Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 45 tài liệu với từ khoá Răng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228572. Nàng út lấy chồng trăng: Truyện tranh/ Tranh và lời: Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 60tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Truyện cổ nước Nam)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Kim Khánh; ]
DDC: 398.209597 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214461. HỒ ANH THÁI
    Người và xe chạy dưới ánh trăng: Tiểu thuyết/ Hồ Anh Thái.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2005.- 421tr.; 21cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215879. Phục hình răng tháo lắp toàn hàm/ B.s.: Trần Thiên Lộc (ch.b.), Lê Hồ Phương Trang, Nguyễn Thị Cẩm Bình...- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 2005.- 225tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 225
    Tóm tắt: Trình bày cách phục hình tháo lắp toàn hàm qua các giai đoạn lâm sàng và labo xen kẽ theo trình tự của việc làm một hàm răng giả
(Chỉnh hình; Răng; Y học; ) [Vai trò: Lê Hồ Phương Trang; Nguyễn Hiếu Hạnh; Nguyễn Thị Cẩm Bình; Trần Thiên Lộc; ]
DDC: 617.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226781. ĐINH NHẬT HẠNH
    Quầng trăng: Thơ/ Đinh Nhật Hạnh.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2005.- 91tr.; 21cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9221 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212438. NGUYỄN VĂN THUẬN
    Sông trăng: Thơ/ Nguyễn Văn Thuận.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2005.- 99tr.; 19cm.

/Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218586. Sự tích chú cuội cung trăng: Truyện tranh/ Lời: Tô Hoài ; Tranh: Tạ Huy Long.- H.: Giáo dục, 2005.- 22tr.: tranh vẽ; 19x21cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Tô Hoài; Tạ Huy Long; ]
DDC: 895.9223 /Price: 4600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231275. Sự tích chú Cuội cung trăng: Truyện tranh/ Lời: Hồng Hà ; Tranh: Tạ Huy Long.- H.: Kim Đồng, 2005.- 23tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
    Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồng Hà; Tạ Huy long; ]
DDC: 389.209597 /Price: 3100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218011. Thơ Sóc Trăng (1975-2005)/ Nam Kế Ba, Quốc Bình, Trương Minh Châu...- Cà Mau ; Sóc Trăng: Nxb. Phương Đông ; Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh S, 2005.- 255tr.; 21cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Trung Chính; Nam Kế Ba; Quốc Bình; Thành Dũng; Trương Minh Châu; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210139. Thuốc cá ở hồ Bầu Trời, Mặt Trăng= Krau nglau Trôk, nglau Khay : Sử thi Mơ Nông. Q.1/ Điểu Klung hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t..- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 1206tr., 4tr. ảnh; 2 quyển ; 24cm.- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Mơ Nông - Việt
(Dân tộc thiểu số; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Dân tộc Mnông; } |Dân tộc Mnông; | [Vai trò: Điểu Klung; Đỗ Hồng Kỳ; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209779. Thuốc cá ở hồ Bầu Trời, Mặt Trăng= Krau nglau Trôk, nglau Khay : Sử thi Mơ Nông. Q.2/ Điểu Klung hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t..- H.: Khoa học xã hội, 2005.- tr.: 1209-2402: ảnh; 2 quyển ; 24cm.- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Mơ Nông - Việt
(Dân tộc Mnông; Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Điểu Klung; Đỗ Hồng Kỳ; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233028. VŨ CÔNG ĐOÀN
    Thuyền trăng: Thơ/ Vũ Công Đoàn.- H.: Lao động, 2005.- 71tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231902. Thường thức về răng miệng/ Bùi Tiến Sinh b.s..- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 203tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức về sinh lý, hình thái và chức năng của răng. Sự phát triển của răng và cách phòng trị sự phát triển không bình thường của răng. Bệnh liên quan đến răng, nhổ răng và ngoại khoa hốc răng. Chỉnh sửa hàm răng dị hình ở trẻ em. Dự phòng các bệnh trong miệng và bảo vệ răng
(Bệnh răng; Khoa răng miệng; ) [Vai trò: Bùi Tiến Sinh; ]
DDC: 617.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212251. HOÀNG MINH VŨ
    Trăng côi: Thơ/ Hoàng Minh Vũ.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 71tr.; 18cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223600. ARNOTHY, CHRISTINE
    Trăng mật/ Christine Arnothy ; Dịch: Văn Hòa, Nhất Anh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 592tr.; 19cm.
    Dịch từ nguyên tác tiếng Pháp: Voyage de noces
(Văn học hiện đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Nhất Anh; Văn Hoà; ]
DDC: 843 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235072. BÙI VĂN VÂN
    Trăng muộn: Thơ/ Bùi Văn Vân.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2005.- 50tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.922134 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232762. NGUYỄN NGỌC MINH
    Trăng nhuận: Thơ/ Nguyễn Ngọc Minh.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2005.- 71tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234232. MINH TRÍ
    Trăng phố biển: Thơ/ Minh Trí.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2005.- 99tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235413. MINH HỒ
    Trăng quê: Thơ/ Minh Hồ.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 112tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1217868. Trăng rơi xuống giếng: Truyện tranh/ Lời: Ngọc Mai ; Tranh: Phạm Tuấn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 23tr.: tranh vẽ; 20cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngọc Mai; Phạm Tuấn; ]
DDC: 895.9223 /Price: 3700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234133. NGUYỄN NGỌC CHIẾN
    Trăng sáng: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Ngọc Chiến.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2005.- 226tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.