Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 44 tài liệu với từ khoá Palestin

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059691. L'économie palestinienne de Jérusalem-Est: Face à l'annexion, à l'isolement et au risque de désintégration.- New York: Nations Unies, 2013.- viii, 56 p.: ill.; 29 cm.
(Chính trị; Kinh tế; Xã hội; ) [Palestin; Trung Đông; ]
DDC: 330.95694 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061251. The palestinian economy in East Jerusalem: Enduring annexation, isolation and disintegration.- New York: United Nations, 2013.- 61 p.: map., tab.; 28 cm.
    At head of title: United Nations Conference on Trade and Development
    Bibliogr.: p. 40-61
(Kinh tế; Phát triển; ) [Palestin; ]
DDC: 338.95694 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1070762. The Palestinian economy: Macroeconomic and trade policy making under occupation.- New York: United Nations, 2012.- vi, 50 p.: ill.; 29 cm.
    At head of the title: United Nations Conference on Trade and Development
    Bibliogr.: p. 49-50
(Chính sách kinh tế; Kinh tế vĩ mô; Thương mại; Việc làm; ) [Palextin; ]
DDC: 330.95694 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1098249. Palestine sau những bức tường chiếm đóng: Palestine dưới góc nhìn của những nhà báo Việt Nam đầu tiên đặt chân tới miền đất bị chiếm đóng/ Nguyễn Như Phong, Nguyễn Ngọc Hùng, Lê Khánh Duy....- H.: Lao động Xã hội, 2011.- 166tr.: ảnh, bản đồ; 19cm.
    Tóm tắt: Mô tả hành trình vô cùng gian nan, trắc trở và cả hiểm nguy của những nhà báo Việt Nam đầu tiên bước chân vào vùng lãnh thổ Palestine. Ghi lại cuộc sống, hình ảnh đấu tranh cho Palestin độc lập của những người dân đang nỗ lực đi tìm một chỗ đứng vững chắc cho mình trên bản đồ thế giới
(Chính trị; ) [Palextin; ] [Vai trò: Mỹ Hạnh; Lê Khánh Duy; Lê Trần Quỳnh; Nguyễn Ngọc Hùng; Nguyễn Như Phong; ]
DDC: 320.95694 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107958. ARURI, JAMAL
    Our Palestine: History in journey/ Phot.: Jamal Aruri.- S.l.: S.n, 2010.- 106 p.: phot.; 22x28 cm.
(Đất nước học; ) [Palextin; ]
DDC: 915.694 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134775. THÁI VĂN LONG
    Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc của nhân dân Palestine sau chiến tranh lạnh/ Ch.b.: Thái Văn Long, Nguyễn Đức Toàn.- H.: Chính trị Quốc gia, 2009.- 202tr.; 19cm.
    Thư mục: tr. 195-200
    Tóm tắt: Đưa ra những nghiên cứu về nguyên nhân cơ bản, tiến trình, nội dung, triển vọng và ý nghĩa của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc của nhân dân Palestine sau chiến tranh lạnh.
(Chiến tranh lạnh; Đấu tranh; Độc lập dân tộc; ) [Palextin; ] [Vai trò: Nguyễn Đức Toàn; ]
DDC: 956.9405 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1133945. EL - ABED, OROUB
    Unprotected: Palestinians in Egypt since 1948/ Oroub El - Abed.- Washington,...: Institute for Palestine studies, 2009.- xxviii, 253 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 235-244. - Ind.
    ISBN: 9781552504437
    Tóm tắt: Tìm hiểu sự xuất hiện của Ai Cập từ trước khi Nakba cho đến 1967, các hoạt động về chính trị, chính sách và khuynh hướng của nước chủ nhà. Bắt đầu từ sự hình thành, định cư cho đến sự tồn tại ngày nay của Ai Cập. Nghiên cứu những vấn đề về giáo dục, sức khoẻ, kinh tế, chính trị của Palestin,... và sự bảo bệ Palestin dưới các hiệp định vùng và hiệp định quốc tế.
(Chính trị; Kinh tế; Xã hội học; ) [Ai Cập; Palestin; ]
DDC: 305.892 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142333. The question of Palestine and the United Nations.- New York: United Nations, 2008.- v, 117 p.: map, phot.; 23 cm.
(Quan hệ; ) [Palextin; ] {Xung đột Arập - Irắc; } |Xung đột Arập - Irắc; |
DDC: 341.235694 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177667. THOMAS, DOMINIQUE
    Crises politiques en Palestine: 1997-2007/ Dominique Thomas.- Paris: Michalon, 2007.- 152 p.; 21 cm.
    ISBN: 9782841863907
    Tóm tắt: Đề cập đến những thay đổi sâu sắc về chính trị ở Palestine trong 10 năm (1997-2007): từ việc hoành thành "Tiến trình Oslo" ngày 4/5/1994 đến việc ký kết Hiệp đinh Taba (ký tại Washington, ngày 28/9/1995, về việc giải quyết xung đột giữa Israel và Palestine), từ việc xác định quyền lãnh thổ của Palestine đến việc sắp đặt chính quyền quốc gia, các cuộc bầu cử và khủng hoảng chính trị, những áp lực quốc tế và những can thiệp của các tổ chức nước ngoài trong tiến trình xây dựng hoà bình giữa Israel và Palestine, ở dải Gaza và khu vực Trung Đông
(Chính quyền; Chính trị; Khủng hoảng chính trị; ) [Palestine; ]
DDC: 320.95694 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178296. ABU-SADA, CAROLINE
    ONG Palestiniennes et construction étatique: L'expérience de Palestinian Agricultural relief Committees (PARC) dans les territoires occupés palestiniens, 1983-2005/ Caroline Abu-Sada.- Beyrouth: Inst. français du Proche - Orient, 2007.- 252 p.; 24 cm.
    ISBN: 9782351590638
    Tóm tắt: Mô tả cụ thể các tương tác, quan hệ quyền lực và sức mạnh cuộc đấu tranh chống đói nghèo của Palestine kể từ sau Hiệp định Oslo (1983 - 2005). Những nỗ lực của Uỷ ban cứu trợ nông nghiệp Palestine (PARC: tổ chức phi chính phủ Palestine hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp) nhằm xây dựng và phát triển nông nghiệp. Từ đó khẳng định vai trò, ý nghĩa đặc biệt của các tổ chức phi chính phủ trong việc phát triển kinh tế.
(Nông nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; ) [Palestin; ]
DDC: 338.1095694 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193670. Palestine from the viewpoint of Imam Khomeini (may God grant him peace).- Tehran: The insititute for the compilation and publication of the wo, 2006.- 213 p.: phot.; 24 cm.
    ISBN: 9643354563
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về nguồn gốc tôn giáo và kế hoạch mở rộng chiếm đóng của Israel; Mối quan hệ giữa Iran và Israel dưới thời Shah; Cuộc cách mạng của Hồi giáo và sự lãnh đạo của Giáo chủ và sự kháng cự chống lại Israel; Những cố gắng lớn của Giáo chủ trong cuộc cách mạng Đạo Hồi của Iran.
(Cách mạng; Lãnh đạo; Lịch sử; Quan hệ quốc tế; Đạo Hồi; ) [Iran; ]
DDC: 955.05 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179354. FLAUBERT, GUSTAVE
    Voyage en Orient: 1849-1851. Égypte, Liban-Palestine, Rhodes, Asie mineure, Constantinople, Grèce, Italie/ Gustave Flaubert ; Éd.: Claudine Gothot-Mersch.- Paris: Gallimard, 2006.- 738 p.; 17 cm.- (Collection folio classique)
    ISBN: 9782070338948
(Du lịch; Địa Trung Hải; ) [Vai trò: Gothot-Mersch, Claudine; ]
DDC: 910 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238534. Images aux frontières: Représentations et constructions sociales et politiques Palestine, Jordanie 1948-2000/ Dir.: Stéphanie Latte Abdallah.- Beyrouth: Institut français du proche-Orient, 2005.- 369 p.: ill.; 27 cm.
    Bibliogr. p. 363-364
    ISBN: 2905465212
    Tóm tắt: Giới thiệu những hình ảnh chung về xã hội, chính trị của Palestine và Jordanie, cũng như khám phá cuộc sống của người dân, các hoạt động chính trị, các thể chế nhà nước và các hoạt động văn hoá - xã hội khác tại vùng biên giới giữa 2 nước. Mối quan hệ giữa Palestine và Jordanie từ 1948-2000
(Biên giới; Hình ảnh; Quan hệ quốc tế; Đất nước; Địa chí; ) [Gioócđani; Palextin; ] [Vai trò: Abdallah, Stéphanie Latte; ]
DDC: 327.569405695 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218162. Peace in the Middle East: P2P and the Israeli - Palestinian confict/ Adel Atieth, Gilad Ben - Nun, Gasser El Shahed...- Geneva: United Nations, 2005.- IX, 44p.; 22cm.- (UNIDIR / 2004 /33)
    Bibliogr. p. 39-42
    ISBN: 9290451696
    Tóm tắt: Nghiên cứu về nhưng xung đột giữa Isxarel và Paletstin; đánh giá những thiệt hại và ảnh hưởng của những xung đột này đối với nhân dân 2 quốc gia nhằm đưa ra các giải pháp ngăn chặn xung đột
(Chính trị; Hoà bình; Xung đột; ) [Isarel; Palestin; Trung Đông; ] [Vai trò: Atieh, Adel; Ben-Nun, Gilad; Shahed, Gasser El; Taha, Rana; Tulliu, Steve; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297806. HOLEINDRE, ROGER
    Israël-Palestine assez de mensonges/ Roger Holeidre.- Paris: Godefroy de Bouillon, 2003.- 294 p.; 22 cm.
    ISBN: 2841911519
    Tóm tắt: Đề cập đến đường lối chính trị của Tổng thống Pháp Chirac về vấn đề hoà bình dân tộc, bình đẳng xã hội, tự do tôn giáo... của những người Israel và Palestin; mối quan hệ ngoại giao giữa Pháp - Israel, giữa Pháp - Palestin; quan điểm của người Pháp về những người Do Thái, người theo đạo Hồi cư trú tại Pháp
(Chính trị; Do Thái; Quan hệ ngoại giao; Quan hệ quốc tế; ) [Israel; Palestin; Pháp; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297133. Report of the committee on the exercise of the Inalienable rights of the Palestinian people: Official records : fifth - eighth session : Supplement No. 35 (A/58/35).- New York: United Nations, 2003.- III, 22tr.; 28cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về uỷ ban thực hiện các chỉ thị và giải quyết các vấn đề liên quan tới Palestin. Phương thức tổ chức công việc, nhân sự và hoạt động của uỷ ban theo nghị quyết của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc 57/107, hoạt động của uỷ ban và tiểu ban quyền người Palestin, kết quả hoạt động và khuyến nghị
(Báo cáo; Liên Hợp Quốc; Nhân quyền; ) [Palestin; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250346. O'BALLANCE, EDGAR
    The Palestinian Intifada/ E. O'Ballance.- London: Macmillan Press Ltd., 1998.- XVII, 252tr; 22cm.
    T.m. sau chính văn .- Bảng tra
    Tóm tắt: Cuộc chống cự của quân và dân Palestin với Ixrael; Diễn biến của cuộc kháng chiến Intifada từ khi lập kế hoạch đến lúc suy yếu; Hiệp ước Oslo và chủ quyền quốc gia của Palestin; Việc tàn sát và ném bom huỷ diệt ở Palestin và Hiệp định đình chiến Hebron
{Chính trị; Palestin; chiến dịch Intifada; kháng chiến; quân sự; } |Chính trị; Palestin; chiến dịch Intifada; kháng chiến; quân sự; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277935. TANIA TAMARI NASIR
    Spring is here: Embroidered flowers of the Palestinian spring/ Tania Tamari Nasir ; Degign and embroidery: Mary Jabaji Tamari ; transl. Catheribe Cobham.- Jerusalem: Al Qattan foundation, 1997.- 35tr.: ảnh; 30cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng Ả rập - Anh
    ISBN: 0887282822
    Tóm tắt: Giới thiệu các loài hoa, nguồn gốc xuất xứ, tên gọi, nơi mọc, và những mẫu thêu hoa cho từng loại kèm theo
(Hoa; Mẫu thêu; Thêu; ) [Vai trò: Nasir, Tania Tamari; Tamari, Mary Jabaji; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335259. LONERGAN, STEPHEN C.
    Watershed: The role of fresh water in the Israeli-Palestinian conflict/ S.C. Lonergan, D.B. Brooks.- Ottawa: Intern. development research centre, 1994.- 310tr; 22cm.
    Tóm tắt: Vấn đề nguồn nước sạch của hai quốc gia: Israel-Palestin; Vấn đề cung cấp, phân phối, chất lượng nước sạch, các mạch nước ngầm, vấn đề tiêu thụ, sử dụng, bảo quản nước; Các vấn đề chính trị, quan hệ có liên quan đến việc dùng nguồn nướctrong cuộc xung đột giữa hai nước
{Israel; Luật pháp; Palestin; lãnh thổ; nguồn nước sạch; } |Israel; Luật pháp; Palestin; lãnh thổ; nguồn nước sạch; | [Vai trò: Brooks, David B.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373029. The Palestinian Resistance: A National Liberetion Movement.- S. l.: S. n., 1978.- 14tr; 20cm.
    Tóm tắt: Về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc dân chủ và xã hội của nhân dân Palestin. Đề cập tới các vấn đề của cuộc cách mạng cho hoà bình thế giới và sự tiến bộ xã hội của nhân dân Palestin, chống lại sự chiếm đóng của Isarel. Tính chất, ý nghĩa của cuộc đấu tranh. Các chính sách của Isarel với các khu vực chiếm đóng năm 1967
{Chính trị; Cuộc kháng chiến; Isarel; Palestin; } |Chính trị; Cuộc kháng chiến; Isarel; Palestin; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.