Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 29 tài liệu với từ khoá Photographs

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335271. SUARÈS, J.C.
    Uncommon grace: Reminiscence and photographs of Jacqueline Bouvier Kennedy Onassis/ J.C. Suarès, J.S. Beck.- Virginia: Thomasson-Grant, 1994.- 128tr: ảnh; 27cm.
    Tóm tắt: Sách viết về bà J.B.K. Onassis, vợ cố tổng thống Mỹ Jacqueline Kennedy: cuộc đời, sự nghiệp, vẻ đẹp và gia đình bà; Những tưởng niệm về bà
{Lịch sử; Mỹ; Onassis, J.K. (1929-1994); nhân vật lịch sử; } |Lịch sử; Mỹ; Onassis, J.K. (1929-1994); nhân vật lịch sử; | [Vai trò: Beck, J. Spencer; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339654. LENEMAN, LEAH
    Into the foreground: A century of Scottish women in photographs/ Leah Leneman.- Edinburgh: National museums of Scotlad, 1993.- 130tr: ảnh; 22x23cm.
    Thư mục tr.130
    Tóm tắt: Tuyển chọn các bức ảnh trên biển về cuộc sống phụ nữ Scốtlen trong một thế kỷ qua trên các mặt hoạt động xã hội và đời sống gia đình, thể hiện rõ vai trò của phụ nữ trong xã hội và kinh tế gia đình ngày càng tăng và thể hiện rõ sự thay đổi trong cách ăn mặc
{Anh; Lịch sử; Phụ nữ; Scốtlen; Thời trang; } |Anh; Lịch sử; Phụ nữ; Scốtlen; Thời trang; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372319. PONTING, HERBERT
    1910-1916 - Antarctic photographs/ Herbert PontingFrank Hurley.- Melbourne: Macmilan Company of Australia Pty Ltd., 1979.- 120tr : ảnh; 23cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hai nhà nhiếp ảnh Herbert Ponting và Frank Hurley với những bức ảnh chụp về vùng đất mới Nam Cực từ những năm 1910 - 1916. Mô tả sức hấp dẫn của thiên nhiên, tài nguyên và sức sống mãnh liệt của động vật và cuộc sống sinh hoạt, khả năng phi thường của con người chi phục vùng Nam Cực có khí hậu khắc nghiệt
{1910-1916; nam cực; ảnh; } |1910-1916; nam cực; ảnh; | [Vai trò: Hurley, Frank; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372736. JAUHIAINEN, ERKKI
    Geographical interpretation of photographs using equidensity film/ Erkki Jauhiainen.- Helsinki: Suomalainen Tiedeakatemia, 1978.- 10tr : ảnh minh hoạ; 25cm.- (Annales academiae scientiarum fennicae series A. III. Geologica-Geographica 126)
    Thư mục
    Tóm tắt: Do chụp các loại phim khác nên trên các bức ảnh địa lý có những âm vực khác nhau. Trình bày cách chụp, tính chất, chất lượng của các bức ảnh địa lý trên phim mới đẳng mật độ của hãng Agfacontour trên cơ sở đã chụp mặt cắt nghiêng Podzon ở Tây Đức. Đưa ra khuyến nghị có thể dùng phim này trong các bức ảnh nghiên cứu sinh-địa
{Phim đẳng mật độ; Địa lý; } |Phim đẳng mật độ; Địa lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373667. LYONS, MARVIN
    Russia in original photographs 1860-1920/ Marvin Lyons.- London: Routledge & Kegan Paul, 1977.- 212tr: ảnh; 30cm.
    Tóm tắt: Gồm các bức ảnh chụp phản ánh đời sống xã hội, phong tục tập quán, văn hoá, chính trị của nước Nga 1860-1920
{Lịch sử; Nga; Phong tục tập quán; xã hội; đời sống; ảnh minh hoạ; } |Lịch sử; Nga; Phong tục tập quán; xã hội; đời sống; ảnh minh hoạ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396091. THOREAU, HENRY D.
    The Illustrated walden: With photographs from the Gleason collection/ Henry D. Thoreau.- Princeton: Princeton University Press, 1973.- XXXV, 352tr : minh hoạ; 23cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Tập hợp các bài đăng trên tạp chí từ 1839-1854 của H.D. Tjoreau về những thu nhận, ghi chép, cảm xúc về mọi mặt của vùng Oanden (Walden) nơi ông đã ở 2 năm. Các bài viết của ông được minh hoạ bằng những bức ảnh chưa được công bố của H.W. Gleason, người đã cùng ông đi nhiều vùng trên nước Mỹ, đã minh hoạ bằng ảnh nhiều cuốn sách của ông
{Mỹ; xã hội; địa lý; } |Mỹ; xã hội; địa lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395008. ADAMS, ANSEL
    My Camera in the National Parks: 30 photographs with interpretative text ... on the Parks and Monuments/ Ansel Adams.- Boston: Virginia Adams, Yosemite Nation. Park and..., 1950.- 97 p.: 30 photos; 37 cm.
    Tóm tắt: 30 bức ảnh của Ansel Adams chụp các công viên quốc gia và các công trình kỉ niệm của nước Mỹ (ở Washington, Hawai, Alaska, Wyoming, Utah, Montana, Tennessee, Arizona...). Với bài viết giải thích về lịch sử, ý nghĩa, mĩ thuật, các thông tin, dữ liệu về từng công trình được chụp
(Công trình kỉ niệm; Công viên quốc gia; ) [Mỹ; ]
DDC: 712.022 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426777. TAIKAN YOKOYAMA
    Four Japanese Painters: With Reproductions and Remarks. 49 leica photographs/ Taikan Yokoyama, Gyokudo Kawai, Shoen Uemura, ...- Tokyo: Japan Photo Service, 1939.- 95p. : phot.; 23cm.
    Mất tr. bìa
    Tóm tắt: Bốn hoạ sĩ Nhật Bản với bài viết của từng người về mỹ thuật Nhật Bản; các tranh do các hoạ sĩ - tác giả vẽ vào những năm 1930, tự lựa chọn đưa vào sách: Taikan Yokoyama: "Tinh thần của mỹ thuật Nhật Bản", và 4 tranh; Gyokudo Kawai: "Đặc trưng của hội hoạ Nhật Bản", và 5 tranh; Shoen Uenura: "Những hồi ức", và 5 tranh; Kiyokata Kaburaki: "Những suy nghĩ tản mạn", và 4 tranh
{Hoạ sĩ; Hội hoạ; Mĩ thuật; Nhật Bản; } |Hoạ sĩ; Hội hoạ; Mĩ thuật; Nhật Bản; | [Vai trò: Gyokudo Kawai; Kiyokata Kaburaki; Shoen Uemura; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419469. WALES, H.G. QUARITCH
    Towards Angkor in the footsteps of the indian invaders: And with 42 ill. from photographs and several maps/ H.G. Quaritch Wales ; With a foreword by Francis Younghusband.- London: George G. Harrap and Co. Ltd, 1937.- 248p. : ill.; 22cm.
    Tóm tắt: "Sự quyến rũ của điều chưa biết. Xứ sở của vàng. Hành trình xuyên qua bán đảo. Miền đất hứa. Một thành phố ấn Độ suy tàn được phát hiện. Bánh xe công lý. Một thành phố bị dịch tả. Sự xâm lăng của triều vua ấn Độ Pallavas" ... Qua những đề mục trên, ta thấy tác giả đi sâu vào nguồn gốc của ừngco, những nguyên nhân suy vong và hoang phế của nó
{Campuchia; Lịch sử; Xâm lược; ấn độ; ừngco; } |Campuchia; Lịch sử; Xâm lược; ấn độ; ừngco; | [Vai trò: Younghusband, Francis; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.