Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 203 tài liệu với từ khoá Quản lí giáo dục

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134003. BÙI MINH HIỀN
    Quản lí giáo dục/ B.s.: Bùi Minh Hiền (ch.b.), Vũ Ngọc Hải, Đăng Quốc Bảo.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 408tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về quản lý và quản lý nhà nước trong giáo dục. Đưa ra các mô hình quản lý nhà nước về giáo dục và kinh nghiệm quốc tế về quản lý giáo dục. Trình bày hệ thống giáo dục quốc dân và các vấn đề về quản lý giáo dục như: quản lý trường học, chất lượng giáo dục, thiết bị dạy học... Công tác xây dựng đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục. Công tác thông tin giáo dục trong trường học. Đổi mới quản lý giáo dục trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá
(Giáo dục; Quản lí nhà nước; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Ngọc Hải; Đăng Quốc Bảo; ]
DDC: 353.809597 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516167. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Địa lí địa phương: dùng cho đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học; Bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục/ Nguyễn Đức Vũ chủ biên, Trần Thị Tuyết Mai.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 182tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Sách gồm có quan điểm và phương pháp nghiên cứu địa lí địc phương; Hướng dẫn biên soạn tài liệu Địa lí địa phương phục vụ dạy học ở tiểu học; Hướng dẫn dạy học địa lí địc phương ở tiểu học
{Giáo dục; Địa lí; Địa phương; } |Giáo dục; Địa lí; Địa phương; |
DDC: 372.89 /Price: 31000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190938. Quản lí chuyên môn ở trường tiểu học theo chương trình và sách giáo khoa mới: Tài liệu bồi dưỡng cán bộ quản lí giáo dục tiểu học/ B.s.: Trần Ngọc Giao, Phạm Viết Nhụ (ch.b.), Trương Đình Mậu.- H.: Giáo dục, 2006.- 208tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Phát triển Giáo viên tiểu học
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Những vấn đề chung về công tác quản lí giáo dục và quản lí chuyên môn ở tiểu học theo chương trình mới. Các vấn đề cụ thể về quản lí chuyên môn từng môn học ở tiểu học
(Quản lí; Tiểu học; ) [Vai trò: Phạm Viết Nhụ; Trân Doanh Thụ; Trương Đình Mâu; Trần Ngọc Giao; ]
DDC: 372.12 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190397. BÙI MINH HIỀN
    Quản lí giáo dục/ Bùi Minh Hiền (ch.b.), Vũ Ngọc Hải, Đặng Quốc Bảo.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 407tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 403-407
    Tóm tắt: Tổng quan về quản lý và quản lý nhà nước trong giáo dục. Đưa ra các mô hình quản lý nhà nước về giáo dục và kinh nghiệm quốc tế về quản lý giáo dục. Trình bày hệ thống giáo dục quốc dân và các vấn đề về quản lý giáo dục như: quản lý trường học, chất lượng giáo dục, thiết bị dạy học... Công tác xây dựng đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục. Công tác thông tin giáo dục trong trường học. Đổi mới quản lý giáo dục trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá
(Giáo dục; Quản lí; Quản lí hành chính; ) [Vai trò: Vũ Ngọc Hải; Đặng Quốc Bảo; ]
DDC: 353.8 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1055865. TRẦN KIỂM
    Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lí giáo dục/ Trần Kiểm.- In lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 353tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 342-347. - Phụ lục: tr. 349-353
    Tóm tắt: Trình bày khái quát về quản lí giáo dục và khoa học quản lí giáo dục; quá trình quản lí giáo dục; quản lí nhà nước về giáo dục; đổi mới quản lí giáo dục; lãnh đạo và quản lí nhà trường; lao động quản lí giáo dục và nghiên cứu khoa học quản lí giáo dục
(Giáo dục; Quản lí; )
DDC: 371.2 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1128276. PHAN PHƯƠNG DUNG
    Dạy hội thoại cho học sinh tiểu học: Dùng cho đào tạo Giáo viên Tiểu học trình độ đại học, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục/ Phan Phương Dung, Nguyễn Trí.- H.: Giáo dục, 2009.- 123tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chuyên đề dạy hội thoại cho học sinh tiểu học với 5 chủ đề: hội thoại và qui tắc hội thoại; hội thoại trong chương trình môn tiếng Việt tiểu học; nội dung dạy hội thoại trong sách giáo khoa; tình huống giao tiếp và các kiểu bài tập dạy hội thoại; phương pháp dạy hội thoại
(Hội thoại; Phương pháp giảng dạy; Tiểu học; ) [Tiếng Việt; ] [Vai trò: Nguyễn Trí; ]
DDC: 372.6 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1127591. Vật lí ứng dụng: Dùng cho đào tạo Giáo viên Tiểu học trình độ đại học, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục/ Nguyễn Văn Khiêm, Mai Ngọc Anh, Lê Viết Báu... ; Nguyễn Văn Khiêm ch.b..- H.: Giáo dục, 2009.- 139tr.: minh hoạ; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức về vật lí và những ứng dụng thông thường trong đời sống như: ứng dụng của các định luật cơ học, nhiệt học, ứng dụng của điện, từ, quang, năng lượng, năng lượng trong tự nhiên, sử dụng năng lượng, cấu trúc vật chất và những thành tựu mới của vật lí
(Cơ học; Nhiệt học; Năng lượng; Quang; Vật lí ứng dụng; ) [Vai trò: Lê Viết Báu; Mai Ngọc Anh; Nguyễn Văn Khiêm; Nguyễn Văn Thoại; ]
DDC: 621 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606034. NGUYỄN, QUỐC VƯƠNG
    Hướng dẫn tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh tiểu học: Dành cho giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục theo bộ tài liệu "Hoạt động trải nghiệm" từ lớp 1 đến lớp 5 - Tập 1. T.1/ Nguyễn Quốc Vương, Lê Xuân Quang.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2017.- 102 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786045440292
|Giáo dục; Kỹ năng sống; Tiểu học; Trải nghiệm; Tổ chức; | [Vai trò: Lê, Xuân Quang; ]
DDC: 372.37 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606032. NGUYỄN, QUỐC VƯƠNG
    Hướng dẫn tổ chức hoạt động trải nghiệm cho học sinh tiểu học: Dành cho giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục theo bộ tài liệu "Hoạt động trải nghiệm" từ lớp 1 đến lớp 5 - Tập 2. T.2/ Nguyễn Quốc Vương, Lê Xuân Quang.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2017.- 92 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786045440315
|Giáo dục; Kỹ năng sống; Tiểu học; Trải nghiệm; Tổ chức; | [Vai trò: Lê, Xuân Quang; ]
DDC: 372.37 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605323. PHAN, NGỌC THUẬN
    Biện pháp quản lý chất lượng dạy học ở trường trung cấp kỷ thuật - nghiệp vụ Cái Bè, tỉnh Tiền Giang: Luận văn thạc Khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 01 14/ Phan Ngọc Thuận ; Hà Văn Hùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 203tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Chất lượng; Luận văn; Tiền Giang; Trung cấp kỹ thuật; | [Vai trò: Nguyễn Văn Trọng; ]
DDC: 373.246 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605243. PHAN, MINH TRÍ
    Các giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên tiểu học tại trường Đại học An Giang: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 6014 05/ Phan Minh Trí ;Đinh Xuân Khoa (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 107 tr.+ phụ lục; 30cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Giáo dục; Giáo viên; Giải pháp; Luận văn; Tiểu học; | [Vai trò: Đinh Xuân Khoa; ]
DDC: 372.12 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605137. MAI, ĐỨC THẮNG
    Một số giải pháp nâng cao chất lượng công tác quản lí nội trú ở trường phổ thông có nhiều cấp học quận 11, thành phố Hồ Chí Minh: Luận văn thạc sĩ khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 01 14/ Mai Đức Thắng; Hà Văn Hùng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 105tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Chất lượng; Luận văn; Nội trú; Quản lí; Tp. Hồ Chí Minh; trường THPT; | [Vai trò: Hà Văn Hùng; ]
DDC: 373.12 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605237. LÊ, NGUYỄN LAN ANH
    Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên dạy tiếng Anh ở các Trường THPT TP vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long: Luận văn thạc Khoa học Giáo dục . Chuyên ngành: Quản lí Giáo dục. Mã số: 60 14 01 14/ Lê Nguyễn Lan Anh; Nguyễn Thị Mỹ Trinh (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 86tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Chất lượng; Giáo viên; Luận văn; THPT; Tiếng Anh; Vĩnh Long; | [Vai trò: Nguyễn Thị Mỹ Trinh; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605288. TRẦN, NGỌC CHI
    Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên ở Trường Trung Cấp Nghề tỉnh Vĩnh Long: Luận văn thạc Khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 10 14/ Trần Ngọc Chi;Ngô Sỹ Tùng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 102tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Chất lượng; Giáo dục; Luận văn; Nâng cao; Vĩnh Long; | [Vai trò: Ngô Sỹ Tùng; ]
DDC: 373.246 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605158. TRẦN, VĂN TRUNG
    Một số giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trường trung cấp nghề Hậu Giang: Luận văn thạc Quản lí giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 05/ Trần Văn Trung ; Nguyễn Văn Đệ (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 90tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Chất lượng; Giáo viên; Hậu Giang; Luận văn; Trung cấp nghề; | [Vai trò: Ngô Sỹ Tùng; ]
DDC: 373.246 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605220. PHẠM, HÙNG THÁI
    Một số giải pháp phát triển đội ngũ các bộ quản lý các trường trung cấp chuyên nghiệp tỉnh Tiền Giang: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 6014 01 14/ Phạm Hùng Thái ; Mai Văn Tư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 107 tr.+ phụ lục; 30cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Cán bộ; Giáo dục; Luận văn; Phát triển; Tiền Giang; Trung cấp chuyên nghiệp; | [Vai trò: Mai Văn Tư; ]
DDC: 373.246 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605290. VÕ, VĂN TÁM
    Một số giải pháp phát triển đội ngũ dạy nghề ở các trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc tỉnh Vĩnh Long: Luận văn thạc Khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 01 14/ Võ Văn Tám ; Ngô Sỹ Tùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 105tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giáo dục; Giáo viên; Luận văn; Trường dạy nghề; Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn Văn Trọng; ]
DDC: 373.246 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605032. NGUYỄN, DIỆU HIỀN
    Một số giải pháp phát triển đội ngũ giáo viên trung tâm giới thiệu viêc làm tỉnh Vĩnh Long: Luận văn thạc Quản lí giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 01 142/ Nguyễn Diệu Hiền ; Phạm Minh Hùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 101tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giáo dục; Giáo viên; Giải pháp; Luận văn; Phát triển; Trường dạy nghề; Vĩnh Long; | [Vai trò: Phạm Minh Hùng; ]
DDC: 373.246 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605307. NGUYỄN, THANH TÂN
    Một số giải pháp quản lý chất lượng đào tạo ở trường trung cấp nghề khu vực Cai Lậy tỉnh Tiền Giang: Luận văn thạc khoa học Giáo dục . Chuyên ngành: Quản lí Giáo dục . Mã số: 60.14 01 14/ Nguyễn Thanh Tân; Nguyễn Ngọc Hợi (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 99tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Chất lượng; Giáo dục; Luận văn; Quản lí; Tiền Giang; Trung cấp nghề; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hợi; ]
DDC: 373.246 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605227. NGUYỄN, THỊ LÀ
    Một số giải pháp quản lý công tác giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên trường đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 6014 01 14/ Nguyễn Thị Là; Thái Văn Thành (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 123tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giáo dục; Luận văn; TP. Hồ Chí Minh; Đại học sư phạm; Đạo đức; | [Vai trò: Thái Văn Thành; ]
DDC: 378.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.