1617320. TRẦN, TÂN TIẾN Xử lí số liệu khí tượng và dự báo thời tiết bằng phương pháp thống kê vật lý/ Trần Tân Tiến, Nguyễn Đăng Quế.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 136 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội Thư mục: tr. 135-136 |Dự báo thời tiết; Giáo trình; Khí tượng; Phương pháp; Thống kê vật lý; Xử lí số liệu; | [Vai trò: Nguyễn, Đăng Quế; ] DDC: 551.5 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1658038. TRẦN TÂN TIẾN Xử lý số liệu khí tượng và dự báo thời tiết bằng phương pháp thống kê vật lý/ Trần Tân Tiến và Nguyễn đăng Quế.- H.: ĐHQG, 2002.- 136 (meteorology; climatology; statistical forecasting; ) |Khí tượng thủy văn; Dự báo thời tiết; | DDC: 551.633 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695362. DUBOIS, JEAN Văn phạm tiếng Pháp thông dụng: Grammaire/ Jean Dubois, René Lagane ; Dịch giả Võ Sum, Nguyễn Thành Thống.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 1999.- 327 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách gồm các nội chính như tổng quát về văn phạm tiếng Pháp, các yếu tố của câu, cách viết câu đến bản văn, cách phát âm và cách viết các từ. (French language; Tiếng Pháp; ) |Văn phạm Pháp văn; Grammar; Ngữ pháp; | [Vai trò: Lagane, René; Nguyễn, Thành Thống; Võ, Sum; ] DDC: 445 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1656922. LÊ VĂN TRỤ Danh từ Pháp - Việt các từ viết tắt: Gồm 2.000 từ thường gặp trên các sách, báo, tạp chí Pháp thông dụng/ Lê Văn Trụ và Bùi đăng Tuấn.- H.: KHXH, 1998.- 149 (abbreviations; french language; ) |Từ điển Pháp - Việt; dictionaries; dictionaries; vietnam; | DDC: 443.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608278. HOÀNG CHÚNG Phương pháp thống kê toán học trong khoa học giáo dục/ Hoàng Chúng.- H.: Giáo dục, 1982.- 128 tr.; 24 cm.. |Thống kê; Toán học; khoa học giáo dục; xác xuất; | DDC: 519.5 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1689994. LESQUOY, ELISABETH Phương pháp thống kê trong sinh học/ Elisabeth Lesquoy; Nguyễn Tri Khiêm dịch.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1982.- 170 tr.; 30 cm. (Biometry; ) |Thống kê sinh học; Statistics method; | [Vai trò: Nguyễn, Tri Khiêm; ] DDC: 519.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673054. HOÀNG CHÚNG Giáo trình khái niệm tập hợp, logic; phương pháp thống kê: Dùng trong các trường sư phạm cấp I, hệ 10+2 và 12+1/ Hoàng Chúng, Lê Ngọc Anh.- Hà Nội: Giáo dục, 1977; 200tr.. (ensembles ( mathematics ); logic, symbolic and mathematical; ) |Logic toán; Lí thuyết tập hợp; | [Vai trò: Lê Ngọc Anh; ] DDC: 511.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1599719. LÊ MINH CẨN Từ ngữ tiếng Pháp thông dụng theo chủ đề: Trong mọi tình huống giao tiếp. Sắp xếp theo chủ đề. Tra cứu nhanh và dễ nhớ/ Lê Minh Cẩn.- Thanh Hóa:: Nxb. Thanh Hóa,, 2019.- 162tr.: ;; 21cm. (Giao tiếp; Tiếng Pháp; Tình huống; Từ ngữ; ) DDC: 440.14 /Price: 58000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1619438. LÊ, MINH CẨN Từ ngữ tiếng Pháp thông dụng theo chủ đề: Trong mọi tình huống giao tiếp; Sắp xếp theo chủ đề; Tra cứu nhanh và dễ hiểu/ Lê Minh Cẩn biên soạn..- Thanh Hóa: Nhà xuất bản Thanh Hóa, 2019.- 163 tr.; 21 cm. ISBN: 9786047442966 Tóm tắt: Được biên soạn với mục đích giúp học sinh và học viên có được tài liệu tham khảo theo chủ đề - dễ nhớ và tra cứu nhanh trong mọi tình huống giao tiếp. Quyển sách này giúp người học phát huy kiến thức về từ ngữ và có thể ứng dụng theo ngữ cảnh thích hợp và sử dụng chúng nhạy bén trong môi trường Pháp ngữ. Chủ đề bao quát trong nhiều lĩnh vực; Tra cứu nhanh theo chủ đề được phân mục; Giải thích cụ thể, rõ ràng và dễ hiểu; Chú thích cách dùng từ thích hợp qua các ví dụ minh họa... (Tiếng Pháp; ) |Giao tiếp; | DDC: 448 /Price: 58000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1489712. VÕ SUM Văn phạm tiếng Pháp thông dụng/ Võ Sum, Nguyễn Thành Thống.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 327tr.; 19cm.. {Ngữ Pháp; tiếng Pháp; } |Ngữ Pháp; tiếng Pháp; | [Vai trò: Nguyễn Thành Thống; Võ Sum; ] /Price: 24.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1528920. NALIMOV, V.V. Các phương pháp thống kê của qui hoạch các thực nghiệm cực trị/ V.V. Nalimov, N.A. Tsernova; Nguyễn Như Thịnh, Lê Xấp Hy dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 265tr; 27cm. Tóm tắt: Sách trình bày lý thuyết qui hoạch các thực nghiệm cực trị {Toán học; } |Toán học; | [Vai trò: N.A. Tsernova; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1528537. NGỌC KIỂM Phương pháp thống kê và quản lý, sử dụng ruộng đất/ Ngọc Kiểm, Văn Lân.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 178tr; 19cm. Tóm tắt: nội dung: thống kê số lượng ruộng đất, phương pháp đánh giá kinh tế của ruộng đất và những biện pháp để quản lý sử dụng tốt ruộng đất, hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của việc sử dụng ruộng đất {kinh tế nông nghiệp; } |kinh tế nông nghiệp; | [Vai trò: Văn Lân; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1570798. NGUYỄN VĂN TRƯƠNG Phương pháp thống kê cây đứng trong vườn gỗ hỗn loại/ Nguyễn Văn Trương.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 171tr; 19cm. {Quản lý rừng; } |Quản lý rừng; | [Vai trò: Nguyễn Văn Trương; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
843943. TRƯƠNG GIA QUYỀN Học ngữ pháp tiếng Hoa thật đơn giản= 图 说 汉语 语法 : 60 điểm ngữ pháp thông dụng - thường gặp/ Trương Gia Quyền, Trương Lệ Mai.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 291 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043357615 Tóm tắt: Trình bày những điểm ngữ pháp tiếng Hoa thường gặp như: Cách sử dụng danh từ, động từ, tính từ, trợ từ, giới từ, lượng từ... (Ngữ pháp; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Trương Lệ Mai; ] DDC: 495.182 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
901864. ĐÀO TẤN HIỆP Các phương pháp thống kê ứng dụng trong hoá học, môi trường và thực phẩm: Sách chuyên khảo/ Đào Tấn Hiệp (ch.b.), Nguyễn Xuân Hoàn, Nguyễn Tấn Khanh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2020.- 222tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Công Thương. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh Thư mục: tr. 203-206. - Phụ lục: tr. 207-221 ISBN: 9786046715863 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản của thống kê ứng dụng trong hoá học, môi trường và thực phẩm như: phân tích thống kê số liệu, giải tích phương sai, giải tích hồi quy, xử lý các tập số liệu bị kiểm cắt, máy vi tính, phần mềm và ứng dụng trong việc phân tích thống kê dữ liệu (Hoá học; Môi trường; Phương pháp thống kê; Thực phẩm; ) [Vai trò: Nguyễn Tấn Khanh; Nguyễn Xuân Hoàn; ] DDC: 540.15195 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
913769. LÊ MINH TIẾN Phương pháp thống kê trong nghiên cứu xã hội/ Lê Minh Tiến.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 237tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Khoa Xã hội học - Công tác xã hội - Đông Nam Á Phụ lục: tr. 222-235. - Thư mục: tr. 236-237 ISBN: 9786047366613 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về thống kê trong lĩnh vực khoa học xã hội gồm: Thống kê đơn biến (thống kê mô tả), thống kê hai biến và thống kê đa biến (Nghiên cứu; Phương pháp thống kê; Xã hội học; ) DDC: 301.0727 /Price: 77000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
984644. NGUYỄN NHƯ PHONG Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê/ Nguyễn Như Phong.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 165tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa Thư mục: tr. 165 ISBN: 9786047339921 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về chất lượng. Kiểm soát chất lượng sử dụng các phương pháp thống kê. Lấy mẫu kiểm định thuộc tính. Lấy mẫu kiểm định biến số. Kiểm soát quá trình bằng thống kê. Phân tích năng lực quá trình. Kiểm đồ biến số. Kiểm đồ thuộc tính. Một số kỹ thuật kiểm soát quá trình (Kiểm soát chất lượng; Phương pháp thống kê; ) DDC: 658.562015195 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
985855. LÊ MINH TIẾN Phương pháp thống kê trong nghiên cứu xã hội/ Lê Minh Tiến b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 184tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh. Khoa Xã hội học - Công tác xã hội Đông Nam Á Thư mục: tr. 183 ISBN: 9786047340156 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về thống kê trong lĩnh vực khoa học xã hội gồm: Thống kê đơn biến (thống kê mô tả), thống kê hai biến và thống kê đa biến (Nghiên cứu; Phương pháp thống kê; Xã hội học; ) DDC: 301.0727 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1053268. LÊ THANH Giáo trình phương pháp thống kê trong thể dục thể thao: Sách dùng cho sinh viên đại học, cao đẳng sư phạm thể dục thể thao/ Lê Thanh b.s..- H.: Thể dục Thể thao, 2013.- 319tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội Phụ lục: tr. 222-315. - Thư mục: tr. 316 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản, các đặc trưng của toán thống kê trong thể dục thể thao, các phương pháp trình bày số liệu, các tham số đặc trưng, ước lượng giá trị trung bình, kiểm định giả thuyết, kiểm định tính chuẩn của một phân phối, tương quan và hồi quy (Thể dục thể thao; Thống kê; ) [Vai trò: Lê Thanh; ] DDC: 796.44072 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1092427. LÊ THANH Giáo trình phương pháp thống kê trong thể dục thể thao: Sách dùng cho sinh viên đại học, cao đẳng Sư phạm Thể dục Thể thao/ Lê Thanh b.s..- H.: Thể dục Thể thao, 2011.- 319tr.: biểu đồ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Tây Thư mục: tr. 316 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản, các đặc trưng của toán thống kê trong thể dục thể thao, các phương pháp trình bày số liệu, các tham số đặc trưng, ước lượng giá trị trung bình, kiểm định giả thuyết, kiểm định tính chuẩn của một phâ n phối, tương quan và hồi quy (Thể dục thể thao; Thống kê; ) DDC: 796.44072 /Nguồn thư mục: [NLV]. |