1298224. Human communication/ Judy C. Pearson, Paul E. Nelson, Scott Titsworth, Lynn Harter.- Boston, Mass.: McGraw-Hill, 2003.- xxxvii, 564 p.: ill. (some col.); 24 cm.. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 0072560053(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Nghiên cứu những nguyên tắc cơ bản của giao tiếp con người .Các tình huống giao tiếp như: giữa cá nhân với nhau, giữa các nền văn hoá, phỏng vấn, giao tiếp nơi làm việc... Những kỹ năng khi nói trước công chúng như: lựa chọn chủ đề, phân tích người nghe, tìm kiếm thông tin, tổ chức và trình bày thông tin. (Giao tiếp; Người; Xã hội học; ) [Vai trò: Harter, Lynn; Nelson, Paul E; Pearson, Judy C; Titsworth, Scott; ] DDC: 302.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298183. MATHER, PETER. Reading and all that jazz: Tuning up your reading, thinking, and study skills/ Peter Mather, Rita McCarthy..- 2nd ed.- New York...: McGraw-Hill, 2003.- 514 p.: ill.; 28 cm. Ind. ISBN: 0072491493(studented.softcoveralk.paper) Tóm tắt: Hướng dẫn một số phương pháp rèn luyện kỹ năng đọc trong tiếng Anh như: Khám phá ý nghĩa của từ qua cấu trúc câu. Cách dịch ra tiếng mẹ đẻ trong quá trình đọc, cách nhận biết các cách viết khác nhau, tuyên truyền kỹ năng đọc, đánh giá các hành vi đọc,... (Kĩ năng đọc; Tiếng Anh; ) [Vai trò: McCarthy, Rita.; ] DDC: 428.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298505. Reconstructing conservation: Finding common ground/ Ed.: Ben A. Minteer, Robert E. Manning.- Washington,...: Island Press, 2003.- xiii, 417 p.; 21 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 1559633557(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Tập hợp bài viết trong hội thảo về công tác bảo tồn theo các vấn đề: Xem xét vấn đề văn hoá và thiên nhiên, tông trọng truyền thống, các phương pháp và mô hình mới trong bảo tồn, công tác thực hành trong bảo tồn (Bảo tồn; Lịch sử; Thiên nhiên; Xã hội; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Manning, Robert E.; Minteer, Ben A.; ] DDC: 333.720973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298718. BOLMAN, LEE G. Reframing organizations: Artistry, choice, and leadership/ Lee G. Bolman, Terrence E. Deal.- 3rd ed..- San Francisco: Jossey-Bass, 2003.- xxvi, 483 p.: ill.; 24 cm. A joint publication in The Jossey-Bass business & management series and The Jossey-Bass higher & adult education series Bibliogr.: p. 439-457. - Ind. ISBN: 0787964271(alk.paper) Tóm tắt: Xem xét lại các hoạt động của các tổ chức thông qua việc sử dụng các cơ cấu như: cơ cấu tổ chức, cơ cấu nguồn nhân lực, cơ cấu chính trị, cơ cấu tượng trưng. Nghiên cứu vấn đề liên quan thực tế quản lý như: sự lãnh đạo, sự thay đổi và hoạt động của các tổ chức (Hoạt động; Lãnh đạo; Quản lí; Tổ chức; ) [Vai trò: Deal, Terrence E.; ] DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298480. FRANCIS, MARK Village homes: A community by design/ Mark Francis.- Washington D.C,...: Island Press, 2003.- xii, 87 p.: phot.; 23 cm.- (Land and community design case study series) Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 1559631112(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu về quy hoạch, thiết kế các khu, công trình công cộng và phong cảnh, cảnh quan cho các cộng đồng dân cư ở California. Các phương pháp và kỹ thuật thiết kế các công trình cảnh quan. Những kế hoạch, chương trình và vai trò của các nhà thiết kế các khu biệt thự, cảnh quan chung (Cảnh quan; Kiến trúc; Nhà cửa; Đất đai; ) [Mỹ; ] DDC: 712.0979451 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297760. ANSPAUGH, DAVID J Wellness: Concepts and applications/ Anspaugh, David J..- 5th ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2003.- XIX, 502p.: phot., fig.; 28 cm.- (McGraw - Hill higher education) Bibliogr. at the end of chapter .- Ind. ISBN: 0072461667(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm chung về sống khoẻ và những thức đo về nhu cầu cho cuộc sống. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới sức khoẻ con người như: bệnh tật, lối sống, dinh dưỡng. Đưa ra các định hướng giúp luyện tập sức khoẻ, chống lại một số bệnh tim mạch thông thường, bệnh ung thư và bệnh truyền nhiễm... (Bệnh tật; Cuộc sống; Dinh dưỡng; Sức khoẻ; ) [Vai trò: Anspaugh, David J.; Hamrick, Michael H.; ] DDC: 613 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311458. HUCHTHAUSEN, PETER A. October fury/ Peter A. Huchthausen.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2002.- v, 281 p.: phot., m.; 25 cm. Bibliogr. p. 271-274. - Ind. ISBN: 0471415340(acidfreepaper) Tóm tắt: Khám phá những thông tin về cuộc khủng hoảng tên lửa với Cu Ba năm 1962. Sự đối đầu gây thiệt hại nặng nề giữa hải quân Mỹ và tàu ngầm Liên Xô trên biển Đại Tây Dương. (Hải quân; Lịch sử; Thế kỉ 20; Tàu ngầm; ) [Cu Ba; Mỹ; Nga; ] {Khủng hoảng tên lửa Cu Ba; } |Khủng hoảng tên lửa Cu Ba; | DDC: 973.922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310717. WINDSOR, PHILIP Strategic thinking: An introduction and farewell/ Philip Windsor ; Ed.: Mats Berdal, Spyros Economides.- Boulder: Lynne Rienner, 2002.- XI, 197p.; 24cm.- (IISS studies in international security / Ed.: Mats Berdal) Bibliogr. p.183-187 . - Ind. ISBN: 1588260240(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Các bài giải dành cho sinh viên quan hệ quốc tế cho các nhà làm chính sách cung cấp các kiến thức, phân tích về các mối quan hệ qua lại giữa chiến tranh và hoà bình trong thời đại hạt nhân. Phân tích các chiến lược, đường lối chính trị trong thời kỳ chiến tranh lạnh, các chiến lược kiểm soát vũ khí hạt nhân (Chiến tranh lạnh; Chính trị; Quan hệ quốc tế; Vũ khí hạt nhân; ) [Vai trò: Berdal, Mats; Economides, Spyros; ] DDC: 355.02 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323618. BEAUCHAMP, TOM L. Philosophical ethics: An introduction to moral philosophy/ Tom L. Beauchamp.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2001.- xii, 400 p.; 24 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 0072297212(softcoveralk.paper) Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của triết học cổ điển và triển học hiện đại. Lí thuyết về đạo đức học cổ điển; Đưa ra những chủ đề đối với triết học đạo đức và triết học xã hội (Quyển con người, sự công bằng, vấn đề giải phóng) (Đạo đức; ) DDC: 170 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1242563. ROSEN, KENNETH H. Discrete mathematics and its applications/ Kenneth H. Rosen.- 4th ed.- Boston,..: WCB. McGraw-Hill, 1999.- xxii, 678 p.: ill.; 27 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 0072899050(acidfreepaper) Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm và kỹ thuật cơ bản của toán học rời rạc dành cho các sinh viên Nghiên cứu về khoa học máy tính nắm vững các kiến thức nền tảng toán học và những ứng dụng của toán học rời rạc như: Logic, hàm số, đồ thị, các thuật toán, các ma trận, toán học tính toán, toán tương quan, đại số, toán mô phỏng (Khoa học máy tính; Nguyên lí; Toán học; ) DDC: 511 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1276922. BENNINGA, SIMON Z. Corporate finance: A valuation approach/ Simon Z. Benninga, Oded H. Sarig.- New York: The McGraw-Hill comp., Inc, 1997.- xviii,445tr; 22cm.- (McGraw-Hill series in finance) Bảng tra ISBN: 0071140727(acidfreepaper) Tóm tắt: Phương pháp đánh giá về mặt tài chính đối với một công ty, một xí nghiệp, một hãng, một tập đoàn kinh tế; Gồm: Cơ sở lý luận của việc đánh giá; Phương pháp tiếp cận về cơ cấu trong việc đánh giá; Các phương thức ứng dụng để giải quyết các vấn đề trong đánh giá {Tài chính; công ty; đánh giá; } |Tài chính; công ty; đánh giá; | [Vai trò: Sarig, Oded H.; ] DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1042472. O'PORTER, DAWN Paper airplanes/ Dawn O'Porter.- New York: Amulet Books, 2014.- 254 p.; 22 cm. ISBN: 9781419711848 (Văn học hiện đại; ) [Anh; ] DDC: 823.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154929. BALTZAN, PAIGE Business driven information systems/ Paige Baltzan, Amy Phillips.- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2008.- xxix, 489 p.: ill.; 29 cm. Ind.: p. 473-489 ISBN: 9780073195582(alk.paper) Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về quản lý công nghiệp. Nghiên cứu về hệ thống thông tin trong kinh doanh. Quyết định chiến lược, thương mại điện tử. Đạo đức và bảo mật thông tin. Kiến trúc công nghệ thông tin. Cơ sở dữ liệu và ngân hàng dữ liệu. Mạng máy tính, viễn thông và máy tính không dây. Quản lý dây chuyền cung cấp, quan hệ với khách hàng. Hệ thống hợp tác và kế hoạch nguồn nhân lực doanh nghiệp.... (Công nghiệp; Công nghệ thông tin; Quản lí; Xử lí dữ liệu; ) [Vai trò: Phillips, Amy; ] DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178360. BOOHER, DIANNA The voice of authority: 10 communication strategies every leader needs to know/ Dianna Booher.- New York...: McGraw-Hill, 2007.- vi, 212 p.; 22 cm. Bibliogr.: p. 197-202. - Ind.: p. 207-212 ISBN: 0071486690(alk.paper) Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về truyền thông trong quản lý điều hành. Chỉ ra sự khác nhau giữa thành công và thất bại trong kinh doanh, sự nghịêp và các mối quan hệ. Đưa ra 10 chiến lược truyền thông mà các nhà lãnh đạo cần biết. Hướng dẫn cách trình bày những yếu tố quyết định trong kinh doanh (Lãnh đạo; Quản lí; Truyền thông; ) DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1195252. FIELD, BARRY C. Environmental economics: An introduction/ Barry C. Field, Martha K. Field.- 4th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2006.- xxi, 503 p.: ill; 23 cm. App.: p. 477-479. - Ind.: p. 480-503 ISBN: 0073137510(pbk.alk.paper) (Kinh tế học; Môi trường; ) [Vai trò: Field, Martha K.; ] DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194887. Exporting Congress?: The influence of the U.S. Congress on world legislatures/ Timothy J. Power, Nicol C. Rae, Louis Massicotte....- Pittsburgh, PA: University of Pittsburgh Press, 2006.- vii, 240 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.: p. 209-226. - Ind. ISBN: 0822959216(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Phân tích ảnh hưởng của Quốc hội Mỹ đến việc bầu cử hội đồng lập pháp trong nền dân chủ cấp tiến và chuyển tiếp, từ đó tìm ra một mô hình cơ quan lập pháp phù hợp ứng dụng cho Canađa, Vương quốc Anh, nghị viện châu Âu và các nền dân chủ mới ở châu Mỹ Latinh và Đông Âu (Chính phủ; Cơ quan lập pháp; Quốc hội; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Carey, John M.; Massicotte, Louis; Morgenstern, Scott; Power, Timothy J.; Rae, Nicol C.; ] DDC: 328 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194365. HANSON, C. WILLIAM Healthcare informatics/ C. William Hanson.- New York,...: McGraw-Hill, 2006.- xi, 227 p.: pic.; 24 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 0071440666(alk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật máy tính và công nghệ thông tin trong y học. Phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, Internet, trình duyệt, an ninh, hệ thống thông tin bệnh viện. Bệnh án điện tử, hệ thống hỗ trợ quyết định. Internet và y học và những ứng dụng của máy tính trong y học. (Công nghệ thông tin; Kĩ thuật; Máy tính; Y học; ) DDC: 610.28 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194724. STEWART, MARY Launching the imagination: A comprehensive guide to basic design/ Mary Stewart.- 2nd ed.- New York,...: McGraw-Hill, 2006.- xvii, 408 p.: ill.; 28 cm. Ind. ISBN: 0072870613(softcoveralk.paper) Tóm tắt: Những yếu tố cơ bản, yếu tố màu sắc và những nguyên tắc cơ bản của thiết kế hai chiều. Các khái niệm và tư duy phê phán trong thiết kế hai chiều. Những yếu tố và nguyên tắc của thiết kế ba chiều. Nguyên liệu và phương pháp thiết kế. Vấn đề thời gian trong thiết kế. (Nghệ thuật trang trí; Thiết kế; ) {Thiết kế ba chiều; Thiết kế hai chiều; } |Thiết kế ba chiều; Thiết kế hai chiều; | DDC: 745.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194694. Non-state actors in the human rights universe/ Ed.: George Andreopoulos, Zehra F. Kabasakal Arat, Peter Juviler.- Hoboken, N.J: Kumarian, 2006.- xxx, 352 p.; 23 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 1565492145(alk.paper) Tóm tắt: Tập hợp những bài nghiên cứu về vấn đề nhân quyền và các vấn đề liên quan tới toàn cầu và quyền của nhà nước như: các câu hỏi và nghiên cứu về mặt lí thuyết nhân quyền; vai trò của các thành viên hợp tác; Các thành viên phi nhà nước trong bối cảnh xung đột; Các mối quan hệ giữa đạo đức, y học và nhân quyền; Các vấn đề về văn hoá, tôn giáo và nhân quyền (Nghiên cứu; Nhân quyền; Toàn cầu hoá; ) [Vai trò: Andreopoulos, George J.; Arat, Zehra F. Kabasakal; Juviler, Peter; ] DDC: 323 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194363. NORDEN, GARY Technical analysis and the active trader/ Gary Norden.- New York,...: McGraw-Hill, 2006.- xvii, 221 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 0071467912(hardcoveralk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về việc phân tích các chỉ số kỹ thuật chứng khoán cơ bản nhằm giúp các nhà đầu tư hiểu được thị trường, các công ty và nhà đầu tư khác từ đó lựa chọn và đưa ra các hình thức đầu tư phù hợp, đạt hiệu quả cao, tránh rủi ro (Chứng khoán; Phân tích kinh tế; Thị trường; Đầu tư; ) DDC: 332.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |