Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 317 tài liệu với từ khoá Phát triển giáo dục

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119392. Thử bàn về định hướng phát triển giáo dục phổ thông 10-15 năm tới/ Nguyễn Thị Bình, Nguyễn Quang Kính, Đặng Quốc Bảo....- H.: Giáo dục, 2010.- 320tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ hoà bình và phát triển Việt Nam
    Tóm tắt: Gồm một số bài viết, báo cáo tham luận tại các cuộc hội thảo của các nhà giáo, nhà khoa học về các vấn đề: giáo dục Việt Nam trước yêu cầu phát triển đất nước và hội nhập quốc tế, về định hướng phát triển giáo dục phổ thông và thử xác định mô hình nhà trường phổ thông trong 10 - 15 năm tới
(Giáo dục phổ thông; Phát triển; Định hướng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Quang Kính; Nguyễn Thị Bình; Phạm Đỗ Nhật Tiến; Trần Kiều; Đặng Quốc Bảo; ]
DDC: 370.9597 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1160989. NGUYỄN TIẾN ĐẠT
    Kinh nghiệm và thành tựu phát triển giáo dục và đào tạo trên thế giới. T.1: Giáo dục và đào tạo ở các khu vực văn hóa Châu Âu và Châu Á/ Nguyễn Tiến Đạt.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 383tr.; 21cm.
    Thư mục sau mỗi chương
    Tóm tắt: Cung cấp một số tri thức về các hệ thống giáo dục của các nước tiêu biểu cho các khu vực văn hoá khác nhau ở từng châu lục như: Pháp, Nga, Đức, Anh, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Ấn Độ cùng những kinh nghiệm về những thành tựu phát triển giáo dục, đào tạo của các nước này
(Giáo dục; Hệ thống giáo dục; Kinh nghiệm; Thành tựu; Đào tạo; ) [Châu Á; Châu Âu; ]
DDC: 370.9 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1161360. NGUYỄN TIẾN ĐẠT
    Kinh nghiệm và thành tựu phát triển giáo dục và đào tạo trên thế giới. T.2: Giáo dục và đào tạo ở các khu vực văn hoá Châu Mỹ, Châu Phi và Châu Đại Dương/ Nguyễn Tiến Đạt.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 208tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Một số tri thức về hệ thống giáo dục của các nước tiêu biểu cho các khu vực văn hóa khác nhau ở các châu lục. Những kinh nghiệm khái quát và những thành tựu phát triển, giáo dục, đào tạo ở châu Mỹ, Phi, Châu Đại Dương
(Giáo dục; Đào tạo; ) [Ai Cập; Braxin; Canada; Mỹ; Nigiêria; Niudilân; Ôtxtrâylia; ] {Hệ thống giáo dục; } |Hệ thống giáo dục; |
DDC: 370.6 /Price: 16300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188444. HỒ NGỌC ĐẠI
    Giải pháp phát triển giáo dục/ Hồ Ngọc Đại.- H.: Giáo dục, 2006.- 48tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày những giải pháp phát triển giáo dục nhằm thực thi một nhiệm vụ xã hội - chính trị, đặc trưng cho trình độ phát triển của lịch sử hiện đại: nắm chắc 2 bậc tiểu và đại học; đào tạo bồi dưỡng giáo viên; công tác phụ huynh học sinh; nghiên cứu khoa học giáo dục; đưa công nghệ giáo dục đến các vùng khó khăn
(Giáo dục; Giải pháp; Phát triển; ) [Việt Nam; ]
DDC: 379.597 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1196727. NGUYỄN TIẾN ĐẠT
    Kinh nghiệm và thành tựu phát triển giáo dục và đào tạo trên thế giới. T.1: Giáo dục và đào tạo ở các khu vực văn hoá châu Âu và châu Á/ Nguyễn Tiến Đạt.- H.: Giáo dục, 2006.- 383tr.: bảng, biểu đồ; 20cm.
    Thư mục: tr.368-376 . - Phụ lục: tr.377-380
    Tóm tắt: Cung cấp một số tri thức về các hệ thống giáo dục của các nước tiêu biểu cho các khu vực văn hoá khác nhau ở từng châu lục như: Pháp, Nga, Đức, Anh, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Ấn Độ cùng những kinh nghiệm về những thành tựu phát triển giáo dục, đào tạo của các nước này
(Giáo dục; Hệ thống giáo dục; Kinh nghiệm; Phát triển; Thành tựu; ) [Châu Á; Châu Âu; ]
DDC: 370.94 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1197002. NGUYỄN TIẾN ĐẠT
    Kinh nghiệm và thành tựu phát triển giáo dục và đào tạo trên thế giới. T.2: Giáo dục và đào tạo ở các khu vực văn hoá châu Mỹ, châu Phi và châu Đại dương/ Nguyễn Tiến Đạt.- H.: Giáo dục, 2006.- 208tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 200. - Phụ lục cuối mỗi phần
    Tóm tắt: Giới thiệu bối cảnh, sự phát triển, hệ thống, thành tựu và sự quản lí về giáo dục, đào tạo ở khu vực văn hoá Châu Mỹ, Châu Phi, Châu Đại Dương
(Giáo dục; Phát triển; Quản lí; Thành tựu; ) [Thế giới; ]
DDC: 370 /Price: 16300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295326. Kỷ yếu hội thảo khoa học nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên tiểu học: Đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục tiểu học giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước/ Đinh Quang Báo, Trần Diên Hiển, Nguyễn Văn Bính....- H.: Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội, 2003.- 320tr.: bảng, sơ đồ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Hà Nội - Dự án PTGV Tiểu học
    Tóm tắt: Gồm các bài tham luận trong hội thảo khoa học về vấn đề nâng cao chất lượng đào tạo giảng viên tiểu học hiện nay. Các giải pháp như bồi dưỡng đội ngũ giáo viên tiểu học, đổi mới đào tạo, chương trình, chất lượng đào tạo, phương pháp giảng dạy tiểu học...
(Chất lượng; Giáo viên tiểu học; Giảng dạy; Đào tạo; ) [Vai trò: Cao Đức Tiến; Nguyễn Trí; Nguyễn Văn Bính; Trần Diên Hiển; Đinh Quang Báo; ]
DDC: 372.11 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276843. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Ôn luyện tiếng Việt 5: Dùng cho học sinh ở các vùng phát triển giáo dục gặp nhiều khó khăn. T.1/ B.s: Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Nghiệp.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 96tr; 21cm.
{Lớp 5; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; } |Lớp 5; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Nghiệp; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276845. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Ôn luyện tiếng Việt 5: Dùng cho học sinh ở các vùng phát triển giáo dục gặp nhiều khó khăn. T.2/ B.s: Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Nghiệp.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 107tr; 21cm.
{Lớp 5; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; } |Lớp 5; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Nghiệp; ]
/Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294849. Phát triển giáo dục vùng dân tộc Khmer Nam Bộ/ Đinh Lê Thư, Sơn Song Sơn, Đào Trọng Hùng...- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 578tr.: bảng,1 tr. ảnh; 21cm.
    Sách trợ giá dành cho sinh viên ĐHQGTP HCM
    Tóm tắt: Nêu thực trạng và giải pháp cho việc phát triển giáo dục vùng đồng bào Khmer Nam Bộ. Vấn đề giáo dục song ngữ: việc dạy-học tiếng Khmer, tiếng Việt
(Phát triển; Dân tộc Khmer; Giáo dục; Ngôn ngữ; Tiếng Khmer; ) [Vai trò: Phan An; Thái Chợt; Thái Văn Chải; Trịnh Thới Cang; Vũ Viết Chinh; ]
/Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308979. ĐẶNG BÁ LĂM
    Chiến lược phát triển giáo dục trong thế kỷ XXI. Kinh nghiệm của các quốc gia: Sách tham khảo/ Đặng Bá Lăm, Nguyễn Xuân Sắc, Huỳnh Văn Hoa...- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 658tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Viện Nghiên cứu phát triển Giáo dục. - Thư mục: tr. 649-652
    Tóm tắt: Các báo cáo khoa học của các nhà khoa học nghiên cứu về: Chiến lược phát triển giáo dục của một số quốc gia và tổ chức quốc tế. Tổ chức thực hiện chiến lược phát triển giáo dục của một số quốc gia và tổ chức quốc tế. Tổ chức thực hiện chiến lược phát triển giáo dục 2001-2010. Các chính sách và giải pháp phát triển giáo dục
{Báo cáo khoa học; Chiến lược giáo dục; Chính sách phát triển; Tài liệu tham khảo; } |Báo cáo khoa học; Chiến lược giáo dục; Chính sách phát triển; Tài liệu tham khảo; | [Vai trò: Huỳnh Văn Hoa; Larsen, Valdemar; Nguyễn Xuân Sắc; Rowe, Dan; ]
/Price: 70500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300259. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Ôn luyện tiếng Việt 5: Dùng cho học sinh ở các vùng phát triển giáo dục gặp nhiều khó khăn. T.1/ Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Nghiệp.- H.: Giáo dục, 2002.- 96tr; 21cm.
{Lớp 5; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; } |Lớp 5; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Nghiệp; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300299. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Ôn luyện tiếng Việt lớp 5: Dùng cho học sinh ở các vùng phát triển giáo dục gặp nhiều khó khăn. T.2/ Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Nghiệp.- H.: Giáo dục, 2002.- 107tr; 21cm.
{Lớp 5; Sách hướng dẫn; Tiếng Việt; } |Lớp 5; Sách hướng dẫn; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Nghiệp; ]
/Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308449. NGHIÊM ĐÌNH VỲ
    Phát triển giáo dục và đào tạo nhân loại/ Nghiêm Đình Vỳ, Nguyễn Đắc Hưng.- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 323tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử giáo dục Việt Nam; Những cơ hội, thách thức và nhiệm vụ đặt ra đối với giáo dục Việt Nam trong những năm đầu thế kỷ 21; Một số giải pháp kiến nghị nhằm phát hiện, đào tạo, bồi dưỡng tài năng và nguồn nhân lực cho đất nước trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá
{Giáo dục; Việt Nam; Đào tạo; } |Giáo dục; Việt Nam; Đào tạo; | [Vai trò: Nguyễn Đắc Hưng; ]
/Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1299504. MÔNG KÍ SLAY
    Tiếng Việt: Sách dùng cho các vùng dân tộc phát triển giáo dục gặp nhiều khó khăn. T.1/ B.s: Mông Kí Slay, Nguyễn Trí, Hoàng Sán...- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2002.- 160tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Lớp 5; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 5; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Sán; Nguyễn Năng Tân; Nguyễn Trí; ]
/Price: 4800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1299289. MÔNG KÍ SLAY
    Tiếng Việt 5: Sách dùng cho các vùng dân tộc phát triển giáo dục gặp nhiều khó khăn. T.2/ B.s: Mông Kí Slay, Nguyễn Trí.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2002.- 191tr : tranh vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Lớp 5; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 5; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Trí; ]
/Price: 5700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1313666. MÔNG KÍ SLAY
    Tiếng Việt 3: Sách dùng cho các vùng dân tộc phát triển giáo dục gặp nhiều khó khăn. T.2/ B.s: Mông Kí Slay, Đào Nam Sơn, Nguyễn Trí.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2001.- 152tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Lớp 3; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 3; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Trí; Đào Nam Sơn; ]
/Price: 4600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1313667. MÔNG KÍ SLAY
    Tiếng Việt 4: Sách dùng cho các vùng dân tộc phát triển giáo dục gặp nhiều khó khăn. T.1/ B.s: Mông Kí Slay, Nguyễn Trí.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2001.- 148tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Lớp 4; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 4; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Trí; ]
/Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1313668. MÔNG KÍ SLAY
    Tiếng Việt 4: Sách dùng cho các vùng dân tộc phát triển giáo dục gặp nhiều khó khăn. T.2/ B.s: Mông Kí Slay, Nguyễn Trí.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2001.- 196tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Lớp 4; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 4; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Trí; ]
/Price: 5800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1313669. MÔNG KÍ SLAY
    Tiếng Việt 5: Sách dùng cho các vùng dân tộc phát triển giáo dục gặp nhiều khó khăn. T.2/ B.s: Mông Kí Slay, Nguyễn Trí.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2001.- 192tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Lớp 5; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 5; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Trí; ]
/Price: 5700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.