Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 40 tài liệu với từ khoá Rầy nâu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696584. VÕ QUANG MINH
    Một số khảo sát về tính kháng rầy nâu Nilaparvata lugens (Stal) Biotype 2 của bộ giống lúa kháng trung bình/ Võ Quang Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 53tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây; Canh tác cây lương thực; Canh tác lúa; Lớp Trồng Trọt K06; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653835. LÊ THỊ XUÂN HƯƠNG
    Trắc nghiệm sơ bộ về tính kháng rầy lưng trắng và rầy nâu của các giống/dòng/ Lê Thị Xuân Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 49tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696582. DƯƠNG HIẾU HÒA
    Trắc nghiệm sơ bộ tính kháng rầy nâu Biotype 2 một số tập đoàn giống/dòng lúa có triển vọng và khảo sát đặc tính nông học tập đoàn giống/dòng lúa IRBPHN năm 1982/ Dương Hiếu Hòa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1983; 63tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651072. NGUYỄN THỊ BÍCH HỒNG
    Khảo sát đặc tính kháng rầy nâu lạoi 2; đặc tính sinh học của 10 giống/dòng lúa mang gen kháng rầy nâu 3 tại nông trại khu II - Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Nguyễn Thị Bích Hồng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1982; 38tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696564. HUỲNH THỊ MỸ KHANH
    Khảo sát đặc tính kháng rầy nâu loại 2 và đặc tính nông học của tập đoàn giống lúa kháng rầy nâu IRBPHIN 1981/ Huỳnh Thị Mỹ Khanh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 40tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696370. NGUYỄN THỊ DÂN
    Trắc nghiệm giống lúa kháng rầy nâu Nilaparvata lugens (Stal) và rầy lưng trắng Sogatelle Furcifera Horwath/ Nguyễn Thị Dân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 29tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651375. HUỲNH THỊ THANH NGHI
    Một số thí nghiệm khảo sát đặc tính kháng ngang đối với rầy nâu Nilaparvata lugens (Stal) Biot2 của giống lúa/ Huỳnh Thị Thanh Nghi.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 22tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676353. Kết quả công tác phòng chống rầy nâu ở các tỉnh phía Nam 1977-1979.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1980; 211tr..
(plants - diseases and pests resistance; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh hại lúa - Rầy nâu; Rầy nâu; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650466. NGUYỄN THỊ HIỀN
    Khả năng kháng rầy nâu Nilaparvata lugens (Stal) của các giống MTL30, MTL34, MTL38 và một số giống/dòng lúa mới/ Nguyễn Thị Hiền.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 52tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697367. LÊ THỊ MỚI
    Trắc nghiệm sơ khởi 162 giống/dòng lúa cao sản kháng rầy nâu Nilaparvata lugens/ Lê Thị Mới, Võ Thị Gương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 60tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; | [Vai trò: Võ Thị Gương; ]
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696284. LƯU NGỌC HẢI
    Một số khảo sát về rầy nâu Nilaparvata lugens (Stal): Hiệu quả sự giao phối đến số nở của rầy nâu và vai trò của các loài thiên địch thường thháy trong ruộng lúa/ Lưu Ngọc Hải.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1979; 39tr..
(pests - control; plant diseases; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây lúa; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K01; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693931. NGUYỄN XUÂN HIỂN
    Nghiên cứu về lúa ở nước ngoài - Tập 4: rầy nâu hại lúa nhiệt đới/ Nguyễn Xuân Hiển, Bùi văn Ngạc, Lê Anh Tuấn, Trần Hùng.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1979; 191tr..
(rice - diseases and pests - tropics; ) |Sâu bệnh hại lúa; | [Vai trò: Bùi văn Ngạc; Lê Anh Tuấn; Trần Hùng; ]
DDC: 633.189 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696605. NGUYỄN NGỌC THÀNH
    Điều tra tình hình rầy nâu Nilaparvata lugens (Stal) tại ấp Yên Hạ, xã Thường Thạnh, huyện Châu Thành - Hậu Giang và đề nghị biện pháp phòng trừ/ Nguyễn Ngọc Thành.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1978; 28tr..
(pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt 1978; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524739. NGUYỄN THỊ LỘC
    Chuyển giao quy trình sản xuất nhanh chế phẩm nấm xanh Ometar ở qui mô nông hộ và xây dựng mô hình ứng dụng Ometar trong phòng trừ rầy nâu hại lúa tại tỉnh Kiên Giang: Báo cáo tổng kết đề tài: Thời gian thực hiện 10/2011-10/2013/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Lộc.- Kiên Giang, 2014.- 136tr.; 30cm.- (Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang -Sở khoa học & Công nghệ - Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long)
{Báo cáo tổng kết; Chế phẩm; Kiên Giang; Nấm xanh Ometar; Sâu rầy; Đề tài khoa học; } |Báo cáo tổng kết; Chế phẩm; Kiên Giang; Nấm xanh Ometar; Sâu rầy; Đề tài khoa học; |
DDC: 633.159795 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524701. NGUYỄN THỊ LỘC
    Chuyển giao quy trình sản xuất nhanh chế phẩm nấm xanh Ometar ở qui mô nông hộ và xây dựng mô hình ứng dụng Ometar trong phòng trừ rầy nâu hại lúa tại tỉnh Kiên Giang: Báo cáo tổng kết đề tài: Thời gian thực hiện 10/2011-10/2013/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Lộc.- Kiên Giang, 2013.- 136tr.; 30cm.- (Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang -Sở khoa học & Công nghệ - Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long)
{Báo cáo tổng kết; Chế phẩm; Kiên Giang; Nấm xanh Ometar; Sâu rầy; Đề tài khoa học; } |Báo cáo tổng kết; Chế phẩm; Kiên Giang; Nấm xanh Ometar; Sâu rầy; Đề tài khoa học; |
DDC: 633.159795 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764113. Sổ tay hướng dẫn phòng trừ rầy nâu truyền bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá hại lúa.- Hà Nội :: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2006.- 20 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp phòng trừ rầy nâu, dịch vàng lùn và lùn xoắn lá trên lúa.
(Bệnh hại lúa; Rầy nâu; Vàng lùn; Xoắn lá; )
DDC: 633.11 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1007671. LÊ THỊ HỒNG AN
    Kinh nghiệm dân gian trong sử thi M'nông= Nau way ndray nau ơm tâm ot n'drong/ Lê Thị Hồng An s.t., b.s..- H.: Văn hoá dân tộc, 2015.- 147tr.; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
    ISBN: 9786047006120
    Tóm tắt: Những tri thức dân gian về các hiện tượng trong tự nhiên, quan hệ ứng xử để thích nghi của con người với tự nhiên, những tri thức về sinh hoạt đời sống vật chất và tinh thần, quan hệ trong gia đình, dòng họ... của người Mnông
(Dân tộc Mnông; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146800. NGUYỄN MẠNH CHINH
    Phòng trừ rầy nâu hại lúa/ Nguyễn Mạnh Chinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2008.- 50tr.; 14cm.- (Tủ sách Khuyến nông)
    Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm của rầy nâu, quy luật phát triển và tác hại của rầy nâu. Phương pháp phòng trừ rầy nâu cho lúa và sử dụng thuốc trừ rầy, điều tra phát hiện rầy nâu.
(Lúa; Nông nghiệp; Rầy nâu; Sâu hại; )
DDC: 633.1 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369759. BỘ NÔNG NGHIỆP
    Kết quả công tác phòng chống rầy nâu ở các tỉnh phía Nam: 1977-1979/ Bộ Nông nghiệp.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 211tr; 20cm.
    Tóm tắt: Những tư liệu về kết quả nghiên cứu, khảo sát, phòng chống rầy nâu trong ba năm 1977-1979 của các cơ quan nghiên cứu Bộ Nông nghiệp ở các tỉnh phía Nam, đưa ra các biện pháp phòng chống có hiệu quả nhằm ngăn chặn không cho phát triển thành dịch
{Nam bộ; Nông nghiệp; côn trùng có hại; phòng chống; rầy nâu; } |Nam bộ; Nông nghiệp; côn trùng có hại; phòng chống; rầy nâu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363994. CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
    Tài liệu về rầy nâu. T.1/ Cục bảo vệ thực vật và Viện bảo vệ thực vật.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 143tr.: bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Kết quả bước đầu về công tác nghiên cứu và phòng trừ rầy nâu ở nước ta. Một số công trình nghiên cứu về rầy nâu ở Nhật bản và Viện nghiên cứu lúa quốc tế
{Rầy nâu; Việt Nam; lúa; phòng trừ; } |Rầy nâu; Việt Nam; lúa; phòng trừ; | [Vai trò: Viện bảo vệ thực vật; ]
/Price: 1,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.