1050813. TRƯƠNG HOÀNG ĐAN Giáo trình quản lý môi trường/ Trương Hoàng Đan, Nguyễn Văn Bé.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 120tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 112. - Phụ lục: tr. 113-120 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về môi trường, mối quan hệ giữa phát triển và môi trường, các nguyên tắc quản lý môi trường. Giới thiệu một số biện pháp quản lý môi trường, các quy định của luật pháp Việt Nam và quốc tế về môi trường (Môi trường; Quản lí; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Bé; ] DDC: 354.3 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1094468. TRƯƠNG HOÀNG ĐAN Giáo trình quản lý môi trường nông nghiệp và nông thôn/ B.s.: Trương Hoàng Đan, Bùi Trường Thọ.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2011.- 119tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 117-119 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển ngành nông nghiệp và đặc điểm các nền sản xuất nông nghiệp. Phân tích các hoạt động sản xuất nông nghiệp ở nông thôn Việt Nam và vấn đề môi trường liên quan. Trình bày các chính sách và thách thức cũng như xu hướng trong lĩnh vực quản lý môi trường nông nghiệp và nông thôn (Môi trường; Nông nghiệp; Nông thôn; Quản lí; ) [Vai trò: Bùi Trường Thọ; ] DDC: 333.7 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1117046. Cẩm nang quản lý môi trường/ Lưu Đức Hải (ch.b.), Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Vũ Quyết Thắng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2010.- 303tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 299-301 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về quản lí môi trường; luật pháp và các công cụ hành chính trong quản lí môi trường; các công cụ đánh giá, dự báo và qui hoạch môi trường; các công cụ kinh tế trong quản lí môi trường, kèm theo các các văn bản pháp luật về quản lí môi trường (Môi trường; Quản lí; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lưu Đức Hải; Nguyễn Thị Hoàng Liên; Phạm Thị Việt Anh; Vũ Quyết Thắng; ] DDC: 354.309597 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292388. NGUYỄN THẾ CHINH Giáo trình kinh tế & quản lý môi trường/ B.s: Nguyễn Thế Chinh (ch.b), Nguyễn Duy Hồng, Lê Trọng Hoa...- H.: Thống kê, 2003.- 463tr : hình vẽ; 20cm. Tóm tắt: Khái niệm và đối tượng của môn học. Quan hệ giữa môi trường và pháp triển. Kinh tế học chất lượng môi trường. tác động môi trường và phân tích kinh tế tác động đó. Quan hệ giữa khan hiếm tài nguyên, dân số, kinh tế và môi trường. Quản lý môi trường {Giáo trình; Kinh tế; Môi trường; Quản lí; } |Giáo trình; Kinh tế; Môi trường; Quản lí; | [Vai trò: Lê Thu Hoa; Lê Trọng Hoa; Nguyễn Duy Hồng; ] DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304035. SCHREINER, MANFRED Quản lý môi trường: Con đường dẫn đến nền kinh tế sinh thái/ Manfred Schreiner ; Ng. dịch: Phạm Ngọc Hân ; Hiệu đính: Nguyễn Hồng Khánh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 361tr; 27cm. Tên sách nguyên bản: Ein okononischer Weg in eine Okologíche Wirtschaft. - Thư mục: tr. 36 Tóm tắt: Lí thuyết cơ bản về quản lý môi trường trong kinh tế. Vai trò môi trường trong sản xuất. Mục tiêu của doanh nghiệp, hệ thống quản lí môi trường, kinh tế sản xuất trong mục tiêu sinh thái {Doanh nghiệp; Giáo trình; Kinh doanh; Kinh tế; Môi trường; Quản lí môi trường; Sinh thái; } |Doanh nghiệp; Giáo trình; Kinh doanh; Kinh tế; Môi trường; Quản lí môi trường; Sinh thái; | [Vai trò: Phạm Ngọc Hân; ] DDC: 363.7 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1554053. MANFRED(SCHREINER) Quản lý môi trường - Con đường kinh tế dẫn đến nền kinh tế sinh thái/ Schreiner Manfred; Phạm Ngọc Hân dịch; Nguyễn Hồng Khánh hiệu đính.- H.: Khoa học Kỹ thuật, 2002.- 361tr; 24cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức chỉ đạo định hướng theo môi trường cho các doanh nghiệp. Những thành tựu mới trong lĩnh vực kinh tế, kinh tế định hướng theo môi trường và cân đối sinh thái. {Kinh tế môi trường; bảo vệ môi trường; khoa học tự nhiên; kinh tế; kinh tế sinh thái; } |Kinh tế môi trường; bảo vệ môi trường; khoa học tự nhiên; kinh tế; kinh tế sinh thái; | [Vai trò: Manfred(Schreiner); ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
892552. PHẠM NGỌC ĐĂNG Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp/ Phạm Ngọc Đăng.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2020.- 282tr.; 24cm. Thư mục: tr. 272-278 ISBN: 9786048232566 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề môi trường của phát triển đô thị và khu công nghiệp; các văn bản luật pháp quản lí và các tiêu chuẩn môi trường; các phương cách quản lí môi trường đô thị và khu công nghiệp, quản lí các thành phần môi trường đô thị và khu công nghiệp; quan trắc, phân tích và báo cáo hiện trạng môi trường... (Khu công nghiệp; Môi trường đô thị; Quản lí; ) DDC: 363.7 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133938. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN Quản lý môi trường đô thị/ Nguyễn Đức Khiển.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 252tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Viện Môi trường đô thị và Công nghiệp Việt Nam Thư mục: tr. 250-251 Tóm tắt: Những vấn đề về môi trường ở Việt Nam trong thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Các phương pháp quản lí môi trường, quản lí các thành phần môi trường. Đô thị hoá và vấn đề môi trường, phát triển bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường (Môi trường; Phát triển bền vững; Quản lí; Đô thị hoá; ) DDC: 363.7 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1320426. ĐẶNG MỘNG LÂN Các công cụ quản lý môi trường/ Đặng Mộng Lân.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 199tr; 21cm. Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Quản lí môi trường phục vụ phát triển bền vững. Thông tin môi trường. Báo cáo hiện trạng môi trường. Đánh giá tác động môi trường. Hạch toán tài nguyên thiên nhiên và môi trường {Bài giảng; Môi trường; Quản lí; } |Bài giảng; Môi trường; Quản lí; | /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1727749. NGUYỄN, VĂN PHƯỚC Giáo trình quản lý chất lượng môi trường: Phục vụ đào tạo kỹ sư chuyên ngành Quản lý môi trường và các ngành khác thuộc đề án "Đưa các nội dung BVMT vào hệ thống Giáo dục quốc dân của Bộ Giáo dục và Đào tạo" MS:B2005-10-08/ Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Thị Vân Hà.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 374 tr.: minh họa; 27 cm. Danh mục tài liệu tham khảo : trang 370 Tóm tắt: Giáo trình giới thiệu các khái niệm về quản lý môi trường và quản lý chất lượng môi trường hướng đến phát triển bền vững. Các chỉ số môi trường, đánh giá chất lượng môi trường. Công tác quan trắc môi trường. Hệ thống quản lý nhà nước về môi trường tại Việt Nam và một số nước khác,... (Environmental management.; Environmental protection; Quản lý môi trường; Bảo vệ môi trường; ) |Bảo vệ môi trường; Quản lý môi trường; | [Vai trò: Nguyễn Thị Vân Hà; ] DDC: 658.4083 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724689. NGUYỄN, HIẾU TRUNG Giáo trình ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System-GIS) trong quản lý môi truờng và tài nguyên thiên nhiên/ Nguyễn Hiếu Trung, Trương Ngọc Phương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2010.- iii, 57 tr.: minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Sử dụng , phân tích dữ liệu GIS và viễn thám,biểu diễn thông tin trong quản lý tài nguyên- môi trường cũng như kết hợp hệ thống thông tin địa lý với các mô hình quản lý tài nguyên -môi trường (Environmental protection; Environmenttal engineering; Bảo vệ môi trường; Kỹ thuật môi trường; ) |Hệ thống thông tin địa lý; Kỹ thuật bảo vệ môi trường; Quản lý môi trường; | [Vai trò: Trương, Ngọc Phương; ] DDC: 628.0285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719390. BÙI, THỊ NGA Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp/ Bùi Thị Nga.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2010.- 164 tr.: Minh họa; 24 cm. Sách có danh mục tại liệu tham khảo Tóm tắt: Sách trình bày các đặc điểm, và hệ thống tổ chức môi trường đô thị và khu công nghiệp. Sách cũng giới thiệu và cung cấp kỹ năng để vận dụng công cụ quản lý môi trường, mối liên hệ giữa môi trường tự nhiên và môi trường xã hội trong khu công nghiệp. (Industrial ecology; Urban ecology (Sociology); Environmental management; Quản lý môi trường; Sinh thái công nghiệp; ) |Khu công nghiệp; Môi trường đô thị; Quản lý môi trường; Management; Quản lý; Vietnam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 658.4095 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669175. TRƯƠNG, HOÀNG ĐAN Giáo trình quản lý môi trường nông nghiệp và nông thôn/ Trương Hoàng Đan.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2009.- 128 tr.: Minh họa; 30 cm.- (Tủ sách Đại học Cần Thơ) Năm xuất bản ngoài bìa 2010 Tóm tắt: Giáo trình giới thiệu hiện trạng môi trường sản xuất nông nghiệp nông thôn, các chính sách và xu hướng môi trường nông nghiệp và nông thôn. (Environmental education; Environmental management; Environmental policy; Sustainable agriculture; Nông nghiệp bền vững; ) |Giáo dục về môi trường; | DDC: 333.7614 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736984. LÊ THỊ HỒNG TRÂN Kiểm toán hệ thống quản lý môi trường ISO 14001, 2008 /Price: 98000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728523. BÙI, THỊ NGA Giáo trình quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp/ Bùi Thị Nga.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2006.- 168 tr.: minh hoạ; 29 cm.- (Tủ sách đại học Cần Thơ) Có tài liệu tham khảo: tr. 165-167 Tóm tắt: Giáo trình cung cập các kiến thức cơ bản về quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp ở Việt Nam nói chung và đồng bằng Sông Cửu Long trong đó có Cần Thơ nói riêng. Ngoài ra tài liệu còn trình bày thực trạng việc quản lý môi trường đô thị và đưa ra các chiến lược để quản lý môi trường một cách hiệu quả (Environmental policy; ) |Môi trường đô thị; Quản lý môi trường; Research; Vietnam; | DDC: 658.4095 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617371. Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam hệ thống quản lý môi trường.- Xuất bản lần 2.- Hà Nội, 2005.- 387 tr.; 27cm. |Hướng dẫn; Môi trường; Quản lý; Tiêu chuẩn quốc gia; | DDC: 363.7 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616170. Hệ thống quản lý môi trường các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng.- Hà Nội: Hà Nội, 2005.- 73 tr.; 29 cm. |Hướng dẫn; Hệ thống; Môi trường; yêu cầu; | DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1711623. Chuản bị dự án àn toàn đuờng bộ Quốc gia - giai đoạn 1: Kế hoạch quản lý môi trường cho các công việc kỹ thuật/ The World Bank.- Hà Nội: Công Ty Tư Vấn Quốc Tế Opus, 2004.- 34 tr.; 27 cm. (Environmental protection; Traffic safety; ) |An toàn giao thông; Bảo vệ môi trường; | DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608733. PHẠM NGỌC ĐĂNG Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp/ Phạm Ngọc Đăng.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2004.- 282tr.: Ảnh trắng đen; 24cm.. (Môi trường; Quản lí; ) |Khu công nghiệp; Môi trường đô thị; | DDC: 363.7 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1714862. Đường dây 110kV Cần Thơ - Châu Thành tỉnh Hậu Giang: Kế hoạch quản lý môi trường/ The World Bank.- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- 35 p.; 30 cm. (Economic development projects; The World Bank; ) [Vietnam; ] |Phát triển quốc gia; Developing countries; Evaluation; Economic assistance; | DDC: 363.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |