Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 1512 tài liệu với từ khoá Rôma

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323412. PELOSI, MARILYN K
    Research and evaluation for business/ Marilyn K. Pelosi, Theresa M. Sandifer, Uma Sekaran.- New York: John Wiley, 2001.- xiii, 852,, A12, B7, I5 p.: ill.; 29 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471390887(cloth/CDROMalk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp thống kê đối với các doanh nghiệp được thảo luận qua 10 buổi hội thảo. Nhấn mạnh tầm quan trọng của phương pháp thống kê, cách trình bày dữ liệu bằng đồ thị, phương pháp lựa chọn dữ liệu,..
(Kinh tế; Phương pháp; Thương mại; Thống kê; ) [Vai trò: Sandifer, Theresa M.; Sekaran, Uma.; ]
DDC: 001.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học834930. Romantica clock: Truyện tranh : 12+. T.8/ Yoko Maki ; Thanh Nguyên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 187 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786041204850
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thanh Nguyên; Yoko Maki; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học881620. TWIGGER, ROBERT
    Micromastery - Thành thạo kỹ năng nhỏ, vươn đến thành công lớn= Micromastery - learn small, learn fast, and unlock your potential to achieve anything/ Robert Twigger ; Nguyễn Ngọc Hân dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 211 tr.: hình ảnh; 21 cm.
    ISBN: 9786047797585
    Tóm tắt: Gồm những kiến thức Micromastery giúp áp dụng trong các lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống, mang đến sự thành công
(Kĩ năng; Thành công; Tâm lí học; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hân; ]
DDC: 153.152 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021513. KWAHULÉ, KOFFI
    Nouvel an chinois: Roman/ Koffi Kwahulé.- Paris: Zulma, 2015.- 233 p.; 19 cm.
    ISBN: 9782843047398
(Văn học hiện đại; ) [Cốt Đivoa; ]
DDC: 843.914 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155382. TCHAK, SAMI
    Filles de Mexico: Roman/ Sami Tchak.- Paris: Mercure de France, 2008.- 179 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 9782715227842
(Văn học hiện đại; ) [Pháp; ]
DDC: 843.914 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237724. KEBRIC, ROBERT B
    Roman people/ Robert B. Kebric.- 4th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2005.- xxviii, 298, [51] p.: ill., maps; 24 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0072869046
    Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử cuộc sống của người La Mã qua các thời kì, giai đoạn lịch sử ; Thời kì bị chiếm đóng, thời chiến tranh nô lệ; thời chính trị bất ổn và bạo lực những năm đầu thế kỉ trước công nguyên, thời đế chế... cho tới thời kì khai sáng
(Con người; Cuộc sống; Lịch sử; ) [La Mã; ]
DDC: 920 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717036. LIM, YUNG-KUO
    Bài tập và lời giải điện từ học: Problems and solutions on electromagnetism/ Lim Yung-kuo ; dịch giả: Lê Hoàng Mai, Trần Thị Đức, Đào Khắc An.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- ix, 653 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Gồm bài tập và lời giải: tĩnh điện học, trường từ tĩnh và trường điện từ chuẩn dừng, phân tích mạch điện, các sóng điện từ và các thuyết tương đối, tương tác hạt - trường
(Electromagnetics; Điện từ học; ) |Thuyết tương đối; Trường điện từ; Tĩnh điện học; |
DDC: 537.2076 /Price: 98800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154736. FURUI, YOSHIKICHI
    Les cheveux blancs: Roman/ Yoshikichi Furui ; trad. du japonais par Véronique Perrin.- Paris: Éd. du Seuil, 2008.- 357 p.; 22 cm.
    Hakuhatsu no uta
    ISBN: 9782020915854
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Perrin, Véronique; ]
DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194111. HAYT, WILLIAM H.
    Engineering electromagnetics/ William H. Hayt, John A. Buck.- 7th ed.- Boston, ...: McGraw-Hill, 2006.- xix, 582 p.; 25 cm.
    Ind.
    ISBN: 0071244492
    Tóm tắt: Nghiên cứu về lý thuyết điện từ: Phân tích vectơ, định luật của Coulomb và cường độ từ trường. Tỉ trọng thông lượng dòng điện. Định luật Gauss và sự phân kỳ. Năng lượng và điện thế. Dòng điện và chất dẫn. Chất điện môi và điện dung. Lực từ tính và độ tự cảm...
(Lí thuyết; Vật lí; Điện từ; ) [Vai trò: Buck, John A.; ]
DDC: 530.14 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193669. YOSHIYUKI JUNNOSUKE
    Jusqu'au soir: Roman/ Yoshiyuki Junnosuke ; Trad.: Silvain Chupin.- Paris: Eds. du Rocher, 2006.- 152 p.; 21 cm.- ("Série japonaise" / Racha Abazied)
    Yûgure made
    Trad. du japonais
    ISBN: 2268056988
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Chupin, Silvain; ]
DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501932. MÔTƯLEVA, T.
    Rômanh Rôlăng/ T.Môtưleva ; Dịch: Tuyết Minh, Đặng Việt Bắc.- H.: Văn hóa, 1983.- 380tr; 19cm.
    Dịch theo bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Tiểu sử cuộc đời và những hoạt động của Rômanh Rôlăng với tư cách là nhà văn lớn, nhà chính trị xuất sắc trong phong trào quốc tế cộng sản chống chiến tranh và chủ nghĩa phát xít
{Rômanh Rôlăng; danh nhân; } |Rômanh Rôlăng; danh nhân; | [Vai trò: Môtưleva, T.; Tuyết Minh; Đặng Việt Bắc; ]
/Price: 12đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học836816. Romantica clock: Truyện tranh : 12+. T.10/ Yoko Maki ; Thanh Nguyên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 187 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786041204874
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thanh Nguyên; Yoko Maki; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học834036. Romantica clock: Truyện tranh : 12+. T.5/ Yoko Maki ; Thanh Nguyên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 173 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786041204829
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thanh Nguyên; Yoko Maki; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học834041. Romantica clock: Truyện tranh : 12+. T.6/ Yoko Maki ; Thanh Nguyên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 173 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786041204836
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thanh Nguyên; Yoko Maki; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học834924. Romantica clock: Truyện tranh : 12+. T.7/ Yoko Maki ; Thanh Nguyên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 173 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786041204843
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thanh Nguyên; Yoko Maki; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học836815. Romantica clock: Truyện tranh : 12+. T.9/ Yoko Maki ; Thanh Nguyên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 173 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786041204867
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thanh Nguyên; Yoko Maki; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952757. DIOP, DAVID
    Frère d'âme: Roman/ David Diop.- Paris: Seuil, 2018.- 174 p.; 21 cm.
    ISBN: 9782021398243
(Văn học hiện đại; ) [Pháp; ]
DDC: 843.914 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học975411. TURINE, JEAN MARC
    La Théo des fleuves: Roman/ Jean Marc Turine.- Noville-sur-Mehaigne: Esperluète éditions, 2017.- 216 p.; 20 cm.
    ISBN: 9782359840766
(Văn học hiện đại; ) [Bỉ; ]
DDC: 843.914 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học975443. MABANCKOU, ALAIN
    Verre cassé: Roman/ Alain Mabanckou.- Paris: Éds. du Seuil, 2017.- 248 p.; 18 cm.- (Points)
    ISBN: 9782757864500
(Văn học hiện đại; ) [Cônggô; ]
DDC: 843.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042931. BUGUL, KEN
    Cacophonie: Roman/ Ken Bugul.- Paris: Présence Africaine, 2014.- 200 p.; 20 cm.
    ISBN: 9782708708631
(Văn học hiện đại; ) [Xênêgan; ]
DDC: 843.914 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.