá trị; Lý thuyết kinh tế; Độc quyền; } |Cạnh tranh; Giá trị; Lý thuyết kinh tế; Độc quyền; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396347. RENOUVIN PIERRE
    L'Orientation actuelle des travaux d'histoire contemporaine/ Pierre Renouvin.- Firenze: G.C. Sansoni, 1955.- 388tr.; 23cm..
    Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Trích trong Hội nghị quốc tế khoa học lịch sử ở Roma từ 4-11/9/1955; Nhà nước và xã hội, quan hệ quốc tế
{Lịch sử hiện đại; } |Lịch sử hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429292. NÉRET
    Ecoles, professions, débouchés: Guide pratique complet d'orientation scolaire et professionnelle/ Néret.- 3e éd., entièrement refondue.- Paris: Eds. Lamarre, 1951.- 351,xivp.; 22cm.- (Coll. Guide Néret)
    Index
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn việc hướng nghiệp trong nhà trường và trong việc dạy nghề ở Pháp những năm 1950. Bằng cách: cung cấp các số liệu thống kê cần thiết, các chỉ dẫn về tổ chức hành chính, về các ngành học, các trường, các loại học bổng, các tư liệu liên quan đến giáo dục và thanh niên..
{Ngành học; Pháp; Sách hướng dẫn; Số liệu thống kê; Trường học; Tổ chức hành chính; } |Ngành học; Pháp; Sách hướng dẫn; Số liệu thống kê; Trường học; Tổ chức hành chính; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429776. FOIX, PIERRE
    L'Orientation professionnelle par la graphologie/ Sous la direction de Pierre Foix ; Préf. de Pierre Chassang.- Paris: Payot, 1946.- 186p. : fig.; 22cm.
    Index
    Tóm tắt: Các bài viết về ích lợi của việc xem tướng chữ để hướng nghiệp; chữ viết biểu hiện các khuynh hướng bản năng của đứa trẻ, biểu hiện sự yếu kém về đạo đức của con người; căn cứ vào chữ viết có thể nhận định về tính cách, thiên hướng, từ đó hướng nghiệp, bằng các kỹ thuật và thử nghiệm trong cuốn sách đề ra
{Chữ viết; Hướng nghiệp; Tướng số; } |Chữ viết; Hướng nghiệp; Tướng số; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428338. Les Problèmes de l'orientation professionnelle.- Genève: Impr. A. Kundig, 1935.- 194p. : fig.; 24cm.- (Bureau International du Travail. Etudes et documents, Série J (Enseignement) ; No.4)
    Tóm tắt: Những tài liệu nghiên cứu của Văn phòng quốc tế về hướng nghiệp: Định nghĩa và lịch sử vấn đề hướng nghiệp; các biện pháp hướng nghiệp qui định trong hiến pháp các nước Đức, Tây Ban Nha, Pháp, Anh; việc đào tạo các hướng nghiệp viên; Hướng nghiệp và nhà trường
{Hướng nghiệp; Lao động; Đào tạo; } |Hướng nghiệp; Lao động; Đào tạo; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.