1394430. Règlement de Police et de Voierie.- Sai Gon: Impr. C. Ardin, 1939.- 25 p.: 24 plans; 32 cm.- (Province de Giadinh) Tit. abrégé: Règlement de police Tóm tắt: Văn bản những qui định về an ninh trật tự, vệ sinh công cộng, cùng điều lệ giao thông và đường sá tỉnh Gia Định; do tỉnh trưởng Berland đã kí, được Renou thừa lệnh Thống sứ Nam Kỳ kí, duyệt y ngày 1/1/1939 (An ninh; Giao thông; Qui chế; ) [Vai trò: Berland; Renou; ] DDC: 343 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419503. Règlement de police, pour la ville de Bac Ninh.- H.: Impr. Ngo Tu Ha, 1939.- 35p.; 24cm. Tóm tắt: Những điều qui định của cảnh sát thị xã Bắc Ninh về trật tự trị an, bao gồm 92 điều do Công sứ Pháp ở Bắc Ninh ban hành: Cấm tập trung hàng hoá buôn bán trên hè phố, lối đi công cộng, bãi đất trống, cấm chặt phá cây bóng mát, không cho súc vật chạy lang thang ngoài phố, xe ô tô phải an toàn ... (năm 1939) {Bắc Ninh; Cảnh sát; Pháp luật; Qui định; Việt Nam; } |Bắc Ninh; Cảnh sát; Pháp luật; Qui định; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419483. SANNIÉ, C. Eléments de police scientifique: Instructions signalétiques. L'Anthrométrie et les antécédents judiciaires/ C. Sannié, D. Guérin.- Paris: Hermann & Cie, 1938.- 96p. : fig.; 25cm.- (Actualités scientifiques et industrielles, No.586. Criminalistique identification et police scientifique ; T.1) Tóm tắt: Những hướng dẫn nhận dạng; Khoa nhân trắc học (phép đo người) và các tiền sự (phạm pháp); Vấn đề nhận dạng; Nhận dạng cá nhân, lấy dấu vân tay, cách đo chiều cao, chiều dài của đầu, chân, tay ...; Các hồ sơ tư pháp .. {Khoa học điều tra; Nhân trắc học; Pháp luật; Tội pháp; } |Khoa học điều tra; Nhân trắc học; Pháp luật; Tội pháp; | [Vai trò: Guérin, D; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427997. PÉCLET, MARCEL Fonctions de Commissaire de police: A l'usage des Militaires de la Gendarmerie et de tout autre auxiliaire de la justice/ Marcel Péclet.- Thu Dau Mot: Impr. Nam Trung, 1937.- 744,xxvip.; 22cm. Tóm tắt: Sách dùng cho các quân nhân cảnh sát (hiến binh) và tất cả các nhân viên phụ tá cho ngành tư pháp để nắm được: quyền hạn và chức trách của cảnh sát trưởng, mối quan hệ giữa cảnh sát trưởng và các nhân viên chính quyền, cảnh sát tư pháp, cách thức làm việc của các loại cảnh sát (hỏi cung, bắt giam, lập biên bản...); và các văn bản luật, sắc lệnh, nghị định [của Pháp và Đông Dương] mà các nhân viên cảnh sát thường dùng để thi hành nhiệm vụ {Chức trách; Cảnh sát; Nhân viên; Văn bản pháp luật; } |Chức trách; Cảnh sát; Nhân viên; Văn bản pháp luật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428948. RHODES, HENRY T.F La Police scientifique (Some persons unknown)/ Henry T.F. Rhodes ; Trad. de l'anglais par Hélène Jeandidier ; Préf. de Edmond Locard.- Paris: Ed. de la Nouv. Revue critique, 1934.- 219p. : phot.; 22cm.- (Bibliothèque de Criminologie) Tóm tắt: Phân tích các phương pháp khoa học trong nghiên cứu và phòng chống tội phạm; Các dụng cụ khoa học được sử dụng trong nghiên cứu tội phạm: xác định nạn nhân bị đầu độc và chất gây độc, nghiên cứu hiển vi, phân tích mẫu máu, tâm lý tội phạm... {Cảnh sát; Khoa học; Nghiên cứu; Phân tích; Tội phạm; } |Cảnh sát; Khoa học; Nghiên cứu; Phân tích; Tội phạm; | [Vai trò: Jeandidier, Hélène; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428444. Dossiers de principe : Résumé de la réglementation sur les amendes de simple police.- S.l: S.n, 1933.- p.435-452; 23cm. Sách mất bìa Tóm tắt: Tóm tắt, trích dẫn các sắc lệnh, nghị định, thông tư của nhà nước Pháp, của chính quyền Đông Dương và Nam Kỳ về tiền phạt vi cảnh (từ văn bản 28/12/1907 đến văn bản 24/11/1931) {Pháp; Phạt vi cảnh; Văn bản pháp luật; Đông Dương; } |Pháp; Phạt vi cảnh; Văn bản pháp luật; Đông Dương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427108. Circulaire No.38c/S-G concernant l'organisation des services de police de l'Indochine: Application de l'arrêté du 22 novembre 1930.- H.: Impr. G. Taupin et Cie, 1932.- 11p.; 24cm. Tóm tắt: Thông tư số 38c/SG (ngày 25/2/1932) của Toàn quyền Đông Dương gửi cho các thủ trưởng Chính quyền địa phương về việc tổ chức các Sở Cảnh sát ở Đông Dương. Thông tư này hướng dẫn thi hành Nghị định ngày 22/11/1930 của Toàn quyền Đông Dương {Sở Cảnh sát; Thông tư; Tổ chức; Đông Dương; } |Sở Cảnh sát; Thông tư; Tổ chức; Đông Dương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418584. PASQUIER, P Arrêté réorganisant les services et le personnel de la police de l'Indochine/ P. Pasquier.- H.: Impr. G. Taupin et Cie, 1930.- 20p.; 24cm. Tóm tắt: Nghị định (ngày 22/11/1930) của Toàn quyền Đông Dương về việc tổ chức lại các cơ quan và nhân sự của ngành cảnh sát ở Đông Dương {Cảnh sát; Nghị định; Tổ chức; Đông Dương; } |Cảnh sát; Nghị định; Tổ chức; Đông Dương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1430213. DUBOIS, ADOLPHE Précis de droit pénal: à l'usage des officiers de police judiciaire en Indochine/ Adolphe Dubois.- H.: Impr. Mac Dinh Tu, 1930.- 111p.; 20cm. Tóm tắt: Tập tóm tắt những nội dung chủ yếu của luật hình sự, dùng cho các sĩ quan cảnh sát tư pháp ở Đông Dương; những khái niệm về luật hình sự, về dự thẩm hình sự, việc lập biên bản {Luật hình sự; Pháp luật; Đông Dương; } |Luật hình sự; Pháp luật; Đông Dương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |