1486376. TOUGAN, B. 847 câu tục ngữ và châm ngôn thế giới: Song ngữ Pháp - Việt/ B.Tougan, Baranovskaia; Tạ Ngọc Thu dịch; Nguyễn Bản hiệu đính.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 1997.- 95tr.; 19cm.. {Văn học dân gian; châm ngôn; thế giới; tục ngữ; } |Văn học dân gian; châm ngôn; thế giới; tục ngữ; | [Vai trò: Baranouskaia; Tougan, B.; Tạ Ngọc Thu; ] /Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1274299. ĐỖ THU HÀ Từ điển văn phòng và nghề thư ký Anh - Pháp - Việt/ Đỗ Thu Hà, Nguyễn Thanh Hương.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 398tr; 19cm. Chính văn bằng ba thứ tiếng: Anh - Pháp - Việt {Văn phòng; nghề thư kí; từ điển; } |Văn phòng; nghề thư kí; từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Hương; ] /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1534173. VŨ NGỌC ĐĨNH Từ điển Pháp - Việt/ Vũ Ngọc Đĩnh biên soạn; Cao xuân hạo, Phan Trác Hiệp hiệu chỉnh và biên tập.- Tp.HCM: nxb Thế Giới, 1995.- 1422tr; 22cm. Tóm tắt: Sách khoảng 120.000 mục từ,định nghĩa và từ phát sinh, các mục từ đều có nhiều ví dụ minh họa về cách dùng trong các ngữ cảnh thực tế... các thuật ngữ trong các lĩnh vực chuyên ngành như:tin học, khoa học kỹ thuật, luật pháp hành chính... {Ngôn ngữ học; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ học; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Cao Xuân Hạo; Phan Trác Hiệu; ] /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1563942. NGÔ THẾ VINH Từ điển Y học phục hồi: Anh - Pháp - Việt/ Bs.Ngô Thế Vinh.- H.: Y học, 1984.- 323tr; 27cm. {Anh-Pháp-Việt; Từ điển; ngôn ngữ; ngữ pháp; tiếng Anh; tiếng Nga; tiếng Việt; y học; y học phục hồi; } |Anh-Pháp-Việt; Từ điển; ngôn ngữ; ngữ pháp; tiếng Anh; tiếng Nga; tiếng Việt; y học; y học phục hồi; | [Vai trò: Ngô Thế Vinh; ] /Price: 4100c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1592153. Từ điển thuật ngữ sử học - dân tộc học - khảo cổ học Nga - Pháp - Việt.- In lần thứ hai.- H: Khoa học và xã hội, 1978.- 178tr; 19cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học Tóm tắt: Sách gồm có ba phần: Nga-Việt, Pháp-Việt và Việt-Nga {Ngôn ngữ; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Từ điển; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1570193. Danh từ y dược Pháp - Việt. T.1: Phần y.- H.: Nxb.Y học, 1963.- 920tr.; 19cm. Tóm tắt: Từ điển tra cứu các danh từ y dược {Từ điển; Y học; } |Từ điển; Y học; | DDC: 610.3 /Price: 5200 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570195. Danh từ y dược Pháp - Việt. T.2: Phần dược.- H.: Nxb.Y học, 1963.- 384tr.; 19cm. Tóm tắt: Từ điển các danh từ phần dược bằng hai thứ tiếng Pháp-Việt {Dược học; Từ điển; Y học; } |Dược học; Từ điển; Y học; | DDC: 615.03 /Price: 1665 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
849306. TRẦN THỊ PHƯƠNG HOA Giáo dục Pháp - Việt ở Bắc Kỳ (1884-1945): Sách chuyên khảo/ Trần Thị Phương Hoa.- H.: Khoa học xã hội, 2022.- 287 tr.: ảnh, bảng; 24 cm. Thư mục: tr. 235-256. - Phụ lục ảnh: tr. 261-283 ISBN: 9786043089790 Tóm tắt: Giới thiệu về trường Pháp - Việt ở Bắc Kỳ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX; nền giáo dục Pháp - Việt qua các giai đoạn từ đầu thế kỷ XX đến năm 1917, từ 1930 đến 1945 (1884-1945; Giáo dục; Thời kì thuộc Pháp; ) [Việt Nam; ] DDC: 370.9597 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1135895. TRẦN THU DUNG Thư mục hai thứ tiếng Pháp - Việt những tác phẩm văn học viết bằng tiếng Pháp liên quan đến Đông Dương= Bibliographie bilingue Français - Vietnamien des ouvrages litteraires ecrits en Français concernant L'indochine/ Trần Thu Dung, Hoàng Ngọc Hiến.- H.: Lao động ; Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây, 2009.- 195tr.; 21cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Pháp Tóm tắt: Giới thiệu danh mục gồm 304 tác phẩm văn học viết bằng tiếng Pháp về chủ đề Đông Dương (Thư mục; Tác phẩm; Văn học; ) [Pháp; ] [Vai trò: Hoàng Ngọc Hiến; ] DDC: 016.840 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1260148. NGUYỄN KIỀU LIÊN Từ điển Pháp - Việt/ Nguyễn Kiều Liên, Võ Hồng Lan, Hiền Chi Mai.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 882tr.; 16cm. Tóm tắt: Gồm trên 50.000 từ thông dụng, mỗi mục từ có kí hiệu, phiên âm Latinh, các chú giải, các cụm từ, thành ngữ đi kèm và đều được dịch sang tiếng Việt (Tiếng Pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hiền Chi Mai; Võ Hồng Lan; ] DDC: 443 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1224907. TRẦN QUANG ANH Từ điển Pháp - Việt phổ thông/ Trần Quang Anh, Nguyễn Hồng ánh.- H.: Giáo dục, 1999.- 118tr; 21cm. Thư mục: tr. 1184 Tóm tắt: Gồm 38000 từ, trong đó khoảng 3000 từ mới thông dụng thuộc các lĩnh vực đời sống, chính trị, kinh tế, văn hoá, y học, hoá học, dược học {Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển phổ thông; } |Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển phổ thông; | [Vai trò: Nguyễn Hồng ánh; ] /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1262815. Từ điển thuật ngữ thư viện học Anh - Pháp - Việt: Lưu hành nội bộ.- Tp. Hồ Chí Minh: S.n, 1998.- 99tr.; 26cm. ĐTTS ghi: Thư viện Khoa học tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh Tóm tắt: Thuật ngữ thư viện học bằng tiếng Anh - tiếng Pháp - tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái (Thư viện học; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; ) DDC: 020.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272177. VŨ XUÂN ĐOÀN Chuyện vui nước Pháp: Song ngữ Pháp - Việt/ Ch.b: Vũ Xuân Đoàn ; Tập thể lớp F92 Trường đại học ngoại ngữ Hà Nội tuyển dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 138tr; 19cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Pháp {Pháp; Văn học hiện đại; sách song ngữ; truyện cười; } |Pháp; Văn học hiện đại; sách song ngữ; truyện cười; | /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271405. NGUYỄN KIM THẢN Từ điển chuyên đề Pháp - Việt - Anh/ Nguyễn Kim Thản, Nguyễn Văn Tu.- H.: Giáo dục, 1997.- 520tr; 19cm. {tiếng anh; tiếng pháp; tiếng việt; từ điển chuyên đề; } |tiếng anh; tiếng pháp; tiếng việt; từ điển chuyên đề; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1352879. TRƯƠNG CAM BẢO Từ điển cụm từ và thành ngữ Pháp - Việt/ Trương Cam Bảo, Phạm Quang Trường.- H.: Khoa học kỹ thật, 1989.- 132tr; 17cm. {Pháp-Việt; Từ điển thành ngữ; có cụm từ; } |Pháp-Việt; Từ điển thành ngữ; có cụm từ; | [Vai trò: Phạm Quang Trường; ] /Price: 20.000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368894. LÊ KHẢ KẾ Từ điển thuật ngữ khoa học xã hội Nga - Pháp - Việt/ Lê Khả Kế, Nguyễn Như Y, Võ Xuân Cang ; H.đ: Đào Văn Tập,....- H.: Khoa học xã hội, 1979.- 561tr; 20cm. ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ Nga, Pháp, Việt về các ngành khoa học như tâm lý và giáo dục, triết học, chính trị, sử học, dân tộc học, khảo cổ học, luật học... {Nga-Pháp-Việt; Từ điển; khoa học xã hội; } |Nga-Pháp-Việt; Từ điển; khoa học xã hội; | [Vai trò: Nguyễn Như Y; Võ Xuân Cang; ] /Price: 2,70đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368239. Từ điển thuật ngữ triết học - chính trị Nga - Pháp - Việt.- In lần 2, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 263tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Uy ban Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ về các phạm trù triết học và chính trị phổ thông nhất; Lấy tiếng Nga làm gốc đối chiếu với một số thuật ngữ triết học-chính trị Việt đã thông dụng; Phần phụ chú thêm tiếng Pháp (Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Triết học; ) DDC: 180.014 /Price: 0,9đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1398534. Từ điển thuật ngữ luật học Nga - Trung - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 336tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Luật học Tóm tắt: Tập hợp 3276 từ pháp lí đối chiếu bốn thứ tiếng Nga - Trung - Pháp - Việt bao gồm các lĩnh vực về luật học như: lý luận Nhà nước và pháp quyền, hiến pháp, hình luật, tố tụng hình sự, dân luật, tố tụng dân sự, luật hành chính, luật tài chính, luật lao động (Luật học; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung; Tiếng Việt; ) DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391332. Thuật ngữ văn học - mỹ học: Nga - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1969.- 55tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm 1250 thuật ngữ về văn học và mỹ học trên 3 tiếng Nga, Pháp, Việt {Từ điển; mĩ học; thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; văn học; } |Từ điển; mĩ học; thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; văn học; | /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606171. PHAN, NGỌC BÍCH Từ điển Pháp - Việt/ Phan Ngọc Bích; Lê Huy.- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2013.- 797 tr.: ảnh; 19 cm.. |Ngôn ngữ; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Lê, Huy; ] DDC: 443 /Price: 128000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |