1178393. JENTLESON, BRUCE W. American foreign policy: The dynamics of choice in the 21st century/ Bruce W. Jentleson.- 3th ed..- New York: W.W. Norton, 2007.- xxii, 626, 43 p.; 24 cm. Ind. at the end text ISBN: 9780393928594 Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử phát triển chính sách ngoại giao của Mỹ. Chính sách đối ngoại của Mỹ từ năm 1989 cho đến nay với những lựa chọn và thách thức cùng một số dự báo phát triển trong tương lai (Dự báo; Quan hệ ngoại giao; ) [Mỹ; ] DDC: 323.73 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1446594. ĐỖ QUANG HƯNG Chính sách tôn giáo và nhà nước pháp quyền= Religious policy and rule of law state/ Đỗ Quang Hưng.- H.: Đại học Quốc gia, 2014.- 567 tr: minh họa; 24 cm.- (Tủ sách Khoa học) Phụ lục: tr. 481-52 Thư mục tham khảo: tr.549 - 563 ISBN: 9786049349188 Tóm tắt: Lí luận về chính sách tôn giáo và nhà nước pháp quyền. Những vấn đề đặt ra trong mối quan hệ giữa nhà nước và giáo hội trong đời sống tôn giáo ở Việt Nam hiện nay. Đổi mới và sự chuyển biến của chính sách tôn giáo (Chính sách tôn giáo; Tôn giáo; ) [Việt Nam; ] DDC: 200.9597 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1239666. DAALDER, IVO H. America unbound: The Bush revolution in foreign policy/ Ivo H. Daalder, James M. Lindsay.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2005.- 259 p.; 24 cm. Bibliogr.: p. 203-230. - Ind. ISBN: 0471741507(pbk.) Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc cách mạng của tổng thống Bush về chính sách đối ngoại của Mỹ từ năm 2001. Những triết lí về đối ngoại của tổng thống Bush. Nghiên cứu luật quốc tế, cán cân quyền lực, chiến tranh và khủng bố. Ảnh hưởng của vụ khủng bố 11/9/2001. Lịch sử quan hệ ngoại giao và tình hình chính phủ và chính trị Mỹ từ 2001 (Chiến tranh; Chính phủ; Chính sách đối ngoại; Chính trị; Khủng bố; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Lindsay, James M.; ] DDC: 327.73 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298430. Precaution, environmental science, and preventive public policy/ Ed.: Joel A. Tickner.- Washington, DC...: Island Press, 2003.- xix, 406 p.: fig.; 24 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind. ISBN: 1559633328 Tóm tắt: Nghiên cứu vai trò của khoa học trong sự phát triển các phương pháp phòng ngừa đối với môi trường và chính sách sức khoẻ cộng đồng. Nghiên cứu rủi ro về môi trường đối với các lĩnh vực như: Thuỷ sản, luật hoá học, thay đổi khí hậu, đa dạng sinh học và cách chỉ đạo các chính sách phòng ngừa đối với môi trường. (Chính sách; Khoa học môi trường; Môi trường; ) [Vai trò: Tickner, Joel A.; ] DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
974603. BABU, SURESH CHANDRA Nutrition economics: Principles and policy applications/ Suresh C. Babu, Shailendra N. Gajanan, J. Arne Hallam.- Amsterdam...: Elsevier, 2017.- xviii, 386 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.: p. 353-378. - Ind.: p. 379-386 ISBN: 9780128008782 (An ninh lương thực; Cung cấp; Dinh dưỡng; Thực phẩm; ) [Vai trò: Gajanan, Shailendra N.; Hallam, J. Arne; ] DDC: 338.19 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060358. RINGQUIST, EVAN J. Meta-analysis for public management and policy/ Evan J. Ringquist.- San Francisco: Jossey-Bass, 2013.- xxii, 563 p.: fig., phot.; 23 cm. Bibliogr.: p. 514-542. - Ind.: p. 543-563 ISBN: 9781118190135 (Chính sách; Hành chính công; Phương pháp thống kê; Quản lí; Toán thống kê; ) [Vai trò: Anderson, Mary R.; ] DDC: 351.015195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1075281. ROM, WILLIAM N. Environmental policy and public health: Air pollution, global climate change, and wilderness/ William N. Rom ; Foreword: Frances Beinecke.- San Francisco: Jossey-Bass, 2012.- xxvi, 420 p.: ill.; 24 cm. Ind.: p. 407-420 ISBN: 9780470593431 (Chính sách; Môi trường; Sức khoẻ; Y tế công cộng; ) [Vai trò: Beinecke, Frances; ] DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
847989. WINCH, CHRISTOPHER Triết lý và chính sách giáo dục= Philosophy and educational policy: A critical introduction/ Christopher Winch, John Gingell ; Nguyễn Thị Hạ Ni dịch.- H.: Dân trí, 2022.- 354 tr.; 21 cm. Thư mục: tr. 343-354 ISBN: 9786043782899 Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích về triết lý giáo dục và mối quan hệ với chính sách giáo dục thông qua xá đinh mục đích của hệ thống giáo dục, xây dựng chương trình giáo dục, cách dạy và học hiệu quả... (Chính sách; Giáo dục; Triết lí; ) [Vai trò: Gingell. John; Nguyễn Thị Hạ Ni; ] DDC: 370.1 /Price: 209000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1122449. Asian American communities and health: Context, research, policy, and action/ Ed.: Chau Trinh-Shevrin, Nadia Shilpi Islam, Mariano Jose Rey; Foreword: Albert K. Yee.- San Francisco: Jossey-Bass, 2009.- xxxix, 692 p.: fig., phot.; 23 cm. Ind.: p. 641-692 ISBN: 9780787998295 (Kinh tế xã hội; Sức khoẻ công cộng; Y tế; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Islam, Nadia Shilpi; Rey, Mariano Jose; Trinh-Shevrin, Chau; Yee, Albert K.; ] DDC: 362.10973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1147004. Fiscal policy, stabilization, and growth: Prudence or abstinence?/ Ed.: Guillermo E. Perry, Luis Servén, Rogrigo Suescún.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- xx, 329 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind. ISBN: 9780821370841 Tóm tắt: Phân tích chính sách tài khóa ở Mỹ la tinh về nguyên tắc, đầu tư lĩnh vực công, cải tiến tác dộng bền vững và phát triển qua qui tắc kế toán đầu tư lĩnh vực công. Nghiên cứu một số trường hợp thực tế ở Achentina, Brazin (Chính sách; Tài chính; Đầu tư; ) [Achentina; Braxin; ] [Vai trò: Perry, Guillermo E.; Servén, Luis; Suescún, Rodrigo; ] DDC: 336.3098 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153952. Information and public choice: From media markets to policy making/ Ed.: Roumeen Islam.- Washington DC: The World Bank, 2008.- xiv, 231 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 9780821375150 Tóm tắt: Phân tích những tác động của chính sách công ảnh hưởng tới phương tiện truyền thông dưới khía cạnh kinh tế và chính trị. Đưa ra những bằng chứng dự báo phương tiện truyền thông có ảnh hưởng tới chính trị, kinh tế, các chính sách công và quá trình hoạch định chính sách. Tác động của thị trường và những yếu tố phị thị trường vào báo cáo mới, cùng những mục tiêu quy định của chính phủ về các khu vực truyền thông (Chính trị; Kinh tế; Phương tiện thông tin đại chúng; ) DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1182490. GOLDIN, IAN Globalization for development: Trade, finance, aid, migration, and policy/ Ian Goldin, Kenneth Reinert.- Washington, DC: The World Bank, 2006.- XIX, 308p.: fig.; 24 cm. Bibliogr. p.265-284 .- Ind. ISBN: 0821362747 Tóm tắt: Đưa ra các khái niệm & kiến thức căn bản về vấn đề toàn cầu hoá, sự toàn cầu hoá đối với sự nghèo đói. Các vấn đề thương mại, tài chính, tài trợ nhập cư & chính sách trong bối cảnh toàn cầu hoá (Chính sách; Nhập cư; Thương mại; Toàn cầu hóa; Tài chính; ) [Vai trò: Reinert, Kenneth; ] DDC: 337 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1267438. Global change and East Asian policy initiatives/ Ed.: Shahid Yusuf, M. Anjum Altaf, Kaoru Nabeshima.- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- XV, 449p.; 23cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0821356208 Tóm tắt: Phân tích các chính sách kinh tế ở Đống Á. Các mối quan hệ kinh tế của các nước trong khu vực. Nghiên cứu nền kinh tế thương mại Đông Á. Thị trường tài chính quốc tế và một số khía cạnh nền kinh tế toàn cầu (Chinh sách kin tế; Quan hệ quốc tế; Thương mại; Tài chính; ) [Đông Á; ] [Vai trò: Yusuf, Shahid; Altaf, M. Anjum; Nabeshima, Kaoru; ] DDC: 337.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298294. Corporate aftershock: The public policy lessons from the collapse of Enron and other major corporations/ Ed.: Christopher L. Culp, William A. Niskanen.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2003.- xxix, 321 p.: fig.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter . - Ind. ISBN: 0471430021 Tóm tắt: Tập hợp các bài phân tích về sự lãnh đạo và những đổi mới trong hợp tác của Enron - một doanh nghiệp ngành điện lớn của Mỹ. Phân tích các vấn đề thị trường và quản lí tài chính của các công ty này sau sự kiện sụp đổ của công ty Enron. Đưa ra những bài học về quản lý tài chính và chính sách hợp tác mới (Doanh nghiệp; Quản lí; Tài chính; ) [Vai trò: Culp, Christopher L.; Niskanen, William A.; ] DDC: 332 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296893. HARRIS, CLIVE Private participation in infrastructure in developing countries: Trends, impacts, and policy lessons/ Clive Harris.- Washington, DC: The World Bank, 2003.- IX, 46tr.; 27cm.- (World bank working paper No.5) Thư mục trong chính văn . - Bảng tra ISBN: 0821355120 Tóm tắt: Nghiên cứu và thảo luận về những vấn đề chung như cơ sở hạ tầng ở từng nước đang phát triển do tổ chức Ngân hàng Thế giới thực hiện. Sự tham gia của các thành phần tư nhân và việc xây dựng cơ sở hạ tầng, xu hướng, tác động và những bài học chính sách... (Cơ sở hạ tầng; Kinh tế; Nước đang phát triển; Tư nhân; ) DDC: 361.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218199. National parks and rural development: Practice and policy in the United States/ Ed.: Gary E. Machlis, Donald R. Field.- Washington, DC: Island Press, 2000.- xii, 323 p.: phot., m.; 23 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind. ISBN: 155963815X Tóm tắt: Nghiên cứu và phân tích một số vấn đề về sự phát triển nông thôn cùng một số phương pháp quản lý công viên quốc gia Mỹ. Nghiên cứu một số trường hợp cụ thể và một số bài tiểu luận có liên quan như: 3 công viên quốc gia của Bắc Đại Tây Dương, công viên quốc gia và phát triển nông thôn ở Alaska, Cape Cod: những thách thức trong sự quản lý nông thôn hoá, trách nhiệm của công viên quốc gia trong sự phát triển nông thôn,.. (Công viên quốc gia; Nông thôn; Quản lí; Đất đai; ) [Vai trò: Field, Donald R.; Machlis, Gary E.; ] DDC: 333.780973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216454. MARZOTTO, TONI The evolution of public policy: Cars and the environment/ Toni Marzotto, Vicky Moshier Burnor, Gordon Scott Bonham.- Boulder: Lynne Rienner, 2000.- XIV, 231p.; 23cm. Bibliogr.: p. 211-224. - Ind. ISBN: 1555878822 Tóm tắt: Thảo luận về chính sách công và quá trình ban hành các chính sách trong việc đi lại hàng ngày bằng xe con tới cơ quan ở Mỹ. Phân tích, ảnh hưởng tác động của việc đi lại thường ngày bằng ô tô tới môi trường sống. Thảo luận vè quá trình sửa đổi chính sách, luật lệ đối với vấn đề này. Vai trò của chính phủ, của các cơ quan công cộng, của các đơn vị tư nhân trong việc cố gắng hạn chế sử dụng xe con trong giao thông đi lại (Chính sách; Giao thông; Luật lệ; Ô tô; Ảnh hưởng; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Bonham, Gordon Scott; Burnor, Vicky Moshier; ] DDC: 363.739 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
925903. Chính sách bảo vệ môi trường của một số nước châu Âu và gợi mở cho Việt Nam= Environmental protection policy of European countries and implication for VietNam : Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thị Ngọc (ch.b.), Đinh Thị Ngọc Bích, Trần Thị Thu Huyền....- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 487tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu châu Âu Phụ lục: tr. 428-458. - Thư mục: tr. 459-487 ISBN: 9786049568619 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung và bối cảnh hình thành chính sách bảo vệ môi trường ở các nước châu Âu; chính sách bảo vệ môi trường ở cấp độ liên minh châu Âu; chính sách bảo vệ môi trường tại một số quốc gia châu Âu; những bài học gợi mở cho Việt Nam (Bảo vệ môi trường; Chính sách; ) [Châu Âu; Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Thanh Hương; Lê Hoàng Minh; Nguyễn Thị Ngọc; Nguyễn Thị Ngọc; Trần Thị Thu Huyền; ] DDC: 363.70094 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1097294. TRẦN TRÍ DÕI Những vấn đề chính sách ngôn ngữ và giáo dục ngôn ngữ vùng dân tộc thiểu số Việt Nam= Language policy and education in ethnic minorities region of Vietnam/ Trần Trí Dõi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 535tr.: bảng, bản đồ; 24cm. ISBN: 9786046204817 Tóm tắt: Giới thiệu một số văn bản thể hiện chính sách ngôn ngữ và giáo dục ngôn ngữ vùng dân tộc thiểu số ở Việt Nam và những công trình nghiên cứu về vấn đề này (Chính sách; Dân tộc thiểu số; Ngôn ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 495.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275005. ODDEN, ALLAN R. School finance: A policy perspective/ Allan R. Odden, Lawrence O. Picus.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2004.- xxii, 375 p.: fig.; 21 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 0072823186(hcalk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về các vấn đề tài chính trường học ở Mỹ. Các vấn đề pháp luật về tài chính trường học. Những chuẩn mực để đánh giá chi phối tài chính trường học. Cơ cấu tài chính trường học và tài chính công.. (Trường học; Tài chính; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Picus, Lawrence O.; ] DDC: 379.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |