1477945. Points of view: readings in American government and politics/ edited by Robert D. DiClerico, Allan S. Hammock.- 9th ed..- Boston, Mass.: McGraw-Hill, 2004.- xiv, 336 p.; 25cm. Includes bibliographical references ISBN: 9780072817393 (Chính trị và chính quyền; Politics and government; ) [Vai trò: DiClerico, Robert E.; Hammock, Allan S.; ] DDC: 320.973 /Price: .000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1108011. O'NEIL, PATRICK H. Cases in comparative politics/ Patrick H. O'Neil, Karl Fields, Don Share.- 3rd ed..- New York: W.W. Norton & Co., 2010.- xxi, 595 p.: ill.; 23 cm. Ind.: p. 569-596 ISBN: 9780393933772 (Chính trị; Chính trị học; ) {Chính quyền so sánh; } |Chính quyền so sánh; | [Vai trò: Fields, Karl; Share, Don; ] DDC: 320.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1195207. WALTERS, MARK JEROME Seeking the sacred raven: Politics and extinction on a Hawaiian Island/ Mark Jerome Walters.- Washington...: Island Press/Shearwater Books, 2006.- 293 p.; 23 cm. Bibliogr.: p. 253-284. - Ind.: p. 285-292 ISBN: 9781559630900 (Bảo tồn; Chính trị; Quạ; ) [Quần đảo Hawai; ] DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322755. RICHARDSON, JAMES L. Contending liberalisms in world politics: Ideology and power/ James L. Richardson.- Boulder: Lynne Rienner, 2001.- VIII, 239p.; 23cm. Bibliogr.: p. 211-229. - Ind. ISBN: 1555879152 Tóm tắt: Khái quát lý thuyết về các mối quan hệ quốc tế hiện nay. Phân tích và thảo luận một số khía cạnh trong các mối quan hệ quốc tế như: Các khái niệm về chủ nghĩa tự do, dân chủ, tự do xã hội và các mối liên quan giữa các thuyết về chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa tự do hiện đại; Chủ nghĩa tự dổtng các mối quan hệ quốc tế; Chủ nghĩa tự do hiện đạivà một số vấn đề khác như: tự do hiện đại và toàn cầu hoá, chủ nghĩa hiện đạivà kinh tế xã hội, dân chủ, chủ nghĩa (Chủ nghĩa tự do; Quan hệ quốc tế; Toàn cầu hoá; ) DDC: 327.101 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323522. BEHAN, RICHARD W. Plundered promise: Capitalism, politics, and the fate of the federal lands/ Richard W. Behan.- Washington, DC: Island Press, 2001.- xiv, 240 p.; 24 cm. Ind. ISBN: 1559638494 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về đất công ở Mỹ. Những tác động của các tập đoàn kinh tế và chủ nghĩa tư bản đối với đất công. Phân tích vấn đề quản lý đất công của Mỹ. Mô tả thực trạng và những vấn đề cần phải sửa đổi trong lĩnh vực quản lý đất công. (Lịch sử; Quản lí; Đất; ) [Mỹ; ] DDC: 333.10973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
998699. ZIRIN, JAMES D. Supremely partisan: How raw politics tips the scales in the United States Supreme Court/ James D. Zirin.- Lanham...: Rowman & Littlefield, 2016.- xii, 299 p.; 23 cm. Ind.: p. 287-298 ISBN: 9781442266360 (Toà án tối cao; ) [Mỹ; ] DDC: 347.7326 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1026738. KLESNER, JOSEPH L. Comparative politics: An introduction/ Joseph L. Klesner.- New York: McGraw Hill, 2014.- xx, 566 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 535-566 ISBN: 9780073526430 (Chính trị; ) {Chính quyền so sánh; } |Chính quyền so sánh; | DDC: 320.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061709. BIANCO, WILLIAM T. American politics today/ William T. Bianco, David T. Canon.- 3rd ed..- New York: W. W. Norton & Company, 2013.- xxviii, 737 p.: ill.; 29 cm. Bibliogr: p. A33-A81. - Ind.: p. A83-A110 ISBN: 9780393913262 (Chính quyền; Chính trị; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Canon, David T.; ] DDC: 320.473 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1073158. O'NEIL, PATRICK H. Cases in comparative politics/ Patrick H. O'Neil, Karl Fields, Don Share.- 4th ed..- New York: W. W. Norton & Co., 2012.- xxiv, 731, A-43 p.: ill.; 29 cm. Ind.: p. A3-A43 ISBN: 9780393912791 (Chính trị; ) {Chính quyền so sánh; } |Chính quyền so sánh; | [Vai trò: Fields, Karl J.; Share, Donald; ] DDC: 320.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1137095. BIANCO, WILLIAM T. American politics today/ William T. Bianco, David T. Canon.- Core ed..- New York: Norton and Company, 2009.- xxxi, 539 p.: ill.; 28 cm. App.:p. A1-A21. - Ind.: p. A63-A99 ISBN: 9780393932867 (Chính phủ; Chính trị; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Canon, David T.; ] DDC: 320.473 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1155323. Essential readings in world politics/ Ed.: Karen A. Mingst, Jack L. Snyder.- 3rd ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2008.- ix, 614 p.: fig., tab.; 24 cm.- (The Norton series in world politics) Bibliogr.: p. 611-614 ISBN: 9780393931143 (Chính trị; Quan hệ quốc tế; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Mingst, Karen A.; Snyder, Jack L.; ] DDC: 327 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154598. Taking sides: Clashing views in world politics/ John T. Rourke selected, ed., intro..- 13th ed..- Dubuque, IA: McGraw-Hill, 2008.- xxviii, 373 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 9780073397207 Tóm tắt: Đề cập tới một số vấn đề chính trị thế giới cụ thể như toàn cầu hoá và các tổ chức quốc tế, các vấn đề khu vực và quốc gia, các vấn đề kinh tế, các vấn đề bạo lực và kiểmm sát quân đội, luật quốc tế và các tổ chức quốc tế, vấn đề môi trường (Chính trị; Lịch sử hiện đại; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Rourke, John T; ] DDC: 909.83 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193868. ROURKE, JOHN T International politics on the world stage/ John T. Rourke, Mark A. Boyer..- Brief 6th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2006.- xviii, 426 [58] p.: ill., maps; 23 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 0072978694 Tóm tắt: Nghiên cứu về các mối quan hệ quốc tế. Phân tích sức mạnh của chủ nghĩa dân tộc và chủ nghĩa dân tộc ngoài quốc gia. Đề cập tới sự cai trị của nhà nước đối với các mối quan hệ quốc tế và ảnh hưởng của nó đối với các tổ chức quốc tế. Quyền lực của nhà nước và chính sách đối ngoại trên thế giới tác động tới luật pháp quốc tế. Thảo luận về các vấn đề an ninh, hoà bình, kinh tế chính trị quốc tế; vấn đề toàn cầu hoá và hợp tác kinh tế quốc tế (Chính trị; Kinh tế; Quan hệ quốc tế; Đối ngoại; ) [Vai trò: Boyer, Mark A.; ] DDC: 327 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211664. O’BRIEN, DAVID M. Constitutional law and politics. Vol.2: Civil rights and civil liberties/ David M. O’Brien.- 6th ed..- New York: W.W. Norton, 2005.- xxxii, 1639 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0393925668 Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử hiến pháp, hệ thống toà án tối cao, toà án địa phương và nhiều vấn đề chính trị thuộc Hiến pháp của Mỹ. Sức mạnh của luật pháp và chính trị trong toà án tối cao. Sức mạnh của Tổng thống và những thể chế luật pháp và với công tác ngoại giao, công tác đối nội, vai trò Quốc hội. Mối quan hệ giữa Nhà nước và Chính phủ các bang ở Mỹ. Vấn đề về quyền công dân Mỹ, quyền kinh tế và Chủ nghĩa tư bản Mỹ (Chính trị; Hiến pháp; Pháp luật; ) [Mỹ; ] DDC: 342.73 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273899. BRIODY, DAN The Halliburton agenda: : The politics of oil and money/ Dan Briody.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2004.- xiii, 290 p.; 24 cm.. Bibliogr. p. 261-279 . - Ind. ISBN: 0471638609 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử công ty Halliburton - Mỹ. Chiến lược làm giàu của công ty. Những hợp đồng cung cấp hậu cần cho Quân đội Mỹ trong chiến tranh giữa Chính phủ Mỹ và công t y. Đặc biệt là công cuộc tái thiết Irắc sau chiến tranh của Nhà Trắng. (Chiến lược; Công ti; Kinh doanh; Lịch sử; ) [Mỹ; ] DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297889. O'BRIEN, DAVID M. Storm center: The supreme Court in American politics/ David M. O'Brien.- 6th.- New York: W. W. Norton & Company, 2003.- XX, 449 p.: phot.; 21 cm. Bibliogr. p. 375-413 . - Ind. ISBN: 0393978966 Tóm tắt: Viết về sự đấu tranh chính trị giữa công lý toà án và các đảng phái chính trị của Mỹ. Cuộc đầu tranh về quyền lực giữa toà án và hệ thống chính trị. Ảnh hưởng của các chính sách công đối với sự vượt quá thời gian cho phép khi xử án. Xem xét động lực thể chế của toà án và quan hệ giữa toà án với những người tham gia tranh tụng... (Hệ thống chính trị; Quyền lực; Toà án tối cao; ) DDC: 347.73/26 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1262153. CRUZ, JOSÉ E. Identity and power: Puerto Rican politics and the challenge of ethnicity/ José E. Cruz.- Philadelphia: Temple Univ., 1998.- xiv, 278 p.: phot., m.; 24 cm. Bibliogr. p. 255-272. - Ind. ISBN: 1566396050(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Lịch sử chính trị của thành phố Hartford (Connecticut, Mỹ) và tình hình chính trị của người Puerto Rican ở thành phố này. Phân tích tình hình chính trị của người Puerto Rican ở đây. Phân tích các sự kiện từ những năm 1970 và tập trung vào uỷ ban hành động chính Puerto Rican của Connecticut. Mối quan hệ giữa sự nhận dạng sắc tộc và quyền lực Đảng độc lập Puerto Rico và thách thức của tính sắc tộc. (Chính phủ; Chính trị; Quan hệ dân tộc; ) [Connecticut; Mỹ; ] {Đảng độc lập Puerto Rico; } |Đảng độc lập Puerto Rico; | DDC: 324.09746 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1455832. PURKITT, HELEN E. World politics/ Helen E. Purkitt.- 27th ed..- New York: McGraw-Hill, 2007.- xviii, 237p: ill, (some col); 28cm. ISBN: 9780073516066 (Chính trị; World politics; ) [Thế giới; ] DDC: 320 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1454832. MORGENTHAU, HANS J. Politics among nations: the struggle for power and peace/ Hans J. Morgenthau; revised by Kenneth W. Thompson and W. David Clinton.- 7th ed..- Boston: McGraw-Hill Higher Education, 2006.- xxxix, 703 p.; 24cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 007289539X (International relations; Quan hệ quốc tế; ) [Vai trò: Clinton, W. David.; Thompson, Kenneth W.; ] DDC: 327 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1477713. ROURKE, JOHN T. International politics on the world stage, brief/ John T. Rourke, Mark A. Boyer.- 5th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2004.- 1 v. (various pagings): ill. (some col.), col. map; 23cm. Rev. ed. of : World politics. 3rd ed. c2000 Includes bibliographical references ( p. R1-18) and index ISBN: 0072885696 (Chính trị thế giới; International economic relations; International relations; Quan hệ kinh tế thế giới; Quan hệ quốc tế; ) [Vai trò: Boyer, Mark A.; Rourke, John T.; ] DDC: 327 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |