Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 49 tài liệu với từ khoá Police

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107537. CROCQ, JEAN-CHRISTOPHE
    Le guide des infractions: Crimes, délits, contraventions, enquête judiciaire, police technique, poursuites pénales, procès et sanction, droits des victimes/ Jean-Christophe Crocq.- 11e éd..- Paris: Dalloz, 2010.- lxxii, 1222 p.; 21 cm.- (Guide Dalloz)
    Ind.: p. 1175-1222
    ISBN: 9782247085606
(Luật hình sự; Truy tố; Tội phạm; ) [Pháp; ]
DDC: 345.44 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134696. Các quy định và thực tiến quốc tế về bảo đảm quyền con người dành cho cảnh sát= Human rights standards and practice for the police : Tài liệu đào tạo chuyên môn số 5/ADD.3 (sách tham khảo)/ Tường Duy Kiên tuyển chọn.- H.: Công an nhân dân, 2009.- 94tr.: bảng; 15cm.
    ĐTTS ghi: Văn phòng Cao uỷ Liên hợp quốc về quyền con người
    Tóm tắt: Phân tích các qui định quốc tế về đảm bảo quyền con người liên quan tới ngành cảnh sát như điều tra, giam và sử dụng vũ lực. Có kèm các khuyến nghị để áp dụng các qui định này
(Cảnh sát; Luật quốc tế; Nhân quyền; Qui định; ) [Vai trò: Tường Duy Kiên; ]
DDC: 341.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272624. Human rights standards and practice for the police: Expanded pocket book on human rights for the police.- New York: United Nations, 2004.- V, 64p.; 13cm.- (Professional training series)
    ISBN: 9211541530
    Tóm tắt: Những ứng dụng chung của các nguyên tắc về nhân quyền. Nội quy về nhân quyền, những điều tra của cảnh sát khi bắt giữ, lập biên bản phạt, sử dụng các vũ lực và chuông báo động,... đối với người dân về nhân quyền. Quyền của phụ nữ, những vấn đề của người tị nạn, và những bạo lực của cảnh sát tới nhân quyền
(Nhân quyền; Pháp luật; Tiêu chuẩn; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297210. Droits de l'homme et application des lois: Guide de formation aux droits de l'homme à l'intention des services de police/ Office du haut - commissaire des Nations Unies aux droits de l'homme.- Genève: Nations Unies, 2003.- V, 226p.; 30cm.- (Série sur la formation professionnelle Nr. 5/Add.2)
    ISBN: 9212541402
    Tóm tắt: Cung cấp thông tin liên quan tới các chuẩn mực quốc tế trong lĩnh vực quyền con người áp dụng trong công việc của ngành cảnh sát. Giáo dục cho nhân viên trong lực lượng cảnh sát về quyền con người, giúp họ duy trì hiệu quả trật tự xã hội đồng thời đảm bảo tôn trọng các chuẩn mực quốc tế về quyền con người
(Cảnh sát; Luật quốc tế; Lực lượng cảnh sát; Nhân quyền; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310613. Human rights and law enforcement: A trainer's guide on human rights for the police/ High commissioner for human rights.- New York: United Nations, 2002.- VI, 210p.; 28cm.- (Professional training series)
    ISBN: 9211541476
    Tóm tắt: Cung cấp những đề tài trong phạm vi nhân quyền, các bài tập theo nhóm, các phương pháp thảo luận, hướng dẫn xử lý các tình huống, các nguyên tắc giáo dục và cách lựa chọn đánh giá và trả lời cho học viên về nhân quyền
(Nhân quyền; Pháp luật; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290615. ENGLISH, JACK
    Police training manual/ Jack English, Brian English.- 8th rev. ed.- London: McGraw - Hill book company, 1996.- 609tr; 27cm.
    Tóm tắt: Đào tạo công an đang tập sự và chọn lựa sĩ quan công an. Khoá học đào tạo được chia làm 4 giai đoạn. Giai đoạn 1: dành cho công an đang tập sự. Giai đoạn 2: dịp đầu tiên thực tập sinh tham gia trung tâm đào tạo. chứng cớ, thủ tục luật pháp, giao thông, những công việc chung của công an, tội phạm. Giai đoạn 4: củng cố lại nhận thức và những cuộc thảo luận trong các bạn đồng nghiệp và kinh nghiệm của giáo viên
{công an; sổ tay; đào tạo; } |công an; sổ tay; đào tạo; | [Vai trò: English, Rrian; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291712. BREWER, JOHN D.
    The police, public order and the state: Policing in Great Britain, Northern Ireland, the Irish Republic, the USA, Israel, South Africa and China/ J.D. Brewer, A. Guelke, Ian Hume.- 2nd ed.- London: MacMillan press Ltd., 1996.- xxxi,248tr; 21cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Giải thích việc giải quyết các sự kiện lộn xộn xã hội trở thành vấn đề tranh cãi tại nhiều nơi trên thế giới; Cung cấp các dữ liệu về quy mô, cấu tạo và chi phí của cảnh sát; Vị trí của cảnh sát trong mối nối của các quan hệ nhà nước và xã hội
{Ailen; An ninh công cộng; Anh; Mỹ; Nam Phi; Trung Quốc; cảnh sát; nhà nước; } |Ailen; An ninh công cộng; Anh; Mỹ; Nam Phi; Trung Quốc; cảnh sát; nhà nước; | [Vai trò: Guelke, Adrian; Hume, Ian; Moxon-Browne, Edward; Wilford, Rick; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1333910. WHITE, ROB
    The police and young people in Australia/ Ed. by R. White, C. Alder.- Cambridge: Cambridge at the university press, 1994.- 252tr; 22cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Nghiên cứu về sự phạm pháp của thanh niên, việc xét xử thanh niên phạm tội, thái độ của cảnh sát đối với thanh niên, luật pháp và cách ngăn chặn tội phạm thanh niên Uc
{Uc; Xã hội học; thanh niên; tội phạm; } |Uc; Xã hội học; thanh niên; tội phạm; | [Vai trò: Alder, Chistine; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339883. O' BRIEN, FLANN
    The third policeman/ Flann O' Brien.- London: Flamingo, 1993.- 207 p.; 20 cm.
    Modern classic
    ISBN: 0568087494
(Văn học hiện đại; ) [Ailen; ]
DDC: 823 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347411. HEYDEN, PATRICIA E.
    Behind the badge: The history of the Lansing police department/ P.E. Heyden.- Lansing (Michigan): Stuart publishing Lansing, 1991.- xi,234tr.: ảnh; 24cm.
    T.m. cuối sách. - Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử cục cảnh sát Lansing (bang Michigan) và các hoạt động của cơ quan này trong việc giữ gìn an ninh trật tự và bảo vệ luật pháp bang từ ngày thành lập đến nay
{Cục cảnh sát; Lansing (Michigan); Mỹ; lịch sử; } |Cục cảnh sát; Lansing (Michigan); Mỹ; lịch sử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353347. ANDERSON, MALCOLM
    Policing the world: Interpol and the politics of International police co-operation/ Malcolm Anderson.- Oxford: Clarendon press, 1989.- x,211tr; 22cm.
    Tóm tắt: Lịch sử hình thành và nguyên tắc luật pháp của tổ chức Interpol; Những biến động và cơ cấu hoạt động của tổ chức này; hợp tác quốc tế trong Interpol
{Cảnh sát quốc tế; Hợp tác an ninh; Interpol; an ninh quốc tế; } |Cảnh sát quốc tế; Hợp tác an ninh; Interpol; an ninh quốc tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363443. HREBLAY, VENDELIN
    La Police Judiciaire/ Vendelin Hreblay.- Paris: Presses Universitaires de France, 1988.- 127 p.; 17 cm.- (Que sais-je?. Le point des connaissances actuelles)
    ISBN: 2130420656
(Cảnh sát; Tội phạm; Điều tra; ) [Pháp; ]
DDC: 363.250944 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362942. PARKER, L. CRAIG
    The Japanese police system today: An American perspective/ L.C. Parker.- New York: Kodansha international, 1987.- 220tr; 18cm.
    Thư mục : tr. 211-215. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu đánh giá hoạt động và những vấn đề mới mà cảnh sát Nhật phải đương đầu, những đặc thù của hệ thống cảnh sát Nhật mà các nước khác đang cố làm theo nhất là nước Mỹ
{Luật; Nhật; cảnh sát; } |Luật; Nhật; cảnh sát; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362622. BECKER, HAROLD K.
    Handbook of the world's police/ Harold K. Becker, Donna Lee Becker.- London: Scarecrow, 1986.- 340tr : bản đồ; 22cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu các tổ chức công an trên thế giới: đặc điểm riêng biệt, lịch sử, văn hoá, chính trị, chính sách... ở các khu vực Châu Phi, Caribê, Châu Âu; Viễn Đông, Trung Đông, Bắc Mỹ, Nam Mỹ
{Sổ tay; công an; thế giới; } |Sổ tay; công an; thế giới; | [Vai trò: Becker, Donna Lee; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373039. EARLE, HOWARD
    police-Community Relations: Crisis in Our Time/ Howard Earle.- 3rd ed..- Illinois: Charles C. Thomas, 1980.- VII, 290tr : hình bản; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Vấn đề chung: hình tượng cảnh sát và khu vực khủng hoảng. Mô hình tổ chức cho những hoạt động của cảnh sát - cộng đồng. Hai vấn đề nan giải của mối quan hệ cảnh sát - cộng đồng: phá quấy và không tuân lệnh. Mối quan hệ cảnh sát - cộng đồng hôm nay và ngày mai: mô hình cho năm 2.000
{Cảnh sát; } |Cảnh sát; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373268. IANNONE, N. F.
    Supervision of police personnel/ N. F. Iannone.- 3rd ed..- Englewood Cliffs: Prentice-Hall, 1980.- XI, 418tr; 24cm.
    Thư mục cuối sách. - Bảng tra
    Tóm tắt: Vai trò và chức năng của người giám sát. Quá trình tiến hành, cách điều tra, yếu tố cơ bản của công việc giám sát. Những nguyên tắc và chính sách của sự trừng phạt. Sự đóng góp và triển khai lực lượng dã chiến để thực thi nhiệm vụ
{Cảnh sát; Luật pháp; } |Cảnh sát; Luật pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373033. Police selection and evaluation: Issues and techniques/ Ed. Charles D. Spielberger.- Washington: Hemisphere publishing corparation, 1979.- 313tr; 24cm.
    Thư mục
    Tóm tắt: Công việc tuyển mộ những nhân viên thực thi pháp luật. Phân tích đánh giá các tiêu chuẩn và phẩm chất cần thiết của nghề cảnh sát. Việc dùng các biện pháp thử nghiệm tâm lý để tuyển mộ cảnh sát viên
{Cảnh sát; tuyển mộ cảnh sát; } |Cảnh sát; tuyển mộ cảnh sát; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373082. WHISENAND, PAUL M
    Police supervision - theory and practice/ Paul M. Whisenand.- 2nd..- New Jersey: Prentice-Hall, 1976.- vii, 456tr; 24cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Vai trò, vị trí của người giám sát; Cơ cấu tổ chức giám sát: tính cá nhân, tính chất tập thể và tính khoa học của tổ chức. Những nhiệm vụ đề ra: kiểm tra, đào tạo phát triển tiềm năng con người, sự lãnh đạo (có sự phối hợp công việc với sự hợp tác sáng tạo, ủng hộ cấp dưới, giải quyết những mâu thuẫn,...)
{cảnh sát; } |cảnh sát; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430206. CAULLET, PAUL
    Cours de police : Administrative et judiciaire: à l'usage des Candidats aux Concours des Administrations et de tous les Fonctionnaires qualifiés pour dresses des Procès-verbaux/ Paul Caullet.- 15e éd.- Paris: Recueil Sirey, 1951.- 721p.; 25cm.
    Tóm tắt: Giáo trình dùng cho các thí sinh thi vào các cơ quan chính quyền (Pháp), các viên chức chuyên về việc lập biên bản; khái niệm về luật hành chính, pháp luật tài chính, chính trị kinh tế học, luật cảnh sát, luật hình và luật tố tụng hình sự, việc soạn thảo một biên bản, luật dân sự, luật thương mại, luật tố tụng dân sự (Pháp)
{Giáo trình; Luật hành chính; Pháp luật; Quản lí; Tư pháp; } |Giáo trình; Luật hành chính; Pháp luật; Quản lí; Tư pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420776. Règlement de police et de voirie des villes de Phu-Tho et Viétri: Arrêté No. 2348-A du 2 Mai 1942.- H.: Impr. Le Van Tan, 1942.- 33p.; 25cm.
    Tóm tắt: Nghị định số 2348-A (ngày 2/5/1942) của Khâm sứ Pháp ở Bắc Kỳ về quy chế của Cảnh sát và Sở Quản lý đường bộ các thành phố Phú Thọ và Việt Trì. Về: Vệ sinh công cộng, súc vật, xe cộ, tạm chiếm mặt đường, các công trình xây dựng, cây cối, vườn tược, giếng nước, mổ giết gia súc, chợ, thực phẩm, đốt pháo, tụ họp, các trò chơi, treo cờ, khách sạn..
{Cảnh sát; Phú Thọ; Qui chế; Sở Quản lí đường bộ; Việt Trì; } |Cảnh sát; Phú Thọ; Qui chế; Sở Quản lí đường bộ; Việt Trì; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.