1115033. NGUYỄN THỊ ÂN English for students of pharmacy/ Nguyễn Thị Ân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 63tr.: minh hoạ; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Thái Nguyên Phụ lục: tr. 59-61. - Thư mục: tr. 63 Tóm tắt: Trình bày một số bài học tiếng Anh chuyên ngành dược phẩm nhằm giúp sinh viên rèn luyện các kĩ năng cơ bản về ngữ pháp, đọc hiểu, mở rộng vốn từ vựng... (Dược phẩm; Tiếng Anh; ) DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1134787. Cẩm nang thực hành tốt nhà thuốc= Hand book of good pharmacy practice : Hướng dẫn hành nghề trong các nhà thuốc. Công trình chào mừng đại lễ 1000 năm Thăng Long - Hà Nội/ B.s.: Lã Xuân Hoàn, Tào Duy Cần, Hoàng Thị Kim Huyền....- Tái bản lần thứ 2, có bổ sung.- H.: Y học, 2009.- 751tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Hội Dược học Việt Nam. Hội Dược học thành phố Hà Nội Phụ lục: tr. 716-744. - Thư mục: tr. 745 Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp quy về đạo đức và hướng dẫn hành nghề dược. Những kiến thức cần thiết cho dược sĩ hành nghề và kỹ năng bán hàng. (Dược sĩ; Hiệu thuốc; Văn bản pháp quy; Y dược; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thị Kim Huyền; Lã Xuân Hoàn; Nguyễn Trung Khảm; Trần Quốc Hùng; Tào Duy Cần; ] DDC: 344.59704 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1209387. Pharmacy in cooperation for development and integration: Pharmacy in cooperation for development and integration., November, 10-13, 2005 University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh city, Vietnam. Vol.1.- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 2005.- 300tr.: ảnh, bảng, hình vẽ; 25cm. Thư mục sau mỗi phần Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu của các giáo sư, bác sỹ thuộc các nước Mỹ, Pháp, Nhật, Trung Quốc, Sinhgapo,...trong hội nghị khoa học dược Đông Dương lần thứ IV từ 10 đến 13/11/2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh về vấn đề giáo dục dược khoa và quản lý các sản phẩm thuốc (Dược khoa; Hợp tác; Hội nhập; Phát triển; ) DDC: 615 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291826. Managing the pharmacy benefit.- New Jersey: Emron, Inc, 1996.- xv,37tr; 25cm. Thư mục trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Vai trò của ngành dược trong việc chăm sóc sức khoẻ. Sự bồi hoàn cho lợi ích ngành dược. Các phương pháp phân phối toa thuốc. Tầm quan trọng của thông tin. Đảm bảo chất lượng và thu nhập ngành dược {Chăm sóc sức khoẻ; Dược học; Quản lí; } |Chăm sóc sức khoẻ; Dược học; Quản lí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429701. DORLAND, W.A. NEWMAN The American Illustrated Medical Dictionary: A complete dictionary of the terms used in medicine, surgery, dentistry, pharmacy, chemistry, nursing, veterinary science, biology/ W.A. Newman Dorland ; Collab. of E.C.L. Miller.- 20th ed., revised and enlarged.- London: W.B. Saunders Co, 1947.- 1668p. : 885 fig., 240 portr.; 23cm. Tóm tắt: Từ điển y học Mỹ, có minh họa. Lần xb. thứ 20. Gồm các thuật ngữ dùng trong y học, giải phẫu và phẫu thuật, nha khoa, dược khoa, hóa học, nghề y tá, khoa học thú y, sinh học, tiểu sử trong ngành y.. {Từ điển; Y học; } |Từ điển; Y học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |