Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 402 tài liệu với từ khoá Physical

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155354. LARSEN, CLARK SPENCER
    Our origins: Discovering physical anthropology/ Clark Spencer Larsen.- New York: W.W. Norton & Co., 2008.- xxix, 435 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. A20-A41. - Ind.: p. A46-A68
    ISBN: 9780393977370
(Người; Nhân chủng học; )
DDC: 599.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178253. SIEDENTOP, DARY
    Introduction to physical education, fitness, and sport/ Daryl Siedentop.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xxi, 427 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 0073047384
    Tóm tắt: Trình bày sự hiểu biết về tác động của thể thao đối với tuổi thọ, sức khoẻ và giáo dục thể chất. Các khái niệm cơ bản, chương trình và các vấn đề trong thể thao, sức khoẻ và giáo dục thể chất. Xây dựng cơ sở hạ tầng quốc gia để hỗ trợ hoạt động thể thao và lối sống lành mạnh.
(Giáo dục; Khoa học; Sức khoẻ; Thể thao; )
DDC: 613.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194376. Concepts of physical fitness: Active lifestyles for wellnness/ Charles B. Corbin, Gregory J. Welk, William R. Corbin, Karen A. Welk.- 13th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2006.- xix, 454 p.: phot.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0073028533
    Tóm tắt: Giới thiệu một số bài tập, một số hoạt động thể chất giúp duy trì sức khoẻ và phòng ngừa một số bệnh tật của con người. Đưa ra một số vấn đề về sức khoẻ và những cách quản lý và làm chủ stress
(Người; Sức khoẻ; Thể chất; Thể dục; ) [Vai trò: Corbin, Charles B.; Corbin, William R.; Welk, Gregory J.; Welk, Karen A.; ]
DDC: 613.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194824. Measurement by the physical educatior: Why and how/ David K. Miller.- 5th ed.- New York,...: McGraw-Hill, 2006.- xiii, 330 p.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 9780072973037
    Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp, yếu tố để tính toán, đánh giá hiệu quả của công tác đào tạo, giáo dục thể dục thể chất đối với sinh viên các chuyên ngành thể dục thể thao khác nhau. Các bài kiểm tra kiến thức lí thuyết cũng như thực hành dành cho các môn thể dục, thể thao và cách đánh giá của giáo viên chuyên ngành này.
(Kiểm tra; Thể dục thể chất; Thể thao; Đánh giá; )
DDC: 613.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193930. CARLSON, DIANE H.
    Physical geology: : Earth revealed/ Diane H. Carlson, Charles C. Plummer, David McGeary.- 6th ed.- Boston ...: McGraw-Hill, 2006.- xx, 620 p.: ill.; 28 cm.
    Companion text to Earth revealed, a PBS television course and video resource.
    Ind.
    ISBN: 0072826967(acidfreepaper)
    Tóm tắt: Giới thiệu về địa chất học và những khái niệm về địa chất học. Nghiên cứu bên trong vỏ trái đất và các đặc điểm địa vật lý. Khám phá đáy biển, kiến tạo học, núi và vỏ trái đất. Cấu trúc địa chất, động đất và nham thạch. Sự sói mòn, lụt lội, nước ngầm, sa mạc, biển...
(Trái đất; Địa chất học; Địa vật lí; ) [Vai trò: McGeary, David; Plummer, Charles C.; ]
DDC: 551 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238629. ZUMBERGE, JAMES H.
    Laboratory manual for Physical geology/ James H. Zumberge, Robert H. Rutford, James L. Carter.- 12th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2005.- x, 278 p.: fig., phot.; 25 cm.
    Ind.
    ISBN: 0077218949
    Tóm tắt: Hướng dẫn các phương pháp thực nghiệm để nhận biết các chất trên trái đất như các chất khoáng, đá. Giải thích các bản đồ và bức ảnh, những hình ảnh vệ tinh về địa chất...
(Phân tích; Địa chất; Địa vật lí; ) [Vai trò: Carter, James L.; Rutford, Robert H.; ]
DDC: 550 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237907. Science voyages: Exploring the life, earth, and physical sciences.- New York: McGrawHill, 2005.- xxiv, 744 p.: ill.; 27 cm.- (North Carolina case studies)
    Ind.
    ISBN: 0028285816
    Tóm tắt: Gồm những bài học nghiên cứu về những vấn đề: Khí quyển, các thuyết về tế bào, sự di truyền, gen,... cùng những bài tập thực hành
(Con người; Cuộc sống; Khoa học; Sinh học; Vật lí; )
DDC: 500 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275763. SHERRILL, CLAUDINE
    Adapted physical activity, recreation, and sport: Crossdisciplinary and lifespan/ Claudine Sherrill.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Higher Education, 2004.- xix, 783, I-12 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr.: p. 763-782. - Ind.: p. I-I12
    ISBN: 0697295133
(Giáo dục; Sức khoẻ; Trẻ khuyết tật; )
DDC: 371.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298431. Measurement for evaluation: In physical education and exercise science/ Ted A. Baumgartner, Andrew S. Jackson, Matthew T. Mahar, David A. Rowe.- 7th ed.- Boston,...: McGraw Hill, 2003.- xvii, 540 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. in the book - Ind.
    ISBN: 0072461837
    Tóm tắt: Những thống kê, đánh giá và thành tựu đạt được trong hoạt động thể chất. Phân tích một số phương pháp giáo dục và rèn luyện các hoạt động thể chất cùng một số bài luyện tập: những đánh giá trong tập Aerobic và trong luyện tập sức khoẻ người cao tuổi và trung niên, các hoạt động rèn luyện thân thể,..
(Giáo dục; Luyện tập; Sức khoẻ; Thể chất; ) [Vai trò: Baumgartner, Ted A.; Jackson, Andrew S.; Mahar, Matthew T.; Rowe, David A.; ]
DDC: 613.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297697. Physical anthropology: 03 / 04/ Ed.: Elvio Angeloni.- 12th ed..- Connecticut: Dushkin / McGraw - Hill, 2003.- XV, 223p.: phot.; 28cm.- (Annual editions)
    Ind.
    ISBN: 0072548320
    Tóm tắt: Bao gồm các bài viết khảo cứu về triển vọng tiến hoá từ học thuyết sáng tạo luận của Darwin đến các khái niệm di truyền mới, các loài linh trưởng với xã hội con người, tình dục & xã hội, di chỉ khảo cổ, sự tiến hoá họ người, chủng loài
(Di truyền; Người; Nhân loại học; Tiến hoá; ) [Vai trò: Angeloni, Elvio; ]
DDC: 599.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216504. Physical anthropology 2000/2001/ Ed.: Elvio Angeloni.- 9th ed.- Connecticut: Dushkin/McGraw-Hill, 2000.- X, 229p.: phot.; 28cm.- (Annual editions)
    Ind.
    ISBN: 0072363983
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết liên kết giữa gen và quá trình lựa chọn tự nhiên. Nghiên cứu mối quan hệ xã hội trong thế giới động vật cấp cao và cách bắt chước của chúng trong xã hội loài người. Thảo luận mối quan hệ giữa giới tính và sự tiến hoá của xã hội. Nghiên cứu một vài di tích hoá thach của sự tiến hoá loài người. Các phân tích về klhảo cổ học, về sự tiến hoá nòi giống và các thuyết tiến hoá cùng các tác dụng của nó trong kỷ nguyên của chúng ta và trong tương lai
(Con người; Nhân chủng học; Tiến hoá; ) {Thể chất; } |Thể chất; | [Vai trò: Angeloni, Elvio; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218349. Science voyages: Exploring the life, earth, and physical sciences/ Patricia Horton, Eric Werwa, Cathy Ezrailson....- Florida ed..- New York: Glencoe. McGraw-Hill, 2000.- xxiv, 853 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 0078216737
    Tóm tắt: Giới thiệu vè: công nghiệp phốt phát, tài nguyên san hô, tài nguyên nhân lực, trạm không gian quốc tế, các hoá thạch và vấn đề bảo vệ đầm lầy ở bang Florida, Mỹ
(Tài nguyên; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Ezrailson, Cathy; Feather, Ralph; Horton, Patricia; McCarthy, Thomas; Werwa, Eric; ]
DDC: 333 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607150. ATKINS, PETER
    Physical chemistry/ Peter Atkins, Julio De Paula, James Keeler.- 12th ed..- United Kingdom: Oxford University Press, 2023.- xxxix, 927 tr.; 29 cm.
    ISBN: 9780198847816
    Tóm tắt: Covers the full breadth of the physical chemistry curriculum, spanning thermodynamics, quantum theory, structure, chemical kinetics, and reaction dynamics- and now with new coverage of computational chemistry.
(Chemistry; Physical and theoretical; ) |Lý hóa; | [Vai trò: Atkins, Peter; Keeler, James; Paula, Julio De; ]
DDC: 541 /Price: 3604000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638660. ATKINS, PETER
    Atkins' Physical Chemistry/ Peter Atkins, Julio de Paula.- 10th ed..- New York: Oxford University Press, 2014.- 1008 p.: ill. col.; 28 cm.
    Includes index.
    ISBN: 9780199697403
    Tóm tắt: With its modern emphasis on the molecular view of physical chemistry, its wealth of contemporary applications, vivid full-color presentation, and dynamic new media tools, the thoroughly revised new edition is again the most modern, most effective full-length textbook available for the physical chemistry classroom.
(Chemistry, Physical and theoretical; Lý thuyết hóa lý; ) |Hóa lý; | [Vai trò: Paula, Julio de; ]
DDC: 541 /Price: 1649000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638764. SHIPMAN, JAMES T.
    An introduction to physical science/ James T. Shipman, Jerry D. Wilson, Charles A. Higgins.- 13th.- Singapore: Brooks/Cole, Cengage Learning, 2013.- xvii, 723 p.: ill.; 27 cm.
    International edition
    Tóm tắt: An Introduction to Physical Science presents a survey of the physical sciences--physics, chemistry, astronomy, meteorology, and geology--for non-science majors. Topics are treated both descriptively and quantitatively, providing flexibility for instructors who wish to emphasize a highly descriptive approach, a highly quantitative approach, or anything in between
(Physical sciences; Khoa học vật lý; ) |Khoa học vật lý; | [Vai trò: Higgins, Charles A.; Wilson, Jerry D.; ]
DDC: 500.2 /Price: 3150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638761. Physical anthropology 08/09: Annual editions. 08/09/ Elvio Angeloni editor.- 31st ed..- Boston: McGraw-Hill, 2011.- x, 220 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 0073397542
    Tóm tắt: This Thirty-First Edition of ANNUAL EDITIONS: ANTHROPOLOGY provides convenient, inexpensive access to current articles selected from the best of the public press. Organizational features include: an annotated listing of selected World Wide Web sites; an annotated table of contents; a topic guide; a general introduction; brief overviews for each section; a topical index; and an instructor’s resource guide with testing materials. USING ANNUAL EDITIONS IN THE CLASSROOM is offered as a practical guide for instructors. ANNUAL EDITIONS titles are supported by our student website, www.mhcls.com/online.
(Physical anthropology; Nhân chủng học vật lý; ) |Nhân chủng học vật lý; | [Vai trò: Angeloni, Elvio; ]
DDC: 573 /Price: 41.25 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733335. PLUMMER, CHARLES C.
    Physical geology/ Charles C. Plummer, Diane H. Carlson, Lisa Hammersley.- 13rd ed..- New York, NY: McGraw-Hill, 2010.- 664 p.: ill.; 29 cm.
    ISBN: 9780070167070
    Tóm tắt: This book provides a great frame of reference and perspective on the subject of Geology. It provides a well-structured overview of the subject, as well as a good guide for practical learning. It is an attractive book, and the content is surprisingly accessible, so it is suitable for a non-specialist audience as well as those studying it as a prescribed text
(Physical geology; Địa vật lý; ) |Địa vật lý; | [Vai trò: Carlson, Diane H.; Hammersley, Lisa; ]
DDC: 550 /Price: 738000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734649. Earth: an introduction to physical geology/ Edward J. Tarbuck [et al.].- 2nd ed..- Boston: Pearson, 2009.- xx, 601 p.: col. ill., col. maps; 28 cm.
    ISBN: 9780136138655
    Tóm tắt: Earth is a very small part of a vast universe, but it is our home. It provides the resources that support our modern society and the ingredients necessary to maintain life. Knowledge of our physical environment is critical to our well-being and vital to our survival. A basic geology course can help a person gain such an understanding. It can also take advantage of the interest and curiosity many of us have about our planet--its landscapes and the processes that create and alter them. The eleventh edition of Earth: An Introduction to Physical Geology, like its predecessors, is a college-level text that is intended to be a meaningful, non-technical survey for students taking their first course in geology. In addition to being informative and up-to-date, a major goal of Earth is to meet the need of students for a readable and user-friendly text, a book that is a highly usable "tool" for learning the basic principles and concepts of geology
(Meteorology; Physical geography; Khí tượng; Địa lý vật lý; ) |Địa lý vật lý; | [Vai trò: Tarbuck, Edward J.; ]
DDC: 551 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734708. Physical geography/ Robert E. Gabler, ... [et al.].- 9th ed..- Belmont, CA: Brooks/Cole, 2009.- xxvii, 641 p.: col. ill., col. maps; 28 cm.
    Includes index
    ISBN: 9780495556084
    Tóm tắt: Essentials of physical geography emphasizes three essential themes to demonstrate the major roles for the discipline--Geography as Physical Science, Geography as Spatial Science, and Geography as Environmental Science. With a renewed focus on examining relationships and processes among systems, the text helps you understand how the various systems interrelate.
(Physical geography; Địa vật lý; ) |Địa lý tự nhiên; Textbooks; Giáo trình; | [Vai trò: Gabler, Robert E.; ]
DDC: 910.02 /Price: 2451000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719588. KUHN, HANS
    Principles of physical chemistry/ Hans Kuhn, Horst-Dieter Forsterling, David H. Waldeck.- 2nd ed..- New Jersey: Wiley, 2009.- xlii, 1032 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9780470089644
    Tóm tắt: The book aims to develop one of intuition on how research works by presenting many exciting original ideas and providing instructive examples that inspire thinking. Rather than always aiming for rigor, the discussion uses simplified models and approximations that can develop our intuition and guide our thinking. For thesr reasons, original research findings and current research findings are included in the examples ow as part of problems and exercises to be worked.
(Chemistry, Physical and theoretical.; ) |Hóa học vật lý; Hóa lý; | [Vai trò: Forsterling, Horst-Dieter; Waldeck, David H.; ]
DDC: 541.3 /Price: 2287000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.