1268074. 2003 annual review of development effectiveness: The effectiveness of bank support for policy reform.- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- XIII, 103p.; 27cm. Head of the book: World Bank operations evaluation department Bibliogr. p.99-103 ISBN: 082135938X Tóm tắt: Khái quát về cải cách chính sách. Phân tích mối liên quan giữa sự trợ giúp của ngân hàng trong việc cải cách chính sách kinh tế nhằm tạo điều kiện cho sự phát triển chung của các nước, giúp các nước đang phát triển xó đói giảm nghèo trong bối cảnh toàn cầu hoá (Chính sách; Cải cách; Kinh tế; Ngân hàng; Trợ cấp; ) [Nước đang phát triển; ] DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1667025. BRENNAN, DONNA Water policy reform: lesson from Asia and Australia/ Donna Brennan.- 1st.- Bangkok, 2001.- 321p.; 24cm. (Water in agricultural; Water resources development; ) |Chính sách bảo vệ nguồn nước; Nước trong nông nghiệp; Government policy; Australia; | DDC: 354.366 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683080. ALEXANDER SARRIS FAO economic and social development paper N.134: Rural informal credit markets and the effectiveness of policy reform/ Alexander Sarris, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1996; 130p.. ISBN: 925103785X Tóm tắt: The study reviews three different strands of literature relevant to the topic. The largely macroeconomic literature on financial libralisation and growth has produced arguments favouring largely unregulated financial markets. This review has been challenged by structuralists who have emphasised the dually between formal and informal financial markets, and have argued that financial liberation policies are stagflationary. The second strand has a microeconomic focus, emphasises the imperfect information aspects of rural financial markets, and has sought to explain several observed phenomena in rural areas that apparently prevent the proper operation of formal financial intermediaries. This literature has emphasised the fact that rural loan transactions appear to have implications for many other rural markets, suach as the labour and product markets. Finaaly the literature on household consumption smoothing and food security strategies has sought to explain how households respond to considerable market and non-market risks in rural areas. (economic development - social aspects; ) |Kinh tế học; Phát triển nông thôn; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1657108. Tools for institutional, political, and social analysis of policy reform: A sourcebook for development practitioners.- Washington, DC: World bank, 2007.- xviii, 267 p.; 24 cm. Bibliogr. at the end of the chapter . - Ind. Tóm tắt: Phân tích về những chính sách cải cách nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị và xã hội ở các nước đang phát triển. Tác dụng của những chính sách cải cách đó đối với sự phát triển kinh tế xã hội nói chung và đối với việc xoá đói giảm nghèo ở các nước này. |Chính sách chính trị; Chính sách kinh tế; Giảm nghèo; Nước đang phát triển; | /Price: 285000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1632639. Trade policy reform: Lessons and implications/ Ed.: John nash, Wendy Takacs.- Washington, DC.: World bank, 1998.- XIX, 349 p.; 24 cm.- (World bank regional and sectoral studies) Index p. 337 |Phát triển kinh tế; Thương mại; | [Vai trò: John Nash; Wendy Takacs; ] /Price: 368000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1630974. The greening of economic policy reform.- Washington, DC: World bank, 1997.- 120 p.; 27 cm. /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1632534. The Greening of economic policy reform. Vol.1: Principles.- Washington, D.C.: World bank, 1997.- 120 p.; 27 cm. Bibliogrphy p. 109 |Chính sách kinh tế; Cải cách kinh tế; | /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1632536. The Greening of economic policy reform. Vol.2: Case studies.- Washington, DC: World bank, 1997.- 222 p.; 27 cm. |Chính sách kinh tế; Cải cách kinh tế; Tài nguyên thiên nhiên; | /Price: 222000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1630271. DEAN, JUDITH M. Trade policy reform in developing countries since 1985: A review of the evidence/ Dean, Judith M..- Washington, DC: The World Bank, 1994.- vii, 104 p.; 27 cm.- (World Bank discussion papers) |Thương mại; | [Vai trò: Chính sách; ] /Price: 104000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
921972. Diễn đàn tài chính Việt Nam 2019 - Cải cách chính sách tài chính nhằm tạo động lực đổi mới mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế ở Việt Nam= Viet Nam finance forum 2019 - Fiscal and financial policy reforms as drivers for renewing the growth model and restructuring the economy in Viet Nam/ Nguyễn Viết Lợi, Chu Văn Cấp, Ngô Thắng Lợi....- H.: Tài chính, 2019.- 773tr.: bảng, biểu đồ; 30cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Tài chính Thư mục cuỗi mỗi bài ISBN: 9786047922024 Tóm tắt: Gồm các bài viết về cải cách chính sách tài chính đổi mới mô hình tăng trưởng và thúc đẩy lại nền kinh tế ở Việt Nam: quan điểm, mục tiêu tài chính phục vụ chiến lược và tầm nhìn phát triển kinh tế-xã hội Việt Nam 2021-2030; các mô hình tăng trưởng kinh tế tiêu biểu, điều kiện áp dụng và kiến nghị mô hình tăng trưởng ở Việt Nam giai đoạn 2021-2030; đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam: thực trạng - nhận diện điểm nghẽn hiện nay, những kiến nghị cho giai đoạn 2021-2030... (Cải cách; Tài chính; Tái cấu trúc; Tăng trưởng kinh tế; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Văn Cấp; Nguyễn Thị Cành; Nguyễn Viết Lợi; Ngô Thắng Lợi; Tạ Kim Ngọc; ] DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1019463. CHACHINE, ALEXANDRE Analysis of national case studies on policy reforms to promote energy efficiency investments: Synthesis report based on case studies from Armenia, Azerbaijan, Belarus, Brazil, China, Croatia, Egypt, Georgia, Kuwait, Montenegro, Morocco, South Africa, Tajikistan, Thailand, Tunisia, Uruguay, Zambia/ Alexandre Chachine.- New York: United Nations, 2015.- x, 54 p.; 30 cm. At head of title: United Nations Economic Commission for Europe Bibliogr.: p. 53-54 ISBN: 9789211170955 (Chính sách; Nămg lượng; ) DDC: 333.79 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171272. Tools for institutional, political, and social analysis of policy reform: : A sourcebook for development practitioners.- Washington, D.C.: The World Bank, 2007.- xviii, 267 p.: ill.; 24 cm.. Bibliogr. at the end of the chapter . - Ind. ISBN: 9780821368916(electronic) Tóm tắt: Phân tích về những chính sách cải cách nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị và xã hội ở các nước đang phát triển. Tác dụng của những chính sách cải cách đó đối với sự phát triển kinh tế xã hội nói chung và đối với việc xoá đói giảm nghèo ở các nước này. (Chính sách; Chính trị; Kinh tế; Thể chế; Xã hội; ) [Nước đang phát triển; ] DDC: 362.509172 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230512. Global agricultural policy reform and trade: environmental gains and losses/ Ed.: Joseph Cooper.- Cheltenham: Edward Elgar, 2005.- XVII, 202p.: fig., m.; 23cm. Bibliogr. p.149-164 .- Ind. ISBN: 1843768879 Tóm tắt: Phân tích khả năng liên kết giữa tự do hoá thương mại nông nghiệp & môi trường, đánh giá tác động tiêu cực & tích cực đối với các hướng cải cách chính sách nông nghiệp đối với vấn đề về môi trường. Các hiệp ước môi trường đa phương & vấn đề thương mại.. (Chính sách; Cải cách; Kinh tế nông nghiệp; Môi trường; Thương mại; ) [Vai trò: Cooper, Joseph; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273676. Agricultural policy reform and the WTO: Where are we heading?/ Ed.: Giovanni Anania, ...- Cheltenham: Edward Elgar, 2004.- xi, 648 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 1843768925 Tóm tắt: Phân tích nền nông nghiệp và những thay đổi về chinh sách nông nghiệp trong vòng 10 năm sau vòng đàm phán Uruguay. Thảo luận 3 cột trụ chính của các đàm phán WTO về vấn đề nông nghiệp. Các vấn đề thương mại nông nghiệp có liên quan, đàm phán của WTO về nông nghiệp và phát triển thế giới. Hoạt động của WTO và triển vọng của mối quan hệ thương mại quốc tế (Chính sách kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quan hệ kinh tế; Thương mại; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Anania, Giovanni; Bohman, Many E.; Carter, Cohn A.; McCalla, Alex F.; ] DDC: 338 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298418. LEITZEL, JIM The political economy of rule evasion and policy reform/ Jim Leitzel.- New York: Routledge. Taylor and Francis Group, 2003.- xvii, 201 p.; 24 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 0415282721 Tóm tắt: Thảo luận và phân tích một số vấn đề liên quan giữa luật pháp, kinh tế chính trị và các cải cách chính sách ở một số nước. Các luật lệ về kinh tế và những kẽ hở của luật dẫn tới sự tham nhũng của các đơn vị kinh tế, xã hội. Những cải cách về chính sách công của các nước này (Chính sách công; Kinh tế chính trị; Luật pháp; ) DDC: 320.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310209. Water policy reform, lessons from Asia and Australia: Proceedings of an international workshop held in Bangkok, Thailand 8-9 June 2001/ Donna Brennan (ed.), Ray Challen, Lin Crase....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2002.- 321 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR proceedings) Bibliogr. at the end of the researchs ISBN: 186320329X (Chính sách; Nước; Phát triển; ) [Vai trò: Brennan, Donna; Challen, Ray; Crase, Lin; Dollery, Brian; Lockwood, Michael; ] DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216048. LAABAS, BELKACEM Building and sustaining the capacity for social policy reforms/ Ed. by B. Laabas: Ashgate, 2000.- IX, 295tr; 21cm. Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Phân tích những xu hướng phát triển xã hội của các nước trung á năm 1970-1995, sự nghèo nàn và phát triển xã hội ở châu Phi. Nghiên cứu các chính sách xã hội và mối quan tâm về những người có thu nhập thấp. Đưa ra những chính sách cải cách xã hội. {Châu Phi; Chính sách xã hội; Nước chậm phát triển; Trung đông; Xã hội; } |Châu Phi; Chính sách xã hội; Nước chậm phát triển; Trung đông; Xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329361. SHAW, TIMOTHY M. Economic restructing in East Asia in India: Perspectives on policy reform/ Timothy M. Shaw.- London: Macmillan press LTD., 1995.- xvi,226tr; 22cm.- (International political economy series) T.m cuối c.v. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu vấn đề cải tổ kinh tế một số nước ở Đông á và ấn Độ: cải tổ nền công nghiệp và tài chính ở Hàn quốc, khuynh hướng xuất khẩu trong nền nông nghiập ở Xinhgapo, những điều chỉnh kinh tế của Inđônêxia những năn 80, sự ổn định cũng như sự tăng trưởng kinh tế của Thái Lan và sự khủng hoảng kinh tế ấn Độ {Cải tổ kinh tế; chính sách; Đông á; ấn Độ; } |Cải tổ kinh tế; chính sách; Đông á; ấn Độ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350678. PINSTRUP-ANDERSEN, PER Macroeconomic policy reforms, poverty and nutrition: Analytical methodologies/ Per Pinstrup-Andersen ed.- New York: Cornell food and nutrition policy program, 1990.- xvi,314tr; 24cm.- (Cornell food and nutrition policy program ; Monogr.3) Tóm tắt: Tác động của những cải cách chính sách kinh tế vĩ mô về nghèo đói và dinh dưỡng; Tác động của việc đánh giá cơ cấu các chính sách về nghèo đói và dinh dưỡng được phân tích trong một khung cảnh cân bằng chung cũng như trong thu nhập thực tế mang lại những thay đổi ở khu vực nông nghiệp với các mô hình kinh tế vĩ mô; Nghèo đói, an ninh lương thực và cải cách chính sách ở châu Phi {Chính sách; Kinh tế vĩ mô; cải cách; dinh dưỡng; kinh tế thế giới; nghèo; phân tích; } |Chính sách; Kinh tế vĩ mô; cải cách; dinh dưỡng; kinh tế thế giới; nghèo; phân tích; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359880. FALVEY, RODNEY E. Tariffs, Quotas and Piecemeal policy reform/ Rodney E. Falvey.- Canberra: Astralian National university, 1987.- 13tr.; 21cm..- (Working papers in Trade and development; No 87/14) Thư mục cuối sách Tóm tắt: Quan hệ mật thiết của phúc lợi đối với sự điều chỉnh thuế nhập khẩu từng phần khi các sai phạm mậu dịch ban đầu ở cả thuế nhập khẩu và hạn ngạch {Thuế; hạn ngạch; nhập khẩu; phân tích kinh tế; phúc lợi; } |Thuế; hạn ngạch; nhập khẩu; phân tích kinh tế; phúc lợi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |