1253291. VIỆT NAM (CHXHCN) Pháp lệnh cán bộ công chức và văn bản có liên quan.- H.: Chính trị quốc gia, 1998.- 74tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung của pháp lệnh cán bộ, công chức. Nghị định số 95, 96, 97-1998 chính phủ quy định về việc tuyển dụng, quản lý, thi hành trách nhiệm, kỷ luật v.v... công chức nhà nước {Pháp lệnh cán bộ; Việt Nam; công chức; văn bản pháp luật; } |Pháp lệnh cán bộ; Việt Nam; công chức; văn bản pháp luật; | DDC: 344.01 /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292141. Pháp lệnh cán bộ công chức.- Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2000 và 2003.- H.: Chính trị Quốc gia, 2003.- 63tr; 19cm. Tóm tắt: Tập hợp các quy định chung về quyền lợi, nghĩa vụ của cán bộ công chức, những việc không được làm, chế độ tuyển dụng, sử dụng, điều động, quản lí, khen thưởng, xử lí vi phạm.. {Cán bộ; Công chức; Việt Nam; Văn bản pháp luật; } |Cán bộ; Công chức; Việt Nam; Văn bản pháp luật; | DDC: 344.59701 /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1561997. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Pháp lệnh cán bộ công chức và các văn bản có liên quan/ Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. ủy ban thường vụ Quốc hội.- H.: Chính trị Quốc gia, 1998.- 74tr; 19cm. {Cán bộ công chức; Pháp luật; Việt Nam; pháp lệnh; } |Cán bộ công chức; Pháp luật; Việt Nam; pháp lệnh; | /Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1211840. VIỆT NAM (CHXHCN). QUỐC HỘI Pháp lệnh cán bộ công chức và văn bản có liên quan.- Tái bản có sửa đổi, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2000.- 78tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung của pháp lệnh cán bộ công chức (ngày 26-2-1998). Các nghị định số 95, 96, 97 của chính phủ về tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức v.v... {Cán bộ; Công chức; Pháp lệnh; Việt Nam; Văn bản pháp luật; } |Cán bộ; Công chức; Pháp lệnh; Việt Nam; Văn bản pháp luật; | /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1733987. Pháp lệnh cán bộ công chức: (Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2000 và 2003).- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2007.- 62 tr.; 19 cm.. Tóm tắt: Trong cuốn pháp lệnh cán bộ công chức này được biên soạn lồng ghép từ Pháp lệnh cán bộ, công chức năm 1998 và những phần đã được sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ công chức, năm 2000 và 2003. Pháp lệnh, cán bộ công chức gồm 7 chương và 48 điều qui định vai trò, nhiệm vụ, quyền hạn, khen thưởng, kỷ luật....của cán bộ công chức Việt Nam (Labor laws and legislation; Luật lao động Việt Nam; ) |Luật lao động Việt Nam; | DDC: 344.59701 /Price: 5500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720122. QUỐC CƯỜNG Pháp lệnh cán bộ công chức và những quy định mới/ Quốc Cường.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- p; cm. /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693698. Pháp lệnh cán bộ công chức.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2004.- 63 tr.; 19 cm. (Labor laws and legislation; ) |Luật lao động Việt Nam; Vietnam; | DDC: 344.59701 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655975. Pháp lệnh cán bộ công chức và văn bản hướng dẫn thi hành.- Tp. HCM: Tp. HCM, 2003.- 183; cm. (administrative law; labor policy; personnel administration; ) |Quản lý nhà nước; Quản trị nhân sự; vietnam; | DDC: 352.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1762632. Pháp lệnh cán bộ công chức.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2007.- 63 tr.; 19 cm. (Luật hành chính; ) |Việt Nam; | DDC: 342.597 /Price: 5500VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1764278. Pháp lệnh cán bộ công chức: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2000 và 2003.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2004.- 62 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Pháp lệnh cán bộ, công chức năm 1998; Pháp lệnh sửa đổi bổ sung một số điều năm 2000,2003 (Luật; ) |Pháp lệnh; Cán bộ; Công chức; Việt Nam; | DDC: 342.597 /Price: 5500 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1580802. Pháp lệnh cán bộ công chức: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2000 và 2003.- H: Chính trị quốc gia, 2003.- 63tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm pháp lệnh cán bộ công chức năm 1998 và pháp lệnh sửa đổi năm 2000- 2003 {Luật cán bộ công chức; Pháp luật; } |Luật cán bộ công chức; Pháp luật; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1765884. Pháp lệnh cán bộ công chức được sửa đổi bổ sung năm 2003.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 88 tr.; 19 cm. (Luật hiến pháp; ) |Pháp lệnh; Cán bộ; Công chức; Việt Nam; | DDC: 342.597 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1580801. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh cán bộ công chức.- H: Chính trị quốc gia, 2003.- 17tr; 19cm. Tóm tắt: Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh cán bộ, công chức năm 2003 {Pháp luật; pháp lệnh cán bộ công chức; } |Pháp luật; pháp lệnh cán bộ công chức; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1578101. Tìm hiểu pháp lệnh cán bộ công chức/ Tô Tử Hạ chủ biên.- H: Chính trị quốc gia, 1998.- 160tr; 19cm. {Pháp luật Việt Nam; Pháp lệnh cán bộ; } |Pháp luật Việt Nam; Pháp lệnh cán bộ; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1144489. Pháp lệnh cán bộ công chức: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2000 và năm 2003.- H.: Chính trị Quốc gia, 2008.- 63tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu Pháp lệnh cán bộ công chức năm 1998 và Pháp lệnh đã được sửa đổi và bổ sung năm 2000 và năm 2003 quy định về nghĩa vụ, quyền lợi, những việc không được làm, bầu cử, tuyển dụng, quản lý, khen thưởng, kỷ luật cán bộ công chức. (Cán bộ; Công chức; Pháp lệnh; ) [Việt Nam; ] DDC: 342.597 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1170203. Bộ luật Lao động 2007 - Luật Bảo hiểm xã hội - Pháp lệnh Cán bộ công chức - chính sách xã hội mới đối với cán bộ công chức và người lao động Việt Nam/ Nguyễn Đình Quang tập hợp, tuyển chọn.- H.: Lao động Xã hội, 2007.- 1264tr.; 27cm.- (Cẩm nang pháp luật dành cho cán bộ tổ chức nhân sự) Tóm tắt: Bao gồm các thông tư, nghị định của chính phủ, bộ nội Vụ,.. về chế độ thi tuyển, tuyển dụng, chế độ chính sách mới đối với cán bộ công chức. Quy định hợp đồng lao động, chế độ chính sách với người lao động, quy định về dạy nghề, về chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,.. (Chính sách xã hội; Cán bộ công chức; Luật bảo hiểm xã hội; Pháp lệnh công chức; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Đình Quang; ] DDC: 344.59702 /Price: 275000 /Nguồn thư mục: [NLV]. |