Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 141 tài liệu với từ khoá Phạm Đỗ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1603869. VŨ, HOA TƯƠI
    Cẩm nang nghiệp vụ sư phạm đổi mới phương pháp dạy học hiệu quả và những giải pháp ứng xử trong ngành giáo dục hiện nay/ Vũ Hoa Tươi (sưu tầm và hệ thống hóa).- Hà Nội: Tài chính, 2013.- 427 tr.; 28 cm..
|Cẩm nang; Giáo dục; Phương pháp dạy học; Đổi mới; Ứng xử sư phạm; |
DDC: 370.15 /Price: 335000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669606. Những vấn đề cơ bản về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với sức khỏe của con người: Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật quốc tế về phụ gia thực phẩm và vệ sinh an toàn thực phẩm/ Cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2010.- 546 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Các văn bản quy phạm pháp luật về vệ sinh an toàn thực phẩm và các văn bản có liên quan phục vụ cho công tác quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
(Food law and legislation; Sự lập pháp và luật thực phẩm; ) |Vietnam; | [Vai trò: Kim Thư; Qúi Long; ]
DDC: 344.5970423 /Price: 298000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614254. TRẦN, VĂN THỌ
    Các giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng hoạt động thực tập sư phạm cho sinh viên trường Đại học sư phạm Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục. Mã số: 60 14 05/ Trần Văn Thọ; Nguyễn Thị Mỹ Trinh (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 85 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Giải pháp quản lý; Luận văn; Thực tập sư phạm; Trường Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Mỹ Trinh; ]
DDC: 378.0071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614328. LÊ, THỊ MINH ĐẠO
    Nghiên cứu một số biện pháp nâng cao chất lượng giảng dạy các môn chạy của điền kinh cho sinh viên ngành học giáo dục thể chất của trường Đại học sư phạm Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Giáo dục thể chất. Mã số: 60.81.01/ Lê Thị Minh Đạo; Nguyễn Xuân Sinh (hướng dẫn).- TPHCM: Đại học Thể dục thể thao TPHCM, 2008.- 99 tr.+ Phụ lục: bảng biểu; 30 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch. Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM
|Dạy học; Giáo dục thể chất; Luận văn; Điền kinh; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Xuân Sinh; ]
DDC: 796.07 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613939. ĐINH, NGỌC THẮNG
    Trí sáng tạo của sinh viên năm thứ nhất trường Đại học sư phạm Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ tâm lý học. Chuyên ngành: Tâm lý học. Mã số: 60.31.80/ Đinh Ngọc Thắng; Nguyễn Quang Uẩn (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2008.- 86 tr.: bảng biểu; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm
|Luận văn; Sinh viên; Trí sáng tạo; Tâm lý học; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Uẩn; ]
DDC: 153.9 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613862. NGUYỄN, VĂN ĐỆ
    Các biện pháp phát triển đội ngũ giảng viên trường Đại học Sư phạm Đồng Tháp trong giai đoạn hiện nay: Luận văn thạc sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục. Mã số: 60.14.05/ Nguyễn Văn Đệ; Phùng Đình Mẫn (hướng dẫn).- Huế: Đại học Sư phạm Huế, 2007.- iii, 85 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học Sư phạm
|Giảng viên; Luận văn; Đào tạo; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Phùng, Đình Mẫn; ]
DDC: 378.59789 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614051. VÕ, THANH TÙNG
    Các biện pháp quản lý công tác đào tạo giáo viên trung học cơ sở ở trường Đại học Sư phạm Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục. Mã số: 60.14.05/ Võ Thanh Tùng; Phan Minh Tiến (hướng dẫn).- Huế: Đại học Huế, 2007.- 80 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học Sư phạm
|Giáo viên; Luận văn; Trung học cơ sở; Đào tạo; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Phan, Minh Tiến; ]
DDC: 373.06 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614081. HÀ, VĂN SINH
    Các biện pháp quản lý phương tiện dạy học ở trường Đại học sư phạm Đồng Tháp trong giai đoạn hiện nay: Luận văn thạc sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục. Mã số: 60.14.05/ Hà Văn SInh; Trần Văn Hiếu (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2007.- 80 tr.: ảnh màu; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm
|Luận văn; Phương tiện dạy học; Quản lý; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Trần, Văn Hiếu; ]
DDC: 371.33 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614171. ĐINH, THỊ KIM LOAN
    Xây dựng và sử dụng phần mềm dạy học học phần lý luận giáo dục theo lý thuyết mới về công nghệ dạy học ở trường Đại học sư phạm Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Lý luận và lịch sử sư phạm học. Mã số:64.14.01/ Đinh Thị Kim Loan; Nguyễn Hữu Long (hướng dẫn).- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2007.- 100 tr.: minh họa; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm Hà Nội
|Luận văn; Lý luận giáo dục; Phần mềm dạy học; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Long; ]
DDC: 378.007 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614052. NGUYỄN, KIM CHUYÊN
    Biện pháp tổ chức nghiên cứu khoa học giáo dục cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Giáo dục học. Mã số: 60.14.01/ Nguyễn Kim Chuyên; Phan Thị Hồng Vinh (hướng dẫn).- H.: Đại học SP Hà Nội, 2006.- 136 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học SP Hà Nội
|Giáo dục; Luận văn; Nghiên cứu khoa học; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Phan, Thị Hồng Vinh; ]
DDC: 378.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614148. PHAN, TRỌNG NAM
    Mức độ trí thông minh và trí tuệ cảm xúc của sinh viên trường Đại học sư phạm Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ tâm lý học. Chuyên ngành: Tầm lý học. Mã số: 60.31.80/ Phan Trọng Nam; Nguyễn Quang Uẩn (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2006.- 85 tr.: ảnh minh họa; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm
|Luận văn; Mức độ; Sinh viên; Trí thông minh; Trí tuệ; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Uẩn; ]
DDC: 153 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612081. LÊ MỸ HỒNG
    Giáo trình công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp: Mã số môn học CB356/ Lê Mỹ Hồng.- Cần Thơ: ĐH Cần Thơ, 2005.- 109tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Trường ĐH Cần Thơ.Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng
|công nghệ thực phẩm; thực phẩm đóng hộp; |
DDC: 664 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727965. Hướng dẫn sử dụng quy phạm đóng tàu, các công ước quốc tế liên quan hàng hải/ Khoa Kỹ thuật giao thông.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 2337 tr.; 24 cm.
(Load-line.; Navigation; Ships; ) |Công ước quốc tế về hàng hải; Luật giao thông quốc tế; Safety regulations.; Safety regulations.; |
DDC: 341.754 /Price: 25500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692404. Y PHƯƠNG
    Chín tháng: Tuyển trường ca và tác phẩm đoạt giải văn học/ Y Phương.- 2nd.- H.: QĐND, 2003.- 93tr.; cm.
(vietnamese poetry; ) |Thi ca Việt Nam thế kỷ 20; collections; 20th century; |
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692517. THI HOÀNG
    Gọi nhau qua vách núi: Tuyển trường ca và tác phẩm đoạt giải văn học.- H.: QĐND, 2003.- 117tr.; cm.
(vietnamese poetry; ) |Thi ca Việt Nam thế kỷ 20; collections; 20th century; |
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692429. LÊ THÀNH NGHỊ
    Mưa trong phố: Tuyển thơ chọn lọc và tác phẩm đoạt giải Văn học/ Lê Thành Nghị.- H.: QĐND, 2003.- 268tr.; cm.
(vietnamese poetry; ) |Thi ca Việt Nam hiện đại; collections; 21st century; |
DDC: 895.92214 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702871. NGUYỄN THANH LONG
    Thẩm định lại dự án đầu tư nhà máy chế biến thực phẩm đông lạnh xuất khẩu SOHAFARM: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 22/ Nguyễn Thanh Long.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 2000; 101tr..
|Lớp QTKD K22; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687439. NGUYỄN NGỌC ĐIỆP
    Tìm hiểu các tội xâm phạm chế độ hôn nhân-gia đình và các tội phạm đối với người chưa thành niên: Biên soạn theo Bộ Luật hình sự 1999 và những tài liệu mới nhất/ Nguyễn Ngọc Điệp.- 1st ed..- Hà Nội: Phụ Nữ, 2000.- 358 tr.
(family law; marriage law; ) |Luật hôn nhân và gia đinh Việt Nam; vietnam; vietnam; |
DDC: 346.597016 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717677. NGUYỄN, NGỌC ĐIỆP
    Tìm hiểu các tội xâm phạm chế độ hôn nhân-gia đình và các tội phạm đối với người chưa thành niên/ Nguyễn Ngọc Điệp.- Hà Nội: Phụ Nữ, 2000.- 358 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Bạn đọc nói chung và các chị em phụ nữ nói riêng đều có nhu cầu tìm hiểu về các loại tội xâm phạm chế độ hôn nhân gia đình và các tội phạm đối với người chưa thành niên. Luật gia Nguyễn Ngọc Điệp đã biên soạn cuốn sách này để giúp các bạn tìm hiểu và nắm vững các luật đang hiện hành một cách nhanh chóng. Với cách biên soạn khá chi tiết cuốn sách thực sự là tài liệu tham khảo hữu ích đối với những người quan tâm...
(Family; Criminal law; ) |Luật hình sự Việt Nam; Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam; Law and legislation; Vietnam; Vietnam; |
DDC: 346.597016 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736142. LÝ, THỊ LIÊN KHAI
    Giáo trình kiểm soát vệ sinh thú y các sản phẩm động vật - an toàn thực phẩm/ Lý Thị Liên Khai.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1999.- 200 tr: Minh họa; 27 cm.- (Tủ sách Đại học Cần Thơ)
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Giáo trình được biên soạn theo chương trình giảng dạy của môn học dành cho sinh viên học ngành chăn nuôi thú y, đây là môn học được dạy khi sinh viên đã học xong và nắm vững kiến thức cơ bản của cả hai chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y.
(Food safety and technology; An toàn thực phẩm và công nghệ; ) |An toàn thực phẩm; Sản phẩm động vật; Vệ sinh thú y; |
DDC: 664.907 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.