1286412. Các văn bản pháp qui về quản an toàn vệ sinh thực phẩm.- H.: Y học, 2003.- 502tr; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Tóm tắt: Tập hợp toàn bộ các văn bản pháp qui, thông tư hướng dẫn và các bảng hướng dẫn và các bảng tiêu chuẩn liên quan tới vấn đề chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của Cục Quản lí chất lượng được sắp xếp theo trình tự thời gian {An toàn thực phẩm; Chấtlượng; Quản lí; Văn bản pháp qui; Vệ sinh thực phẩm; } |An toàn thực phẩm; Chấtlượng; Quản lí; Văn bản pháp qui; Vệ sinh thực phẩm; | /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1302789. Quan án xử kiện. Đứa con trời đánh. Sự tích hồ Ba Bể: Truyện tranh/ Tranh và soạn lời: Kim Khánh.- H.: Mỹ thuật, 2002.- 64tr : tranh vẽ; 19cm.- (Truyện cổ nước Nam) {Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1318610. Hec - Quyn nắn lại dòng sông. Thượng đế ban cho. Quần án cho tiền: Truyện tranh/ Kim Khánh.- H.: Mỹ thuật, 2001.- 64tr : tranh vẽ; 19cm.- (Truyện cổ tích thế giới) {Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333324. Quần anh hội: Truyện tranh/ Tranh: Thái Mỹ; Lời: Hoàng Thơ.- H.: Mỹ thuật, 1994.- 72tr; 19cm.- (Truyện phiêu lưu mạo hiểm và khoa học viễn tưởng) {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; | [Vai trò: Hoàng Thơ; ] /Price: 2600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1340697. Quần anh kiệt: Tiểu thuyết. T.2/ Thanh Phong dịch.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1992.- 216tr; 19cm. {Tiểu thuyết võ hiệp; Trung Quốc; Văn học cận đại; } |Tiểu thuyết võ hiệp; Trung Quốc; Văn học cận đại; | [Vai trò: Thanh Phong; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1345002. Quần anh kiệt: Tiểu thuyết. T.1/ Thanh Phong dịch.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1991.- 214tr; 19cm. {Tiểu thuyết võ hiệp; Trung Quốc; Văn học cận đại; } |Tiểu thuyết võ hiệp; Trung Quốc; Văn học cận đại; | [Vai trò: Thanh Phong; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401549. HAIM, XTÊFAN Quân ăn thịt người/ Xtêfan Haim ; Đặng Thế Bính dịch.- In lần thứ 1.- H.: Văn học, 1965.- 123tr; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh : The canalbats and other stories của Stefan Heym {Truyện ngắn; Văn học hiện đại; Đức; } |Truyện ngắn; Văn học hiện đại; Đức; | [Vai trò: Đặng Thế Bính; ] /Price: 0đ85 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405964. TRẦN THÀNH Làm tốt công tác quán ăn và chăn nuôi để tự cải thiện/ Trần Thành b.s.- H.: Lao động, 1961.- 36tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày tầm quan trọng của vấn đề tự cải thiện trong công tác đời sống của công đoàn hiện nay. Kinh nghiệm và phương pháp tổ chức lãnh đạo quán ăn, đấy mạnh phong trào chăn nuôi lợn tự túc ở cơ quan, xí nghiệp, công trường {Chăn nuôi; Công tác đời sống; Cơ quan; Lợn; } |Chăn nuôi; Công tác đời sống; Cơ quan; Lợn; | /Price: 0,17đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1415750. QUANG MINH Kinh nghiệm công tác quán ăn/ Quang Minh.- H.: Lao động, 1960.- 38tr; 19cm. Tóm tắt: Sự chuyển biến bước đầu của công tác quán ăn phục vụ công nhân ở nhà máy xi măng Hải Phòng và ở Ngân hàng Trung ương {Công đoàn; Quán ăn tập thể; Sức khoẻ; } |Công đoàn; Quán ăn tập thể; Sức khoẻ; | /Price: 0,22đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378217. Quần Anh Kiệt diễn nghĩa: Tiểu thuyết: trọn bộ. T.1/ Người dịch: Thanh Phong.- S.: Tin Đức Thư xã, 1951.- 176tr; 21cm. {Trung Quốc; Văn học trung đại; tiểu thuyết; } |Trung Quốc; Văn học trung đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Thanh Phong; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1426383. Quan ân giác thế ca.- Bến tre: Impr. Bùi Văn Nhân, 1931.- 8tr {Phật; Tôn giáo; Đạo phật; } |Phật; Tôn giáo; Đạo phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |