1188034. Pest and disease incursions: risk, threats and management in Papua New Guinea: Papers presented at the 2nd Papua New Guinea plant protection conference, Kokopo, East New Britain province, 8-10 November 2004/ Ed.: T.V. Price.- Canberra: Australian centre for international agricultural research, 2006.- 199 p.: fig.; 24 cm.- (ACIAR technical report series) Bibliogr. in the book ISBN: 1863204644 Tóm tắt: Tập hợp báo cáo từ các dự án của Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế Ôtxtrâylia về các vấn đề sâu hại mùa màng và việc quản lí, cỏ dại và việc quản lí cỏ dại, việc xác định các bệnh và sâu hại mùa màng. (Bệnh; Quản lí; Sâu hại; Thực vật; ) [Vai trò: Price, T.V.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194766. The Pacific war in Papua New Guinea: Memories and realities/ Ed.: Yukio Toyoda, Hank Nelson.- Tokyo: Rikkyo University Centre for Asian Area Studies, 2006.- ii, 458 p.: phot.; 25 cm.- (RU-CAAS International Symposium) Bibliogr. in the book ISBN: 4990263804 Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu tại hội nghị quốc tế RU-CAAS về chiến tranh ở Papua Niu Ghinê. Các nghiên cứu về kí ức của người Papua Niu Ghinê, người Úc, người Nhật về cuộc chiến tranh ở Papua Niu Ghinê những năm 1942-1945 và những thực tế của cuộc chiến tranh này. (Chiến tranh; Lịch sử; ) [Papua Niu Ghinê; ] [Vai trò: Nelson, Hank; Toyoda, Yukio; ] DDC: 995.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297317. Indonesia commission: peace and progress in Papua: Report of an independent commission.- New York: Council on Foreign Relations, 2003.- VI, 124p.; 22cm. ISBN: 0876093284 Tóm tắt: Báo cáo của Ban Độc lậpvề tình hình chính trị ở Papua-Inđônêxia: Sự lãnh đạo của chính phủ Papuănhmf hạn chế những xung đột ở đây; sự phát triển về kinh tế, xã hội và tình hình an ninh ở đây; vai trò của Mỹ và các cổ doong quốc tế trong việc hỗ trợ cho Inđônêxia củng cố sự phát triển bền vững quốc gia (Chính trị; Quan hệ quốc tế; Xung đột; ) [Inđônêxia; Papua; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322800. Food security for Papua New Guinea: Proceedings of the Papua New Guinea Food and Nutrition 2000 Conference, PNG University of Technology, Lae, 26-30 June 2000/ R. Michael Bourke (ed.), Mike Manning, Michael Blakeney... ; Ed.: M. G. Allen, J. G. Salisbury.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2001.- xvii, 892 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR proceedings) Bibliogr. at the end of the researchs ISBN: 1863203087 (An ninh lương thực; ) [Papua Niu Ghinê; ] [Vai trò: Allen, M. G; Blakeney, Michael; Bourke, R. Michael; Clough, Roger; Gwaiseuk, William Rauwal; Manning, Mike; Salisbury, J. G.; ] DDC: 338.19953 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322792. Mapping land resource potential and agricultural pressure in Papua New Guinea: An outline of new methods to assist rural planning/ L. W. Hanson, R. M. Bourke, B. J. Allen, T. J. McCarthy.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2001.- 52 p.: m., tab.; 24 cm.- (ACIAR technical reports) Bibliogr.: p. 50-52 ISBN: 1863202994 (Dinh dưỡng; Qui hoạch; Tài nguyên đất; Đất nông nghiệp; ) [Papua Niu Ghinê; ] [Vai trò: Allen, B. J.; Bourke, R. M.; Hanson, L. W.; McCarthy, T. J.; ] DDC: 333.7613 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217463. A compensation claims procedure for Papua New Guinea: Report to the Institute of National Affairs, Port Moresby: Report 2000/ Deborah Dwyer, Terence Dwyer, Graham Ellis,....- Canberra: Asia Pacific, 2000.- xxxiv, 170 p.; 24 cm.. Bibliogr. p. 160-170 ISBN: 073153655X(pbk.) Tóm tắt: Nghiên cứu pháp luật về thủ tục yêu cầu bồi thường đất đai ở Papua Niu Ghinê. Pháp luật liên quan đến bồi thường. Những yêu cầu về pháp luật để thực hiện tốt hơn. Sự hợp tác của chính phủ, ngành công nghiệp và cộng đồng. Đưa ra những giải pháp có thể chấp nhận được đối với tất cả các bên có liên quan (Bồi thường; Pháp luật; ) [Papua Niu Ghinê; ] [Vai trò: Dwyer, Terence; Ellis, Graham; Fitzpatrick, Daniel; Ward, Michael; ] DDC: 347.953 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1241494. HIROMITSU IWAMOTO Nanshin: Japanese settlers in Papua and New Guinea 1890-1949/ Hiromitsu Iwamoto.- Canberra: The Journal of Pacific history, 1999.- 179p.: Phot.; 27cm. Bibliogr. p. 155-176 . - Ind. ISBN: 0958586306 Tóm tắt: Kể về câu chuyện những con người thích phưu lưu mạo hiểm người Nhật Bản như Kômne và Tashiro đã sống và công cuộc định cư của họ gặp rất nhiều gian nan trong bối cảnh đất nước thời kỳ 1890-1949 (Di cư; Xã hội học; Định cư; ) [Nhật Bản; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1278037. Papua New Guinea: A20/20 vision/ Ila Temu ed..- Boroko: The Australian National Univ., 1997.- 284tr; 24cm. Tm cuối c.v Tóm tắt: Nghiên cứu chính sách kinh tế vĩ mô, vi mô của Papua Niu Ghinia. Phân tích những vấn đề phát triển từng lĩnh vực kinh tế như khoáng sản, dầu khí, nông lâm ngư nghiệp...nguồn nhân lực.Lập kế hoạch phát triển trong thời kỳ mới.Nghiên cứu thị trường thương mại ở một số nước khu vực Châu phi trong hai thập kỷ qua. Phân tích sự cải cách thị trường côca ở Đông phi, thị trường cà phê từ những nĂm 1990. Những chính sách về đường mía, thị trường vải vóc may mặc, ngũ cốc... (Chính sách kinh tế; Kinh tế; Papua Niu Ghinia; ) [Vai trò: Temu, Ila; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336770. BEEHLER, BRUCE Papua New Guinea conservation needs assessment. Vol.2/ Ed. by Bruce Beehler.- Boroko: Biodiversity suport program, 1993.- V, 424tr: bản đồ; 28cm. Thư mục sau mỗi chương Tóm tắt: Tính đa dạng của đời sống thực vật ở Papua Tân Ghinê. bảo tồn các loại hoa và rau, nước sách, động vật hoang dã, cá và các loại bò sát (bản đồ phân bố), bảo tồn môi trường rừng. Các biện pháp và khuyến nghị bảo tồn {Bảo vệ thiên nhiên; Papua Tân Guinê; } |Bảo vệ thiên nhiên; Papua Tân Guinê; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353001. LANGMORE, DIANE Missionary lives: Papua, 1874-1914/ Diane Langmore.- Honolulu: University of Hawaii Press, 1989.- XXiV, 408tr : ảnh, hình vẽ, bả; 22cm.- (Pacific islands monograph. Series No 6) Thư mục: tr. 361-395. - Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử truyền giáo. Tiểu sử, hoạt động của hơn 300 nhà truyền giáo châu Âu tại Papua New Ghinê từ trước chiến tranh thế giới lần thứ 1 {Papua Niu Ghinê; lịch sử truyền giáo; nhà truyền giáo; thiên chúa giáo; } |Papua Niu Ghinê; lịch sử truyền giáo; nhà truyền giáo; thiên chúa giáo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372666. BRUNTON, P. DESMOND The evaluation of agricultural loans: A case study of development bank financed cattle projects in the Markham Valley of Papua New Guinea/ P. Desmond Brunton.- Canberra: The Australian National University, 1980.- 157tr; 25cm.- (Development studies centre made research series) Thư mục cuối sách Tóm tắt: Điều kiện cần thiết để thành công đối với 1 chương trình tín dụng; Việc mở mang tài chính đối với 1 nhà băng phát triển; Những con số nghiên cứu ở 14 nông trang gia súc hoạt động ở Markham Valley được cấp vốn bởi 1 nhà băng phát triển của Papua New Guinea {Markham Valley; Ngân hàng; Papua New Guinea; Tài chính; } |Markham Valley; Ngân hàng; Papua New Guinea; Tài chính; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373240. "VOUTAS, TONY The Hasluck years some observations. The administration of Papua new Guinea; 1152-63/ Tony Voutas, Brian Jinks, A. M. Healy....- Bundoora: La Troke University, 1979.- 84 tr; 30cm.- (Discussion paper 1/79 of research center for southwest Pacific studies) Tóm tắt: Thảo luận về cuốn sách "A time for building" của Paul Hasluck hồi ức lại thời kỳ ông làm nắm quyền ở Papua Tân Ghinê. Tiểu sử của Hasluck, tình hình Papua New Guinea khi ông nắm quyền. Sự thống trị thuộc địa của Uc ở Tân Ghinê 1951-1963. Những đóng góp cho dân tộc của Hasluck {Papua Tân Ghinê; Uc; chế độ thuộc địa; lịch sử; } |Papua Tân Ghinê; Uc; chế độ thuộc địa; lịch sử; | [Vai trò: Healy, A. M; Jinks, Brian; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372482. STENT, W. R. A Brief biographical account of Brien Leonard Cooper: AN early advocate of self-government for Papua New Grinea/ W. R. Stent.- Bundoora: La Trobe University, 1978.- 73tr; 30cm.- (Discussion Paper 1/78) Thư mục Tóm tắt: Cuộc đời và hoạt động chính trị của luật sư Brian Leonard Cooper người đã đấu tranh chống lại chế độ thuộc địa của Uc ở Papua Tân Ghi Nê và đòi lại quyền tự trị cho những người Tân Ghi Nê. Hoàn cảnh lịch sử của thời kỳ đó {Cooper, Brian Leonard; Lịch sử hiện đại; Tân Ghi Nê; } |Cooper, Brian Leonard; Lịch sử hiện đại; Tân Ghi Nê; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373103. CCOP/SOPAC Proceedings of the sixth session Port Moresby, Papua New Guinea 11-17 October 1977: Including Report of the sixth session of its Technical Advisory Group and Technical Documentation/ CCOP/SOPAC.- Wellington: Science Information Division Department of Scientific and In, 1978.- 64tr; 25cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Biên bản, báo cáo, diễn văn và các kết luận, khuyến nghị của kỳ họp thứ 6 của Uy ban hợp tác về tìm kiếm chung các nguồn khoáng sản ở các vùng ngoài khơi Nam Thái Bình Dương (CCOP/ SOPAC). Báo cáo của nhóm tư vấn kỹ thuật và danh sách các tài liệu có liên quan {Thái Bình Dương; } |Thái Bình Dương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |