Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 2275 tài liệu với từ khoá Paper

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237341. CHIANG, ALPHA C
    Fundamental methods of mathematical economics/ Alpha C. Chiang, Kevin Wainwright..- 4th ed.- Boston, Mass.: McGraw-Hill/Irwin,, 2005.- xix, 688 p.: ill.; 24 cm..
    Bibliogr. p. 659-661. - Ind.
    ISBN: 0070109109(alk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu các phương pháp phân tích toán kinh tế: Phân tích trạng thái cân bằng, so sánh tĩnh, bài toán tối ưu hoá và động lực học. Giới thiệu các phương pháp toán học như: Đại số ma trận, phép phân tích, bất phương trình, phương trình vi phân, lí thuyết điều khiển tối ưu.
(Phương pháp; Toán kinh tế; ) [Vai trò: Wainwright, Kevin.; ]
DDC: 330.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239522. HAAG, STEPHEN
    Management information systems for the information age/ Stephen Haag, Maeve Cummings, Donald J. McCubbrey.- Boston,...: McGraw-Hill. Irwin, 2005.- xxxiii, 554 p.: fig. phot.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 0072935863(alk.paper)
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin và kiến thức cơ bản về hệ thống thông tin quản lí và những ứng dụng của công nghệ thông tin trong kinh doanh và quản lí kinh doanh. Những kiến thưc cơ bản về cơ sở dữ liệu và lưu trữ dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, thương mại điện tử, phát triển hệ thống thông tin...
(Quản lí; Thông tin; ) [Vai trò: Cummings, Maeve; McCubbrey, Donald J.; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238748. GONCALVES, MARCUS
    Managing virtual projects/ Marcus Goncalves.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- xx, 443 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0071444513(hardcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức, phương pháp quản lý dự án điện tử nhằm giúp các nhà quản lý, nhà hoạch định chính sách quản lý các dự án của công ty, doanh nghiệp một cách hiệu quả, bớt chi phí và giảm thiểu rủi ro thông qua hệ thống quản lý điện tử và tự động hoá. Giới thiệu về các bước tự động hoá quản lí trong dự án
(Doanh nghiệp; Dự án; Quản lí; Tự động hoá; )
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238017. CHERLIN, ANDREW J.
    Public and private families: A reader/ Andrew J. Cherlin.- 4th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2005.- 381 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 0072526459(softcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Giải thích, phân tích về những vấn đề xung quanh các mối quan hệ gia đình như: các vấn đề đạo đức giới, chủng tộc, tầng lớp; giới tính; tình yêu và hôn nhân; các vấn đề về trẻ con và người già; các mối quan hệ giữa gia đình và xã hội; các vấn đề bạo lực gia đình, ly hôn và kết hôn; các chính sách về gia đình và những thay đổi trong cuộc sống gia đình ngày nay
(Gia đình; Quan hệ gia đình; Xã hội học; )
DDC: 306.85 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238914. MARGER, MARTIN N.
    Social inequality: Patterns and processes/ Martin N. Marger.- 3rd ed.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- xiv, 434 p.: fig., pic.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0072880414(softcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về sự bất bình đẳng trong xã hội. Các học thuyết về giai cấp và sự bất bình đẳng xã hội. Nghiên cứu hệ thống giai cấp của Mỹ và nước xã hội đương đại khác. Đánh giá cấu trúc xã hội, hệ thống xã hội, người giàu và người nghèo trong xã hội; các tầng lớp trung lưu, thượng lưu và sự thay đổi nền kinh tế xã hội, những vần đề chính sách, dân tộc, chính trị
(Bất bình đẳng; Cơ cấu xã hội; Giai cấp xã hội; Xã hội học; ) [Mỹ; ]
DDC: 305 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239767. RUSSELL, DICK
    Striper wars: An American fish story/ Dick Russell ; Ill.: Anthony Benton Gude.- Washington...: S.l., 2005.- x, 358 p.: fig., phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 322-348. - Ind.: p. 349-358
    ISBN: 1597260908(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Chuyện kể về lịch sử nguồn gốc và đặc điểm cư trú cùng các thuộc tính của các loài cá vược. Các kỹ thuật săn bắt cá vược và ảnh hưởng của việc đánh bắt các vược đối nguồn tài nguyên thiên nhiên. Lịch sử việc săn bắt cá vược ở Mỹ
(Lịch sử; Tài nguyên thiên nhiên; Đánh cá; ) [Mỹ; ] {Cá Vược; } |Cá Vược; | [Vai trò: Benton Gude, Anthony; ]
DDC: 799.17 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237671. PATTERSON, THOMAS E.
    The American democracy/ Thomas E. Patterson..- 7th ed.- New York...: McGraw-Hill, 2005.- xxxi, 619, [68] p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 0072868031(acidfreepaper)
    Tóm tắt: Khái quát một số tình hình và sự kiện chính trị Mỹ: văn hoá chính trị, dân chủ hiến pháp, quyền tự do và bình đẳng, xã hội hoá chính trị, bầu cử và tổ chức quốc hội... cùng một số chính sách công: chính sách kinh tế môi trường, phúc lợi xã hội và giáo dục,...
(Chính phủ; Chính sách; Chính trị; ) [Mỹ; ]
DDC: 320.473 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239245. The politics of democratic inclusion/ Ed.: Christina Wolbrecht, Rodney E. Hero, Peri E. Arnold, Alvin B. Tilllery.- Philadelphia: Temple Univ., 2005.- vi, 345 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 1592133592(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự tham gia vào hoạt động chính trị ở Mỹ. Sự tham gia vào chính trị của các nhóm, các dân tộc thiểu số ở Mỹ. Các cơ quan trung gian và các cơ quan đại diện chính trị cho nền dân chủ Mỹ.
(Chính phủ; Chính trị; Cơ quan đại diện; Dân tộc thiểu số; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Arnold, Peri E.; Hero, Rodney E.; Tillery, Alvin B.; Wolbrecht, Christina; ]
DDC: 323.0973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274417. BUSCEMI, SANTI V.
    75 readings plus/ Santi V. Buscemi, Charlotte Smith.- 7th ed.- New York,...: McGraw Hill, 2004.- xxiii, 517 p.; 27 cm.
    Ind.
    ISBN: 007246545X(acidfreepaper)
    Tóm tắt: Giới thiệu 75 bài đọc về các kỹ năng viết trong tiếng Anh: kỹ năng viết bài trần thuật, mô tả, quá trình phân tích, sự định nghĩa, so sánh và tương phản, ví dụ minh hoạ, nguyên nhân và kết quả, sự giống nhau, tranh luận và thuyết phục...
(Kĩ năng viết; Tiếng Anh; Tu từ học; ) [Vai trò: Smith, Charlotte; ]
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275478. NOLEN-HOEKSEMA, SUSAN
    Abnormal psychology/ Susan Nolen-Hoeksema.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2004.- xxv, 700p.: ill; 27cm.
    Ind.
    ISBN: 0072562463(alk.paper)
    Tóm tắt: Nêu các khái niệm, chẩn đoán và đưa ra các giải pháp điều trị đối với những hiện tượng tâm lí khác thường như: lo lắng, tâm tính thất thường, căng thẳng thần kinh, tự vẫn, rối loạn nhân cách và nhận thức...Các chính sách xã hội và luật pháp đối với các loại bệnh nhân có vấn đề về sức khoẻ tinh thần này
(Bệnh hệ thần kinh; Tâm thần học; Điều trị; )
DDC: 616.89 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274944. LIGHTLE, CHERYL
    Creative memories: The 10 timeless principles behind the company that pioneered the scrapbooking industry/ Cheryl Lightle, Heidi L. Everett.- New York,...: McGraw-Hill, 2004.- xxii, 201 p.: phot.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 0071439617(alk.paper)
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, kinh nghiệm, nguyên tắc nhằm giúp các nhà kinh doanh thành công trong công việc kinh doanh của mình từ 10 nguyên tắc dẫn đến thành công của ngành công nghiệp sản xuất vở dán bài rời cho học sinh hay sổ dán ảnh tư liệu, album
(Bí quyết thành công; Doanh nghiệp; Kinh doanh; ) [Vai trò: Everett, Heidi L.; ]
DDC: 381 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275352. JOHNSON, SUSAN MOORE
    Finders and keepers: Helping new teachers survive and thrive in our schools/ Susan Moore Johnson.- San Francisco: Jossey-Bass, 2004.- xxi, 314 p.: ill.; 24 cm.- (The Jossey-Bass education series)
    Bibliogr. p. 299-307. - Ind.
    ISBN: 9780787969257(alk.paper)
    Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra những khám phá khác nhau về các giáo viên mới đứng lớp. Nghiên cứu các trường hợp thực tế ở các trường phổ thông bang Massachusetts, Mỹ, qua đó tìm hiểu được nguyên nhân giáo viên tiếp tục ở lại trường hoặc rời bỏ trường đó để đi trường khác. Từ đó nêu lên vai trò quan trọng đối với thầy giáo lâu năm với các thế hệ tiếp theo.
(Giáo viên; Giảng dạy; ) [Mỹ; ] {Massachusset; } |Massachusset; |
DDC: 371.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272951. BARAN, STANLEY J.
    Introduction to mass communication: Media literacy and culture/ Stanley J. Baran.- 3rd ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2004.- XXXVI, 540p.: phot.; 28cm.
    Bibliogr. p.R1 - R10 . - Ind.
    ISBN: 0072998377(alk.paper)
    Tóm tắt: Nêu các khái niệm về phương tiện truyền thông, vai trò của văn hoá liên quan tới xã hội & truyền thông đại chúng, phạm vi & bản chất của phương tiện thông tin đại chúng, hiều biết về thông tin đại chúng & công nghiệp truyền thông & khán giả trong lĩnh vực truyền thông
(Truyền thông đại chúng; Văn hoá; )
DDC: 302.23 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272957. COHOON, JAMES P.
    Java program design/ James P. Cohoon, Jack W. Davidson.- Boston...: McGraw - Hill, 2004.- XXIII, 904p.; 26cm.
    Ind.
    ISBN: 007292196X(alk.paper)
    Tóm tắt: Bao gồm các vấn đề cơ bản về máy vi tính, tổ chức dữ liệu trong máy tính, internet, ngôn ngữ lập trình & chạy chương trình Java, kĩ thuật phần mềm, thiết kế định dạng hướng đối tượng, chế độ nghỉ đồ hoạ, các phương pháp & các lớp lập trình
(Chương trình máy tính; Dữ liệu; Máy tính; Ngôn ngữ lập trình; ) {Phần mềm Java; } |Phần mềm Java; | [Vai trò: Davidson, Jack W.; ]
DDC: 005.13/3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274809. LAHEY, BENJAMIN B.
    Psychology: An introduction/ Benjamin B. Lahey.- 8th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2004.- xxxii, 680, [74] p.: phot., fig.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0072563141(softcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Khái niệm tâm lí học. Nghiên cứu quá trình học tập và nhận thức; Tâm lí học phát triển. bản chất của bản ngã; Vấn đề sức khoẻ, Tâm lí học xã hội
(Nhận thức; Tâm lí học; )
DDC: 150 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275271. WIRTHLIN, DICK
    The greatest communicator: What Ronald Reagan taught me about politics, leadership, and life/ Dick Wirthlin, Wynton C. Hall.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2004.- xiii, 224 p.: phot.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471705098(clothalk.paper)
    Tóm tắt: Chuyện kể của Dick Wirthlin, nhà chiến lược chính của tổng thống Mỹ Ronald Reagan về cuộc đời và sự nghiệp của tổng thống. Các quan điểm chính trị và xã hội, bạn bè và cộng sự của tổng thống. Các chiến dịch tranh cử chính trị, tình hình chính trị và chính phủ Mỹ từ 1945-1989.
Rigân, R.; (Chính phủ; Chính trị; Sự nghiệp; Tiểu sử; Tổng thống; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hall, Wynton C.; ]
DDC: 973.927092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275596. VIGOR, JOHN
    The practical encyclopedia of boating: An A-Z compendium of seamanship, boat maintenance, navigation, and nautical wisdom/ John Vigor.- Camden...: International Marine/McGraw Hill, 2004.- xi, 356 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 339-342. - Ind.: p. 345-356
    ISBN: 0071378855(hardcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu 500 mục từ liên quan đến tàu thuyền. Cung cấp kiến thức về: Kỹ năng lái tàu thuyền. Sửa chữa và bảo dưỡng tàu thuyền. Kiến thức về hàng hải. Kỹ năng tính khoảng cách, đánh giá về mực nước, bầu trời và sức chịu đựng sóng gió của tàu thuyền...
(Thuyền; Điều khiển; )
DDC: 797.103 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297233. APPLEGATE, LYNDA M.
    Corporate information strategy and management: The challenges of managing in a network economy/ Lynda M. Applegate, Robert D. Austin, F. Warren McFarlan.- 6th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2003.- X, 307p.: fig.; 23cm.
    Bibliogr.: p. 295-299. - Ind.
    ISBN: 0071122915(internationalalk.paper)
    Tóm tắt: Xây dựng mạng lưới kinh tế: nghiên cứu thị trường và các mô hình kinh doanh, năng lực và cách tổ chức. Các phương pháp quản lý mạng vốn tài sản cố định. Chức năng và quản lý mạng kỹ thuật thông tin
(Kinh tế; Quản lí; Thông tin; ) [Vai trò: Austin, Robert D; Mc Farlan, F. Warren; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298217. GOTTLEBER, TIMOTHY T
    Even more excellent HTML with XML, XHTML, and Javascript/ Timothy T. Gottleber, Timothy N. Trainor.- Boston...: McGraw-Hill, 2003.- xxiii, 551 p.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072509163(alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về ngôn ngữ HTML. Hướng dẫn cách thiết kế trang Web sử dụng ngôn ngữ lập trình HTML, XML, XHTML và Javascript: thiết kế, định dạng một trang Web, bổ sung hình ảnh trong một trang Web...
(Ngôn ngữ HTML; Ngôn ngữ Javascript; Ngôn ngữ XML; Thiết kế; Trang Web; ) {Ngôn ngữ XHTML; } |Ngôn ngữ XHTML; | [Vai trò: Trainor, Timothy N.; ]
DDC: 005.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298272. STENZEL, CATHERINE
    From cost to performance management: A blueprint for organizational development/ Catherine Stenzel, Joe Stenzel.- Hoboken: J. Wiley & Sons, 2003.- xv, 331 p.: ill.; 24 cm..
    Bibliogr. p. 313-322. - Ind.
    ISBN: 0471423297(alk.paper)
    Tóm tắt: Phân tích, giải thích cách tạo một hệ thống quản lý chi phí một cách hiệu quả cùng với việc phối kết hợp các hoạt động quản lý, tổ chức nhằm phát triển doanh nghiệp một cách thành công và lợi nhuận cao từ việc phân tích các nguyên tắc cơ bản về quản lý chi phí và hoạt động; kiểm soát quản lí chi phí và các loại chi phí; tính toán và phối kết hợp giữa ngân sách và chi phí
(Chi phí; Doanh nghiệp; Quản lí; Tài chính; Tổ chức; ) [Vai trò: Stenzel, Joe; ]
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.