Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 43 tài liệu với từ khoá Phụng Hiệp

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697057. NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH
    Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Hiệp Lợi và thị trấn Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Thị Ngọc ánh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 29tr..
(plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - analysis; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696992. NGUYỄN VĂN NĂM
    Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Văn Năm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 49tr..
(plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696963. CAO HUỲNH THAO
    Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Cao Huỳnh Thao.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 43tr..
(plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697078. VÕ NGỌC TÂN
    Điều tra khảo sát lập bản đồ đất 1/5.000 xã Tân Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Võ Ngọc Tân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1986; 25tr..
(plant-soil relationships; soil science; soil surveys; soils - maps; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697389. HUỲNH VĂN MĂNG
    So sánh năng suất 18 giống/dòng lúa trung mùa có triển vọng, vụ mùa 1984; ảnh hưởng của liều lượng phân N trên năng suất 3 giống đậu xanh tại xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Huỳnh Văn Măng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 66tr..
(field crops; mung bean - research; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu xanh; Hoa màu; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697033. ĐINH VĂN
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Đinh Văn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 67tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697013. NGÔ BÁ LÂM
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Ngô Bá Lâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 57tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697025. PHAN THANH KHIẾT
    ảnh hưởng của ẩm độ và thời kỳ bón đến sự hữu dụng của phân lân Apatite, lân văn điển trên đất phèn Typic Tropaqueptic Sulfaquept tại xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Phan Thanh Khiết.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1984; 54tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of phosphorus on; rice, effect of soil acidity on; rice, effect of soil moisture on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697002. NGUYỄN TRỌNG THỊNH
    ảnh hưởng của các dạng và lượng phân lân, vôi trên sự sinh trưởng của lúa NN 7A trên đất phèn Humic Tropic Sulfaquepts tại xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Nguyễn Trọng Thịnh, Văn Thị Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1984; 44tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of calcium on; rice, effect of phosphorus on; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; | [Vai trò: Văn Thị Thủy; ]
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696961. DƯƠNG CẨM HOÀNG
    ảnh hưởng của ẩm độ và thời kỳ bón phân đến sự hữu dụng của phân lân Apatite, phân lân văn điển trên đất phèn Typic Tropaqueptic Sulfaquept tại xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Dương Cẩm Hoàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 39tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of phosphorus on; rice, effect of soil acidity on; soil chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697148. NGUYỄN PHƯƠNG HIẾU
    ảnh hưởng liều lượng phân lên trên sự phát triển giống đậu xanh, giá và ớt trên đất phèn huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Phương Hiếu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 48tr..
(budded bean, effect of phosphorus on; fertilizers - application; french bean, effect of phosphurus on; plant-soil relationships; red pepper, effect of phosphorus on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây giá; Cây thực phẩm; Cây đậu xanh; Cây ớt; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Rau hoa; Đất cây trồng; |
DDC: 631.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697533. NGUYỄN HỮU CHIẾM
    So sánh năng suất của 20 giống/dòng lúa cao sản tại xã Quyết Thắng, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Nguyễn Hữu Chiếm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1983; 50tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K05; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697049. NGUYỄN THANH HÙNG
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất phèn xã Quyết Thắng, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Thanh Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 73tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697549. TRẦN HỮU TRÁCH
    So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cao sản ngắn ngày tại huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1981-1982/ Trần Hữu Trách.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1982; 45tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697137. THÁI CÔNG BÌNH
    ảnh hưởng các dạng và liều lượng phân lân trên giống lúa MTL30 ở đất phèn xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Thái Công Bình.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1981; 51tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of phosphorusn on; rice, effect of soil acidity on; soil chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651811. LƯƠNG THU DUNG
    So sánh năng suất của 10 giống/dòng lúa cao sản và trắc nghiệm khả năng chịu phèn của tập đoàn giống lúa trên đất phèn sulfat tại xã Hòa An, huyện Phụng HIệp - Hậu Giang, vụ Hè Thu và Đông Xuân 1980-1981/ Lương Thu Dung.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1981; 52tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K03; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697579. TRẦN QUANG TUYẾN
    Trắc nghiệm khả năng chịu phèn của tập đoàn giống lúa tại vung đất phèn nhiều ở xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Trần Quang Tuyến.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 37tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696735. LÊ QUANG TRÍ
    Bước đầu quy hoạch khu thí nghiệm cải tạo và theo dõi động thái của đất phèn nhiều ở nông trường Thanh Niên Xung Phong, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Lê Quang Trí.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1979; 55tr..
(plant-soil relationships; rice, effect of soil acidity on; soil chemistry; soil physical chemistry; soil surveys; ) |Canh tác đất trồng; Lớp Trồng Trọt K01; Nông hóa thổ nhưỡng; |
DDC: 631.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902078. HUỲNH BÁ HẢO
    Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2019 huyện Phụng Hiệp/ B.s.: Huỳnh Bá Hảo, Lê Thanh Liêm, Võ Thị Tuyền.- H.: Thống kê, 2020.- 155tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê huyện Phụng Hiệp (Tỉnh Hậu Giang)
    ISBN: 9786047517534
    Tóm tắt: Giới thiệu về công tác chuẩn bị và triển khai thực hiện Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 trên địa bàn huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. Kết quả chủ yếu của tổng điều tra về quy mô và cơ cấu dân số; mật độ dân số; quy mô hộ; điều kiện ở và sinh hoạt của hộ dân cư và một số biểu số liệu được tổng hợp từ kết quả điều tra toàn bộ cùng kết quả điều tra mẫu
(Dân số; Nhà ở; Số liệu thống kê; Tổng điều tra; ) [Hậu Giang; Phụng Hiệp; ] [Vai trò: Lê Thanh Liêm; Võ Thị Tuyền; ]
DDC: 304.60959792021 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969971. NHAN QUỐC THÁI
    Lịch sử lực lượng vũ trang nhân dân huyện Phụng Hiệp - 30 năm kháng chiến (1945-1975)/ B.s.: Nhan Quốc Thái, Nguyễn Quốc Sơn, Lâm Văn Minh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 267tr.: ảnh màu, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đảng uỷ - Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phụng Hiệp
    Phụ lục: tr. 234-265
    ISBN: 9786045732328
    Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, truyền thống yêu nước và đấu tranh cách mạng của nhân dân huyện Phụng Hiệp, tỉnh Cần Thơ. Quá trình hoạt động của nhân dân và lực lượng vũ trang huyện Phụng Hiệp qua các thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 -1975)
(1945-1975; Lực lượng vũ trang; Lịch sử; ) [Cần Thơ; Phụng Hiệp; ] [Vai trò: Lâm Văn Minh; Nguyễn Quốc Sơn; ]
DDC: 355.00959793 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.