Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Rating of

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1098601. NGUYỄN KHẮC MINH
    Phân tích năng lực tài chính và chỉ số tiến bộ công nghệ 100 doanh nghiệp lớn và ngân hàng Việt NamTrích lục từ báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2011= Annual report credit rating of Vietnam index 2011/ Nguyễn Khắc Minh, Nguyễn Thị Châu, Phan Thị Vân Trang.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2011.- 123tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048000295
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bộ chỉ số bao gồm chỉ số tiến bộ công nghệ (CRVI), chỉ số năng suất tổng hợp (pindex), chỉ số về quy mô (sindex), chỉ số định hướng thị trường (csindex) và các chỉ tiêu tài chính. Đưa ra cơ sở khoa học và thực nghiệm - ước lượng, phân tích, đánh giá về năng lực tài chính và sự tiến bộ công nghệ của 80 doanh nghiệp lớn và 20 ngân hàng Việt Nam
(Công nghệ; Phân tích; Tài chính doanh nghiệp; Đánh giá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Châu; Phan Thị Vân Trang; ]
DDC: 658.15 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997525. 中国海外投资国家风险评级报告2016= Country-risk rating of overseas investment from China 2016/ 编: 中国社会科学院世界经济与政治研究所.- 北京: 中国社会科学, 2016.- 123 页: 表, 图; 26cm.
    ISBN: 9787516177716
(Năm 2016; Đánh giá; Đầu tư nước ngoài; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 332.6730951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060180. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2013= Annual report credit rating of Vietnam index 2013 (CRV Index 2013).- H.: Thông tin và Truyền thông, 2013.- 130tr.: minh hoạ; 29cm.
    Thư mục: tr. 129-130
    ISBN: 9786048002282
    Tóm tắt: Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam năm 2012 và chỉ số cạnh tranh toàn cầu. Đánh giá năng lực tài chính, chỉ số tập trung, cấu trúc thị trường và hiệu quả của một số ngành công nghiệp và dịch vụ Việt Nam. Kết quả xếp hạng tín nhiệm các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam và xếp hạng cổ phiếu CRV
(Kinh tế; ) [Việt Nam; ] {Chỉ số tín nhiệm; } |Chỉ số tín nhiệm; |
DDC: 339.09597 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079547. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2012= Annual report credit rating of Vietnam index 2012 (CRV Index 2012)/ Nguyễn Ngọc Tuyến, Nguyễn Thị Hải Bình, Bùi Đức Dương....- H.: Thông tin và Truyền thông, 2012.- 189tr.: minh hoạ; 29cm.
    Phụ lục: tr. 177-185. - Thư mục: tr. 186-189
    ISBN: 9786048000523
    Tóm tắt: Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam năm 2011 và chỉ số cạnh tranh toàn cầu. Xếp hạng năng lực cạnh tranh các ngân hàng thương mại, tín nhiệm các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán và cổ phiếu - CRV. Năng lực tài chính, chỉ số tiến bộ công nghệ, chỉ số tập trung và cấu trúc thị trường của một số ngành công nghiệp và dịch vụ Việt Nam
(Kinh tế; ) [Việt Nam; ] {Chỉ số tín nhiệm; } |Chỉ số tín nhiệm; | [Vai trò: Bùi Đức Dương; Nguyễn Ngọc Tuyến; Nguyễn Thị Hải Bình; Nguyễn Việt Hùng; Phạm Văn Khánh; ]
DDC: 339.09597 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116336. Báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010= Annual report credit rating of Vietnam index 2010/ Nguyễn Sĩ Cứ, Từ Thuý Anh, Trần Hữu Huỳnh....- H.: Thời đại, 2010.- 403tr.: minh hoạ; 29cm.
    Phụ lục: tr. 289-388. - Thư mục: tr. 389-393
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát những vấn đề về chỉ số tín nhiệm quốc gia. Cách thức đánh giá, xếp hạng đóng góp của các ngành và vai trò của ngành đối với nền kinh tế. Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp và ứng dụng xếp hạng tín nhiệm một số doanh nghiệp đã lên sàn chứng khoán. Đánh giá năng lực tài chính doanh nghiệp. Giới thiệu những nội dung quan trọng của chỉ số tiến bộ công nghệ và chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
(Kinh tế; ) [Việt Nam; ] {Chỉ số tín nhiệm; } |Chỉ số tín nhiệm; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Minh; Nguyễn Sĩ Cứ; Nguyễn Việt Hưng; Trần Hữu Huỳnh; Từ Thuý Anh; ]
DDC: 339.09597 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277893. ANDERS, GEORGE J.
    Rating of electric power cables: Ampacity computations for transmission, distribution, and industrial applications/ George J. Anders.- New York...: McGraw-Hill, 1997.- XXXIII, 428p.: fig.; 25cm.- (IEEE Press power engineering series)
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 0780311779
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuyết chung về truyền điện. Tính toán các thông số đòi hỏi trong hệ số phương trình. Phân tích những ứng dụng đặc thù và các phương thức tính toán. lắp đặt cáp, giới thiệu phương pháp số cho phương trình tính toán cáp
(Cáp điện; Mô hình toán; Thông số; Tiêu chuẩn; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.