Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 1512 tài liệu với từ khoá Rôma

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042932. MAHFOUZ, NAGUIB
    Karnak café: Roman/ Naguib Mahfouz ; Trad.: France Meyer.- Arles: Actes Sud, 2014.- 113 p.; 18 cm.- (Babel)
    Titre original: Al-Karnal
    ISBN: 9782330037390
(Văn học hiện đại; ) [Ai Cập; ] [Vai trò: Meyer, France; ]
DDC: 892.736 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042934. ASWANY, ALAA EL
    L'immeuble Yacoubian: Roman/ Alaa El Aswany ; Trad.: Gilles Gauthier.- Arles: Actes Sud, 2014.- 325 p.; 18 cm.
    ISBN: 9782330037369
(Văn học hiện đại; ) [Ai Cập; ] [Vai trò: Gauthier, Gilles; ]
DDC: 892.737 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042906. DIARRA, OUSMANE
    La route des clameurs: Roman/ Ousmane Diarra.- Paris: Gallimard, 2014.- 171 p.; 22 cm.- (Continents noirs)
    ISBN: 9782070146284
(Văn học hiện đại; ) [Mali; ]
DDC: 843.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062564. MONÉNEMBO, TIERNO
    Le terroriste noir: Roman/ Tierno Monénembo.- Paris: Éds. du Seuil, 2013.- 215 p.; 18 cm.- (Points)
    ISBN: 9782757836002
(Văn học hiện đại; ) [Ghinê; ]
DDC: 843.914 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053645. BETTINELLI, GIORGIO
    Vespa du ký: Từ Roma đến Sài Gòn/ Giorgio Bettinelli ; Dịch: Bích Ngọc, Thu Trang.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 431tr.: ảnh; 24cm.
    Tên sách bằng tiếng Ý: In Vespa: da Roma a Saigon
    ISBN: 9786047706884
(Văn học hiện đại; ) [Italia; ] [Vai trò: Bích Ngọc; Thu Trang; ]
DDC: 858 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077214. Huế - Lãng mạn Việt Nam= Hue - The romance of Vietnam/ Thái Quang Trung, Hà Bích Liên, Tay Kheng Soon, Hans Hoefer.- H.: Giáo dục, 2012.- 215tr.: minh hoạ; 24cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu về vẻ đẹp của vùng đất cố đô Huế. Giá trị tinh thần, giá trị sinh thái và tinh hoa của cấu trúc địa hình tự nhiên của Huế. Kiến trúc đô thị, lăng mộ hoàng gia và những ngôi chùa thâm nghiêm cổ kính ở Huế. Nghệ thuật ẩm thực, kiến trúc nhà rường, nhã nhạc, văn hoá dưỡng sinh, lễ hội, ngành nghề truyền thống , văn hoá và phong cách của Huế...
(Kiến trúc; Phong cách; Văn hoá; Điều kiện tự nhiên; ) [Huế; ] [Vai trò: Hoefer, Hans; Hà Bích Liên; Tay Kheng Soon; Thái Quang Trung; ]
DDC: 915.9749 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1080645. DJEBAR, ASSIA
    Les enfants du nouveau monde: Roman/ Assia Djebar.- Paris: Éds. Points, 2012.- 273 p.; 18 cm.- (Points)
    ISBN: 9782757826881
(Văn học hiện đại; ) [Angiêri; ]
DDC: 843.914 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085079. LAZAR, LILIANA
    Terre des affranchis: Roman/ Liliana Lazar.- Arles: Actes Sud, 2011.- 237 p.; 18 cm.- (Babel)
    ISBN: 9782742795260
(Văn học hiện đại; ) [Rumani; ]
DDC: 843.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298843. ENARD, MATHIAS
    La perfection du tir: Roman/ Mathias Enard.- Arles: Actes Sud, 2003.- 181 p.; 22 cm.
    ISBN: 9782742744121
(Văn học hiện đại; ) [Pháp; ]
DDC: 843.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297196. Writing fromA to Z: The easy - to - use reference handbook/ Sally Barr Ebest, Gerald J. Alred, Charles T. Brusaw, Walter E. Oliu.- 4th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2003.- XIV, 517p.; 22cm.
    Ind.
    ISBN: 0072555998
    Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ năng viết: từ bước chọn tài liệu, chọn từ tới viết sườn bài, sửa đổi cho tới một bài viết hoàn chỉnh. Cách dùng từ, liên từ, động từ, giới từ; Cách viết các loại câu và các bài văn khác nhau (bài phát biểu, thảo luận, báo cáo kinh doanh..)Hướng dẫn sư dụng máy tính trong thực hành làm bài tập viết tiếng Anh
(Kĩ năng viết; Phương pháp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Alred, Gerald J.; Brusaw, Charles T.; Ebest, Sally Barr; Oliu, Walter E.; ]
DDC: 4(N523)-09 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352517. H. MALÔ
    Cuộc đời chìm nổi của Rômanh Canbri/ H. Malô; Nguyễn Bích Hằng dịch; Bìa và minh hoạ: Hùng Tuân.- H.: Kim Đồng, 1989.- 207tr; 19cm.
{Pháp; Truyện ngắn; Văn học thiếu nhi; } |Pháp; Truyện ngắn; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Bích Hằng; ]
/Price: 11.000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640020. ULABY, FAWWAZ T.
    Fundamentals of applied electromagnetics/ Fawwaz T. Ulaby, Unberto Ravaioli.- Seventh edition, Global edition.- Boston: Pearson, 2015.- 525 p.: colour illustrations; 25 cm.- (Always learning)
    Includes bibliographical references (pages 513-514) and index
    ISBN: 9781292082448
    Tóm tắt: This text bridges the gap between circuits and new electromagnetics material. This book begins coverage with transmission lines, leading students from familiar concepts into more advanced topics and applications. A user-friendly approach, full-color figures and images, and a set of interactive simulations will help readers understand the concepts presented.
(Electromagnetism; Điện từ; ) |Điện từ công nghiệp; Industrial applications; Ứng dụng công nghiệp; | [Vai trò: Ravaioli, Umberto; ]
DDC: 621.3 /Price: 611000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729632. Điện từ học: Électromagnétisme. T.1/ Jean-Marie Brebec ... [et al.].- Tái bản lần 6.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 191 tr.; 27 cm.
    Cuốn sách này được xuất bản trong khuôn khổ chương trình Đào tạo kĩ sư chất lượng cao tại Việt Nam, với sự trợ giúp của Bộ Văn hóa và Hợp tác của Đại Sứ quán Pháp tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
    Tóm tắt: Cuốn sách được các tác giả mô tả các thiết bị thí nghiệm nhưng vẫn không bỏ qua khía cạnh thực hành. Các phép đối xứng và bất biến của các phân bố điện tích và dòng cho phép nghiên cứu lần lượt những tính chất của trường tĩnh điện và của từ trường. Lưu số bảo toàn và nghiên cứu thông lượng của trường tĩnh điện dẫn tới khái niệm về thế (và thế năng tĩnh điện),...
(Electromagnetics; Electromagnetism; Physics; ) |Điện từ học; | [Vai trò: Brebec, Jean-Marie; Nguyễn, Hữu Hồ; ]
DDC: 537 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728133. Khai thác - ứng dụng Chroma Software và Photoshop trong chỉnh sửa, tạo ảnh nghệ thuật/ Phương Hoa, Quang Hiển, Ngọc Trâm (Biên soạn).- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2009.- 335 tr.: Minh họa; 21 cm.- (Thế giới đồ họa)
    Trang sách ngoài bìa ghi: Đồ họa trong tầm tay - Bao la kiến thức - Quá trời kỹ năng
    Tóm tắt: Tài liệu này hướng dẫn bạn khai thác Plug- in Chroma Software. Bao gồm các chức năng chính như: Hiệu chỉnh màu, tăng độ sắc nét, giảm độ chói sáng, xén ảnh, xoay ảnh, xoá mắt đỏ, thay đổi quang cảnh chuyển ảnh màu sang trắng đen, tăng độ tương phản cho ảnh... Qua tài liệu, bạn còn biết đến nhiều thủ thuật trong chỉnh sửa ảnh như: Phục hồi ảnh rách, ảnh bể nét, ghép ảnh, tạo hiệu ứng ánh sáng trên ảnh. Ngoài ra, bạn còn được hướng dẫn và khai thác các Plug- ins đầy quyền năng như: Neat image, Corel KnockOut, Kodak DIGITAL ROC trong chỉnh sửa ảnh. PhotoZoom Pro dùng tăng kích thước file ảnh nhưng không làm bể và mất nét ảnh :
(Computer graphics; Đồ hoạ máy tính; ) |Chroma Software; Photoshop; Đồ họa máy tính; | [Vai trò: Phương Hoa; Ngọc Trâm; Quang Hiển; ]
DDC: 006.686 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722166. Khai thác ứng dụng Chiroma Software và Photoshop trong chỉnh sửa hình ảnh nghệ thuật/ Ngọc Trâm, Quang Hiển, Phương Hoa ( biên soạn ).- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2009.- 335 tr.: ảnh đen trắng; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách hướng dẫn sử dụng Plug-in Chroma sofware, bao gồm các chức năng như hiệu chỉnh màu, tăng độ sắc nét, giảm độ chói sáng, xén ảnh, xoay ảnh, xoá mắt đỏ, thay đổi quang cảnh....
(Application software; Computer graphics; Photoshop ( computer program language ); Photoshop ( ngôn ngữ lập trình máy tính ); Phần mềm ứng dụng; ) |Phần mềm ứng dụng; Đồ họa vi tính; Computer programs; Chương trình máy tính; | [Vai trò: Ngọc Trâm; Phương Nga; Quang Hiển; ]
DDC: 006.68 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733992. GIBSON, WALTON C.
    The method of moments in electromagnetics/ Walton C. Gibson.- Boca Raton: Chapman & Hall/CRC, 2008.- xv, 272 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9781420061451
    Tóm tắt: Responding to the need for a clear, up-to-date introduction to the field, The Method of Moments in Electromagnetics explores surface integral equations in electromagnetics and presents their numerical solution using the method of moments (MOM) technique. It provides the numerical implementation aspects at a nuts-and-bolts level while discussing integral equations and electromagnetic theory at a higher level. Subsequent chapters solve these integral equations for thin wires, bodies of revolution, and two- and three-dimensional problems. The final chapters examine the contemporary fast multipole method and describe some commonly used methods of numerical integration, including the trapezoidal rule, Simpson’s rule, area coordinates, and Gaussian quadrature on triangles. The text derives or summarizes the matrix elements used in every MOM problem and explains the approach used in and results of each example. This book provides both the information needed to solve practical electromagnetic problems using the MOM and the knowledge necessary to understand more advanced topics in the field.
(Electromagnetic fields; Electromagnetism; Moments method (Statistics); Lý thuyết từ trường; ) |Điện từ; Mathematical models; Data processing; Điện từ học; |
DDC: 530.14 /Price: 1996000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724282. POLJAK, D.
    Advanced modeling in computational electromagnetic compatibility/ Dragan Poljak.- Hoboken, N.J.: Wiley-Interscience, 2007.- xviii, 496 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780470036655
    Tóm tắt: This text combines the fundamentals of electromagnetics with numerical modeling to tackle a broad range of current electromagnetic compatibility (EMC) problems, including problems with lightning, transmission lines, and grounding systems. It sets forth a solid foundation in the basics before advancing to specialized topics, and allows readers to develop their own EMC computational models for applications in both research and industry
(Electromagnetic compatibility; Electromagnetic compatibility; Tương thích điện từ; Tương thích điện từ; ) |Vật lý điện từ; Data processing; Mathematical models; Mô hình toán học; Xử lý dữ liệu; |
DDC: 621.38224 /Price: 155.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724711. BARRY, EUGENE F.
    Columns for gas chromatography: performance and selection/ Eugene F. Barry, Robert L. Grob..- Hoboken, N.J.: Wiley-Interscience, 2007.- xiii, 298 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9780471740438(hbk.)
    Tóm tắt: Gas Chromatography (GC) is the most widely used method for separating and analyzing a wide variety of organic compounds and gases. There have been many recent advancements in both packed column and capillary column GC. With numerous options and considerations, selecting the right column can be complicated. This resource provides essential guidance for scientists and technicians, including: Methods of choosing both capillary and packed columns. Selection of dimensions (column length, I.D., film thickness, etc.) and type of column. Guidelines for proper connections of the column to the injector and detector,...
(Gas chromatography; Phép sắc kí chất khí; ) |Phân tích quang học; Sắc kí; | [Vai trò: Grob, Robert Lee.; ]
DDC: 543.0896 /Price: 100.45 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733255. GOYAL, M.
    Computer-based numerical & statistical techniques/ M. Goyal.- Hingham, Mass.: Infinity Science Press, 2007.- 753 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9780977858255(hardcoverwithcdromalk.paper)
(Engineering mathematics; Khoa học toán học; ) |Toán học; Data processing; |
DDC: 620.00151 /Price: 1133000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733342. BLADEL, JEAN G. VAN
    Electromagnetic fields/ Jean G. Van Bladel.- 2 nd.- New Jersey: IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers), 2007.- xiv, 1155 p.: ill; 27cm.- (IEEE Press Series on Electrpmagnetic wave theoty)
    Includes bibliography and index
    ISBN: 9780471263883
    Tóm tắt: Electromagnetic Fields, Second Edition includes: Detailed discussions of electrostatic fields, potential theory, propagation in waveguides and unbounded space, scattering by obstacles, penetration through apertures, and field behavior at high and low frequencies; Many analytical developments suitable for exploitation by the numerical analyst, including the popular method of moments; Comprehensive discussion of singularities of sources and fields with delineations of field properties at edges and at sector and cone vertices; Extensive appendices that of themselves are worth the cost of the book ; A large, useful, carefully compiled set of references; Extensive appendices that of themselves are worth the cost of the book ; A large, useful, carefully compiled set of references
(Electromagnetic fields; Lý thuyết điện từ; ) |Lý thuyết truờng điện từ; |
DDC: 530.141 /Price: 2348000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.