1563721. Từ điển kinh tế Nga - Pháp - Việt.- H.: Đại học kinh tế kế hoạch, 1981.- 380tr; 25cm.- (Tủ sách Đại học Kinh tế kế hoạch) In Rôneô. Sách không có trang tên sách {Kinh tế; Tiếng Nga; Tiếng Việt; Ttiếng Pháp; Từ điển; } |Kinh tế; Tiếng Nga; Tiếng Việt; Ttiếng Pháp; Từ điển; | DDC: 330.03 /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1267633. NGUYỄN NGỌC ANH Từ điển khoa học và công nghệ Pháp - Việt/ Khởi thảo: Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Đồng Điện, Nguyễn Quang Hướng... ; Chỉnh lý và bổ sung: Nguyễn Trọng Biểu, Nguyễn Mộng Hưng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 1245tr; 24cm. {Khoa học; công nghệ; từ điển; } |Khoa học; công nghệ; từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Quang Hướng; Phạm Thu Hà; Phạm Đồng Điện; Trương Cam Bảo; Văn Ngọc; ] DDC: 603 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1529355. PHẠM VĂN BẢY Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Pháp - Việt/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 258tr; 21cm. Tóm tắt: Sách có khoảng 18000 thuật ngữ bao gồm các lĩnh vực cơ bản đến các lĩnh vực mới như truyền hình màu, máy tính điện tử, vi điện tử... {Từ điển; Vô tuyến; Điện tử; } |Từ điển; Vô tuyến; Điện tử; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1502280. Từ điển hóa học Pháp - Việt: Khoảng 25000 thuật ngữ/ Nguyễn Trọng Biểu ch.b; Trần Bính, Đào Quí Chiệu, Nguyễn Văn Ngạc, Lê Ngọc Tú b.s.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 422tr.; 20cm. {Từ điển; hóa học; } |Từ điển; hóa học; | [Vai trò: Lê Ngọc Tú; Nguyễn Trọng Biểu; Nguyễn Văn Ngạc; Trần Bính; Đào Quí Hiệu; ] DDC: 540.3 /Price: 32đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1500980. Từ điển Pháp - Việt/ Lê Khả Kế (Tổng biên tập), Nguyễn Lân, Nguyễn Đức Bính....- H.: Tổ chức hợp tác văn hóa và kỹ thuật, 1981.- 1276tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Ủy ban khoa học xã hội Việt nam {tiếng pháp; tiếng việt; từ điển; } |tiếng pháp; tiếng việt; từ điển; | [Vai trò: Lê Khả Kế; Nguyễn Lân; Nguyễn Đức Bính; Phạm Văn Xung; Đoàn Nông; ĐôngSĩ Dương; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498652. Từ điển y dược Pháp - Việt: Khoảng 60.000 từ/ Hoàng Đình Cầu chủ biên.- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Y học, 1976.- 701tr.; 24cm.. {Pháp-Việt; Từ điển; y dược; } |Pháp-Việt; Từ điển; y dược; | [Vai trò: Hoàng Đình Cầu; ] DDC: 615.03 /Price: 35.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1536162. Từ điển thuật ngữ Bảo tàng học Nga - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 63tr; 19cm.- (Ủy ban khoa học xã hội Việt nam) {Bảo tàng; Từ điển thuật ngữ; } |Bảo tàng; Từ điển thuật ngữ; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1118418. LÊ NHÂN ĐÀM Từ điển chữ viết tắt quốc tế và Việt Nam: Anh - Pháp - Việt/ Lê Nhân Đàm (ch.b.), Hà Đăng Tín.- H.: Giáo dục, 2010.- 847tr.; 24cm. Tóm tắt: Bao gồm những chữ viết tắt quốc tế và Việt Nam được dùng thường xuyên trên sách báo tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp từ trước đến nay được sắp xếp theo bảng chữ cái (Chữ viết tắt; Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Hà Đăng Tín; ] DDC: 413 /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1351165. Từ điển thuật ngữ khoa học kỹ thuật Anh - Pháp - Việt/ B.s.: Nguyễn Mộng Hưng, Trần Đăng Nghi, Phan Kế Thái....- H.: Khoa học Kỹ thuật, 1989.- 533tr.; 21cm. (Khoa học công nghệ; Thuật ngữ khoa học; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Mộng Hưng; Nguyễn Đắc Thắng; Phan Kế Thái; Phạm Văn Thiều; Trần Đăng Nghi; ] DDC: 603 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1594076. Ngụ ngôn La Fontaine: Song ngữ Pháp - Việt/ Hoàng Hữu Đan dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh:: Nxb. Trẻ,, 1997.- 455tr.;; 21cm. (Pháp; Truyện ngụ ngôn; Văn học dân gian; ) DDC: 398.20944 /Price: 27000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1484821. LÊ NGỌC TÚ Tục ngữ Anh - Pháp - Việt và một số thành ngữ danh ngôn/ Lê Ngọc Tú.- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 694tr.; 19cm. {Anh; Pháp; Tục ngữ; Việt; danh ngôn; thành ngữ; } |Anh; Pháp; Tục ngữ; Việt; danh ngôn; thành ngữ; | [Vai trò: Lê Ngọc Tú; ] DDC: 398.02 /Price: 40.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1501112. NGÔ THẾ VINH Từ điển y học phục hồi Anh - Pháp - Việt/ Ngô Thế Vinh.- H.: Y học, 1984.- 323tr.; 27cm. Tóm tắt: Tác giả và một số cộng sự đã chỉnh lý và bổ sung tài liệu dự thảo năm 1978; Thuật ngữ giải phẫu học dùng trong chuyên khoa phục hồi chức năng được xem xét dựa theo danh pháp quốc tế; Có bổ sung thêm thuật ngữ châm cứu học; Trình bày làm 3 phần (3 ngôn ngữ Anh, Pháp, Việt) {Từ điển; Việt Nam; y học phục hồi; } |Từ điển; Việt Nam; y học phục hồi; | [Vai trò: Ngô Thế Vinh; ] DDC: 610.3 /Price: 57đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1592324. Từ điển Pháp - Việt.- H: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 597tr; 22cm. Tóm tắt: Từ điển khoảng 4250 từ {Ngôn ngữ; Pháp Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Pháp Việt; Từ điển; | DDC: 443.95922 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1592356. Từ điển y dược Pháp - Việt.- In lần thứ hai.- H: Y học, 1976.- 701tr; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ y tế Tóm tắt: Giới thiệu với cán bộ y tế để thống nhất sử dụng thuật ngữ trong mọi lĩnh vực công tác của ngành {Pháp-Việt; Từ điển; Y học; } |Pháp-Việt; Từ điển; Y học; | DDC: 610.3 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1543331. PHAN TRỌNG BÁU Nền giáo dục "Pháp - Việt": 1861-1945/ Phan Trọng Báu.- H.: Nxb.Khoa học xã hội, 2015.- 367tr; 20cm. Tóm tắt: Tìm hiểu sự ra đời, phát triển của nền giáo dục Việt Nam thời Pháp cai trị. Phân tích tình hình giảng dạy tiếng Việt, văn học Việt cũng như tiếng Pháp, văn học Pháp ở các trường "Pháp - Việt" từ khởi thủy đến năm 1945 {Giáo dục; Thời kỳ Pháp thuộc; Việt Nam; } |Giáo dục; Thời kỳ Pháp thuộc; Việt Nam; | DDC: 370.9597 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1133143. Từ điển thuật ngữ pháp luật Pháp - Việt/ B.s.: Nguyễn Văn Bình, Mai Thanh Hiếu, Trần Quang Hiếu...- H.: Từ điển Bách khoa, 2009.- 943tr.; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Nhà Pháp luật Việt Nam = Maison du Droit Vietnamo - Français ; Organisation Internationale de la Francophone Thư mục: tr. 941-943 Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ pháp luật Pháp - Việt sắp xếp theo trật tự a, b, c... được giải thích bằng tiếng Việt về Bộ luật bảo hiểm xã hội, luật dân sự, đất đai, hình sự, kế toán tài chính, quân sự, tư pháp, luật biển, hàng hải... (Pháp luật; ) [Pháp; Việt Nam; ] [Vai trò: Mai Thanh Hiếu; Nguyễn Hữu Huyên; Nguyễn Văn Bình; Trần Quang Hiếu; Đỗ Thị Hương Nhu; ] DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1476980. NGUYỄN ĐỨC HINH Từ điển phụ sản Anh - Pháp - Việt/ Nguyễn Đức Hinh.- H.: Từ điển bách khoa, 2005.- 740tr; 24cm. Thư mục: tr. 740 (Từ điển; Y học; ) {Phụ sản; } |Phụ sản; | DDC: 618.03 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1556088. Từ điển thuật ngữ y học Pháp - Việt/ Vưu Hữu Chánh biên soạn.- In lần thứ 2 có bổ sung thêm từ và hình.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2004.- 392tr.; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu những thuật ngữ dùng trong y học được dịch từ tiếng Pháp sang tiếng Việt {Ngôn ngữ; Tiếng Pháp; Từ điển; Y học; } |Ngôn ngữ; Tiếng Pháp; Từ điển; Y học; | [Vai trò: Vưu Hữu Chánh; ] DDC: 610.3 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1294639. HOÀN LONG Giao tiếp tình huống Pháp - Việt/ Hoàn Long.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 96tr.; 18cm. Song ngữ Anh - Việt Tóm tắt: Giới thiệu những tình huống giao tiếp khác nhau bằng những câu thường dùng của người Pháp nhằm giúp cho bạn đọc có thể diễn đạt trôi chảy ý tưởng mà bạn muốn thể hiện (Giao tiếp; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; ) DDC: 448.24 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215334. HỒ HẢI THUỴ Từ điển Pháp - Việt= Dictionnaire Français - Vietnamien/ Hồ Hải Thuỵ, Chu Khắc Thuật.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000.- 1939tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Ngôn ngữ học Tóm tắt: Gồm 96000 mục từ ngữ Pháp - Việt được giải nghĩa rõ ràng bằng tiếng Việt, kèm theo ví dụ cụ thể, được sắp xếp theo trật tự chữ cái tiếng Pháp (Tiếng Pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Chu Khắc Thuật; ] DDC: 443.95922 /Price: 260000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |