1174570. NGUYỄN MẠNH CHINH Trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu rau ăn lá: Các loại cải, rau muống, rau dền, rau đay. mồng tơi, rau ngót/ Nguyễn Mạnh Chinh, Phạm Anh Cường.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 79tr., 4tr. ảnh: hình vẽ; 19cm.- (Bác sĩ cây trồng ; Q.31) Thư mục: tr. 79 Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính, cách trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh một số loại rau ăn lá: bắp cải, xúp lơ, rau cải, rau xà lách, rau muống, rau dền, rau đay, rau mồng tơi, rau ngót (Phòng trừ sâu bệnh; Rau; Rau ăn lá; Trồng trọt; ) [Vai trò: Phạm Anh Cường; ] DDC: 635 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178928. VĂN PHÚ Hoa rau muống/ Văn Phú.- H.: Văn hoá dân tộc, 2006.- 37tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391281. Kỹ thuật trồng và tăng năng suất cây rau muống.- Hà Tĩnh: Hội phổ biến khoa học và kỹ thuật Hà Tĩnh, 1967.- 15tr; 19cm.- (Phổ biến khoa học và kỹ thuật) Tóm tắt: Đặc điểm, đặc tính thực vật, sinh vật học về cây rau muống; Kỹ thuật trồng rau muống bằng hạt, thân, trồng cạn, trồng nước, rau muống thả; Cách chăm sóc, phòng trừ sâu cho rau; Chế biến sử dụng rau muống, rau muống khô {Rau muống; năng suất; trồng trọt; } |Rau muống; năng suất; trồng trọt; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |